1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021

Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc

Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.

Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.

  • Viết tắt: CNY (theo tiêu chuẩn ISO-4217)
  • Quy ước quốc tế: RMB
1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021
Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc – Nhân dân tệ

ĐỒNG NHÂN DÂN TỆ (CNY) LÀ GÌ?

  • Quy ước quốc tế: RMB.
  • Tên giao dịch Quốc tế: CNY – Chinese Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥.

RMB là tên viết tắt của từ RENMINBI, là đại diện chính thức cho đồng tiền của người dân đất nước Trung Hoa. Tên thường gọi của đồng nhân dân tệ là Yuan. Các đơn vị đếm của đồng nhân dân tệ bao gồm: Yuan (Nguyên), Fen (Phân) và Jiao (Giác). Trong đó, 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Suy ra, 1 tệ = 10 hào và 1 hào = 10 xu.

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021
Tên thường gọi của đồng nhân dân tệ là Yuan

Tính đến nay, thị trường Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền chính gồm:Tiền giấy và tiền xu. Trong đó, tiền giấy gồm có mệnh giá: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ. Vậy 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Ngay sau đây sẽ có câu trả lời.

Tìm kiếm: “1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt”. “1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

1 TỆ BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VIỆT NAM? (VND)

Khi bạn đã hiểu hết về đồng tiền tệ rồi thì hãy cùng khám phá 1 Tế bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Căn cứ vào tỷ giá hối đoái được cập nhật vào ngày 3/7/2021 thì tỷ giá đồng nhân dân tệ Trung Quốc được quy đổi ra tiền Việt Nam là: 1 Tệ = 2.556 đồng. Từ đó, có thể suy ra các tính tiền tệ sang tiền Việt với các mức khác nhau gồm:

  • 10 CNY = 35.560 đồng.
  • 100 CNY = 355.600 đồng.
  • 1000 CNY = 3.556.000 đồng.
  • 000 CNY (1 vạn Tệ) = 35.560.000 đồng.
  • 000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.556.000.000 đồng.

Tham khảo: 1 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021
1 đồng nhân dân tệ bằng 2.556 đồng Việt Nam

Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?

Nhân Dân Tệ (CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật.

1 tệ bằng bao nhiêu VNĐ ?

Trước khi tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau:

  • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá:

  • Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.

1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)? 1 Yuan To VND?

Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như “1 rmb to vnd?“, “1 yuan to vnd?“, “10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam?” mà khách hàng thường hay thắc mắc.

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày 16/03/2021, giá Tệ hôm nay được quy đổi như sau:

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.551,12 VND

Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như:

  • 10 CNY = 35.511,2 VND
  • 100 CNY = 355.112 VND
  • 1000 CNY = 3.551.120 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 35.511.200 VND
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.551.120.000 VND

Vậy 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 100 Tệ = 355.112 VND

Tham khảo: 1 Bath bằng bao nhiêu tiền Việt?

Giới thiệu về đồng tiền tệ của Trung Quốc

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021

Nhân dân tệ là đồng tiền của Trung Quốc. Nhân dân tệ có ký hiệu là CNY. Nhân dân tệ có giá trị trung bình so với đồng tiền của các quốc gia khác trên thế giới. Nhưng đồng nhân dân tệ vẫn có giá trị chênh lệch hơn so với VND của Việt Nam. Do đồng tiền tệ có giá trị hơn nên khi đổi ngoại tệ, các bạn cần chú ý tới tỷ giá ở thời điểm hiện tại.

Hiện nay nhu cầu giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc tăng cao nên nắm được cách quy đổi 2 đồng tiền này chính là một lợi thế. Biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp bạn quy đổi tiền nhanh hơn, tránh trường hợp mù mờ kiến thức dẫn đến bị lừa.

Tỷ giá 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2022?

Cũng giống như những đồng tiền khác, tỷ giá quy đổi giữa CNY và VND thay đổi, biến động theo tỷ giá thị trường. Biết được 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi số tiền đang có chính xác hơn.

1 CNY = 3.534,46Đồng

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021

1 nhân dân tệ bằng 3.534,46 VND tính tới thời điểm hiện tại. Nhưng các bạn lưu ý nhé, tỷ giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Có lúc tăng có lúc giảm, vì vậy chúng ta nên tham khảo tỷ giá của các ngân hàng để biết được định giá chính xác nhất.

Những điều cần biết về tỷ giá giữa CNY và VND

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là 3.534,46 VND. Biết được tỷ giá 1 đồng CNY rồi thì chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi hơi. Ở bên dưới đây là cách quy đổi tỷ giá bán ra và mua vào đồng CNY.

Tỷ giá mua vào của CNY và VND

Tỷ giá mua vào chính là số tiền Việt bạn phải chi ra để mua 1 nhân dân tệ. Ví dụ bạn muốn mua 100 nhân dân tệ thì phải bỏ ra bao nhiêu tiền Việt Nam đồng? Lấy 100 CNY nhân với tỷ giá mua vào là ra được số tiền VND cần thiết.

Công thức quy đổi CNY sang VND theo tỷ giá mua vào: 1 CNY = 3.534,46 VND

Từ công thức này ta có thể dễ dàng đổi được tiền Việt sang nhân dân tệ:

  • 1 CNY = 1 x 3.534,46 = 3.534,46 VND
  • 2 CNY = 2 x 3.534,46 = 7068,91 VND
  • 3 CNY = 3 x 3.534,46 = 10603,37 VND

Tỷ giá bán ra của CNY và VND

Ngược lại với tỷ giá mua vào, tỷ giá bán ra là số tiền VND bạn được thu về khi bán 1 nhân dân tệ. Vậy khi bạn có X nhân dân tệ, muốn đổi sang tiền Việt Nam thì chỉ cần lấy X nhân với tỷ giá bán ra là được.

Công thức quy đổi CNY sang VND theo tỷ giá bán ra:

1 CNY = 3.534,46 VND

Từ đó suy ra:

  • 10 CNY = 35.344,55 VND
  • 100 CNY = 353.445,50 VND
  • 1000 CNY = 3,534,455,01 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn tệ) = 35.344.550,06 VND
  • 1.000.000 CNY (1 triệu tệ) = 353.445.5006,00 VND

Trên đây các bạn đã biết cách quy đổi tiền nhân dân tệ sang VND. Tỷ giá cung cấp trong bài viết được tham khảo dựa trên số liệu được đưa ra mới nhất của ngân hàng Techcombank. Hy vọng kiến thức này sẽ có ích với bạn đọc, nhất là với những ai đang cần đổi tiền nhân dân tệ sang tiền Việt và ngược lại.

【¥】 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Cny/Vnd), 【¥】 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam 2021

Bạn đang xem: 【¥】 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Cny/Vnd), 【¥】 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam 2021 Tại doanhnhan.edu.vn

Việc đổi 1 Nhân Dân Tệ (CNY) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND) đang là vấn đề rất nhiều người quan tâm nhất là những người đang có nhu cầu đi du học, du lịch, công tác, làm việc bên Trung Quốc. Vậy việc đầu tiên bạn cần biết đến tỷ giá nhân dân tệ so với đồng Việt Nam. Vậy mời bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Contents

  • 1 Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
  • 2 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • 3 Địa điểm đổi tiền nhân dân tệ uy tín hiện nay

1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo như tỷ giá hối đoái được cập nhật vào ngày 9/9/2021 thì tỷ giá của đồng Nhân Dân Tệ (CNY) khi đổi ra tiền Việt sẽ được con số sau:

  • 1 Nhân Dân Tệ = 3.526 VNĐ
1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021
1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Như vậy với thông tin về 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam này có thể tự tính toán được về mức giá khác nhau của hôm nay như sau:

  • 10 CNY tương đương với 35.260 VND.
  • 100 CNY tương đương với 352.600 VND.
  • 1000 CNY tương đương với 3.526.000 VND.
  • 000 CNY (là 1 vạn Tệ) sẽ tương đương với 35.260.000 VND.
  • 000.000 CNY (là 1 triệu Tệ) tương đương với 3.526.000.000 VND.

Ngoài ra để có thể xác định được 1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trong quá khứ, bạn cũng có thể theo dõi bảng lịch sử tỷ giá trong thời gian gần đây như sau:

Lịch sử tỷ giá thời gian gần đâyTỷ giá
27/8/2021Thứ 61 CNY = 3.518
28/8/2021Thứ 71 CNY = 3.521
30/8/2021Thứ 21 CNY = 3.525
31/8/2021Thứ 31 CNY = 3.518
1/9/2021Thứ 41 CNY = 3.527
4/9/2021Thứ 71 CNY = 3.526
6/9/2021Thứ 21 CNY = 3.531
7/9/2021Thứ 31 CNY = 3.528
8/9/2021Thứ 41 CNY = 3.526
9/9/2021Thứ 51 CNY = 3.526

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá CNY năm 2021

  • By: admin
  • On: March 26, 2021
  • 0 Comment
1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021

Trung Quốc được đánh giá là một trong những quốc gia có tầm ảnh hưởng lớn trên thế giới. Chính vì vậy, việc tìm hiểu về đồng tiền chung của đất nước này là Nhân dân tệ được rất nhiều người quan tâm.

Vậy, Nhân dân tệ là gì? 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời chi tiết sẽ có trong bài viết dưới đây của Vaytinchapnganhang.org.vn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Xem thêm:

Phần 1 Đồng nhân dân tệ là gì ? Tỷ giá đồng Nhân dân tệ

Khái niệm tiền nhân dân tệ

Đồng nhân dân tệ là tên gọi chính thức của tiền Trung Quốc và được lưu thông ở quốc gia này. Theo quy ước quốc tế thì tiền nhân dân tệ được viết tắt là RMB.Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY. Tên chữ cái Latin của Nhân dân tệ là Yuan vì vậy tên giao dịch quốc tế là CNY ( China Yuan). Kí hiệu quốc tế: ¥.

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2021

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Trung Quốc đại lục đang cho phép sử dụng lưu thông hai loại tiền: Tiền xu và tiền giấy. Mệnh giá tiền Trung Quốc, cụ thể tiền giấy đồng Nhân dân tệ có các mệnh giá sau: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ. Tiền xu có các mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ xu. Quy đổi tiền như sau: 1 tệ = 10 hào; 1 hào = 10 xu.

Tỷ giá đồng nhân dân tệ

Tại Việt Nam đồng nhân dân tệ không còn quá xa lạ với chúng ta. Tuy nhiên rất nhiều người không biết , và đặt ra câu hỏi "1 đồng nhân dân tệ bằng bao tiền Việt" .

Theo Cập nhập mới nhất trong tháng 02/2022 (Ngày cụ thể : 17/02/2022), thì chúng ta có thể trả lời câu hỏi"1 đồng nhân dân tệ bằng bao tiền Việt"

1 Nhân Dân Tệ bằng3.595,87 vnđ

Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau như:

CNY VND
1 CNY 3.595,87
2 CNY 7.191,74
5 CNY 17.979,35
10 CNY 35.958,70
100 CNY 359.587
200 CNY 719.174
500 CNY 1.797.935
1.000 CNY 3.595.870
2.000 CNY 7.191.740
5.000 CNY 17.979.350
10.000 CNY (1 Vạn tệ) 35.958.700
100.000 CND (10 vạn tệ) 359.587.000

Ngoài ra bạn cũng có thể xem biến động trong 7 gần đây của tiên nhân dân tệ

31/07/20 Thứ Sáu 1 CNY = VND 3.341,4
30/07/20 Thứ Năm 1 CNY = VND 3.279,5
29/07/20 Thứ Tư 1 CNY = VND 3.299,7
28/07/20 Thứ Ba 1 CNY = VND 3.316,9
27/07/20 Thứ Hai 1 CNY = VND 3.307,0
26/07/20 Chủ Nhật 1 CNY = VND 3.282,6
24/07/20 Thứ Sáu 1 CNY = VND 3.285,0

Tỷ giá đồng nhân dân tệ trong 7 ngày gần đây (Cập nhập ngày 17/02/2022)