Âm /k/ - ngữ âm: âm /k/ và /ɡ/ - unit 3. community service - tiếng anh 7 mới

garden, girl, glass, go, gold, ago, hungry, leg, eeg, bigger, ghost, luggage,

1. Âm /k/

- Mô tả cách phát âm:

+ Nâng phần cuống lưỡi lên cho đến khi chạm ngạc mềm

+ Bật hơi

+ /k/ là âm vô thanh, khi phát âm dây thanh quản không rung

- Cách nhận diện âm /k/:

STT

Chữ cái / Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

c

car, cat, careful, clean, close, colour, act, class, create, crowd, cage

2

k

keep, key, kind, kitchen, desk, like, talk, walk, kidney

3

ck

back, black, check, pocket, tick

4

ch

school, stomach, chemist, architect, choir, chorus, scheme, chord

2. Âm /ɡ/

- Mô tả cách phát âm:

+ Vị trí và khẩu hình miệng giống âm /k/

+ Dùng giọng tạo âm /ɡ/

+ /ɡ/là âm hữu thanh, khi phát âm dây thanh quản rung

- Cách nhận diện âm /ɡ/

STT

Chữ cái / Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

g

garden, girl, glass, go, gold, ago, hungry, leg, eeg, bigger, ghost, luggage,

Chú ý: g +[e,i,y] sẽ đọc là /dʒ/

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề