1 yên nhật bao nhiêu tiền việt nam 2023 năm 2024

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 165,55 VND/JPY và tỷ giá bán là 175,24 VND/JPY, tăng 0,17 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,41 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 166,03 VND/JPY và 175,73 VND/JPY.

Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,38 đồng ở chiều mua và giảm 0,4 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 166,11 VND/JPY và 174,87 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán là 167,39 VND/JPY và 172,70 VND/JPY – tăng 0,22 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 0,61 đồng ở chiều mua và tăng 0,09 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 167,31 VND/JPY và 172,70 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,32 đồng ở chiều mua và giảm 0,22 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 163,43 VND/JPY và 174,67 VND/JPY.

Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,15 đồng ở chiều mua và giảm 0,14 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 167,77 VND/JPY và 174,33 VND/JPY

Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 166,39 VND/JPY ở chiều mua và 173,26 VND/JPY ở chiều bán [tương ứng với mức giảm 0,01 đồng ở chiều mua và giảm 0,09 đồng ở chiều bán].

Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,52 đồng ở chiều mua và giảm 0,54 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 166,15 VND/JPY và 173,48 VND/JPY.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 5h15 sáng ngày 26/12/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 26/12/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

165,55

175,24

+0,17

+0,17

VietinBank

166,03

175,73

-0,41

-0,41

BIDV

166,11

174,87

-0,38

-0,4

Agribank

167,39

172,70

+0,22

+0,22

Eximbank

167,31

172,70

-0,61

+0,09

Sacombank

167,77

174,33

-0,15

-0,14

Techcombank

163,43

174,67

-0,32

-0,22

NCB

166,39

173,26

-0,01

-0,09

HSBC

166,15

173,48

-0,52

-0,54

Tỷ giá chợ đen [VND/JPY]

171,60

172,60

-

-

1. VCB - Cập nhật: 21/03/2024 12:59 - Thời gian website nguồn cung cấpNgoại tệMuaBán TênMãTiền mặtChuyển khoản AUSTRALIAN DOLLARAUD15,952.4116,113.5516,631.14 CANADIAN DOLLARCAD17,924.8518,105.9118,687.50 SWISS FRANCCHF27,279.0627,554.6028,439.70 YUAN RENMINBICNY3,371.173,405.223,515.13 DANISH KRONEDKK-3,566.313,703.02 EUROEUR26,397.4226,664.0627,845.91 POUND STERLINGGBP30,881.0931,193.0232,194.99 HONGKONG DOLLARHKD3,087.783,118.973,219.16 INDIAN RUPEEINR-297.56309.46 YENJPY159.41161.02168.73 KOREAN WONKRW16.1217.9119.54 KUWAITI DINARKWD-80,411.9183,629.94 MALAYSIAN RINGGITMYR-5,208.175,321.97 NORWEGIAN KRONERNOK-2,302.252,400.10 RUSSIAN RUBLERUB-255.63283.00 SAUDI RIALSAR-6,589.146,852.83 SWEDISH KRONASEK-2,341.042,440.53 SINGAPORE DOLLARSGD18,042.7018,224.9418,810.36 THAILAND BAHTTHB609.24676.93702.88 US DOLLARUSD24,580.0024,610.0024,950.00 2. Vietinbank - Cập nhật: 21/03/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấpNgoại tệMuaBán TênMãTiền mặtChuyển khoản AUDAUD16,15816,25816,708 CADCAD18,15218,25218,802 CHFCHF27,53127,63628,436 CNYCNY-3,4023,512 DKKDKK-3,5833,713 EUREUR

26,62926,66427,924 GBPGBP31,30731,35732,317 HKDHKD3,0943,1093,244 JPYJPY160.89160.89168.84 KRWKRW16.917.720.5 LAKLAK-0.891.25 NOKNOK-2,3112,391 NZDNZD14,85014,90015,417 SEKSEK-2,3402,450 SGDSGD18,07918,17918,779 THBTHB635.91680.25703.91 USDUSD

24,53524,61524,935

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 26/12/2023 sáng nay như sau:

thị trường chợ đen ngày 26/12/2023

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?

Hôm nay 26/12/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND giữ nguyên mức tăng 0,17 đồng ở chiều mua và tăng 0,07 đồng ở chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 171,60 VND/JPY và chiều bán là 172,60 VND/JPY.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD [đô la Mỹ], Euro, Yen [đồng Yen Nhật], Won [đồng Won Hàn Quốc],… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tỷ giá Yen hôm nay ngày 26/12/2023

Dự báo xu hướng tỷ giá Yen

Đồng Yen Nhật rút khỏi mức cao nhất trong một tuần do số liệu lạm phát nhẹ hơn từ Nhật Bản. Kỳ vọng ôn hòa của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ [FED] làm suy yếu đồng USD và mức tăng trần cho cặp USD/JPY.

Ngân hàng Trung ương Nhật Bản [BoJ] tuần trước đã đưa ra một quyết định khiến thị trường thất vọng. Họ đã chọn giữ nguyên chính sách tiền tệ của mình thay vì thực hiện những thay đổi mà nhiều người đã hy vọng. Điều này khiến giá trị đồng Yen Nhật suy yếu và khiến chỉ số chứng khoán Nikkei tăng 1,4% .

Trong khi đó, các thành viên Cục Dự trữ Liên bang Mỹ đã có những nỗ lực nhằm chống lại kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất trong tương lai. Tuy nhiên, bất chấp những nỗ lực này, thị trường vẫn dự đoán một loạt đợt cắt giảm lãi suất bắt đầu từ tháng 3/2022. Kết quả là đồng Đô la Mỹ vẫn yếu và chỉ số Đô la Mỹ liên tục ở mức thấp. Ngoài ra, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ cũng ở mức thấp nhất trong nhiều tuần.

Những trường hợp này dự kiến sẽ có lợi cho vàng vì dự đoán về việc cắt giảm lãi suất trong tương lai thường làm tăng giá trị của nó. Bất chấp mọi đợt bán tháo, người ta dự đoán rằng sẽ có người mua quan tâm đến vàng và xu hướng chung trong những tuần tới của kim loại quý này dự kiến là giá trị của nó sẽ tăng lên.

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán Yen Nhật được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

10.000 Yên Thành bao nhiêu tiền Việt Nam?

10 Yên = 1,616 VNĐ 100 Yên = 16,160 VNĐ 1.000 Yên = 161,600 VNĐ 5.000 Yên = 808.000 VNĐ

1y bằng bao nhiêu tiền Việt?

1. 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?.

1 sen là bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 sen Nhật = 215.714,62 đồng Việt Vậy 1 sen Nhật có giá trị bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 sen tương đương bao nhiêu yên? Yên Nhật là đồng tiền tệ lưu thông tại Nhật Bản. Yên Nhật bao gồm cả tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá khác nhau.

1 Man đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

Khi chuyển đổi sang mệnh giá lớn hơn, ví dụ như 1 man [tương đương 10,000 JPY], tỷ giá này sẽ là 1.648.167 VND. Tỷ giá này có thể có sự thay đổi theo thời gian do ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế và chính trị trong cả hai quốc gia.

Chủ Đề