14 2 năm 2022 là bao nhiêu âm

  • Lịch âm
  • Năm 2022
  • Tháng 2
  • Ngày 14

LỊCH ÂM NGÀY 14 THÁNG 2 NĂM 2022

Xem lịch âm ngày 14/2/2022 [Thứ Hai], lịch vạn niên ngày 14/2/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 14/2/2022.

  • Ngày dương lịch : 14/2/2022

  • Ngày âm lịch : 14/1/2022

  • Là ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần, tiết Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Ngày 14/2/2022 tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]

Lịch âm Ngày 14 tháng 2 năm 2022

Dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 2022

14
Thứ Hai

Âm lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 2022

14

Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần

Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Dần [3:00-4:59]Thìn [7:00-9:59]Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]Hợi [21:00-23:59]

Âm lịch hôm nay

Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.

88

GIỜ

:

88

PHÚT

:

88

GIÂY

Giờ Mặt Trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:2817:55
Độ dài ban ngày: 11 giờ 26 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn

Lịch âm tháng 2 năm 2022

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật
31
29
1
1/1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
1
29/1
2
30
3
1/2
4
2
5
3
6
4
Ngày hoàng đạo [Ngày tốt]
Ngày hắc đạo [Ngày xấu]
Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/2/2022

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 14/2/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 14/2/2022

  • Dương lịch: 14/2/2022 - Thứ Hai
  • Âm lịch: 14/1/2022 - Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
  • Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão [Các tuổi này khá hợp với ngày 14/2/2022]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung khắc với ngày 14/2/2022.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng [Thổ], là ngày cát.
    Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát.
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Tâm.
  • Ngũ hành: Thái Âm.
  • Động vật: Hồ [Con Chồn].
  • Diễn giải:
- Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Tốt.
[ hung tú ] Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Danh sách các ngày nghỉ lễ Tết năm 2021

Xem nhanh

Xem ngay

Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới

Xem ngày tốt xấu 21/12/2021 [18/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 22/12/2021 [19/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 23/12/2021 [20/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 24/12/2021 [21/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 25/12/2021 [22/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 26/12/2021 [23/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 27/12/2021 [24/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 28/12/2021 [25/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 29/12/2021 [26/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 30/12/2021 [27/11/2021 âm lịch]
Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021
  • Ngày tốt xấu tháng 1
  • Ngày tốt xấu tháng 2
  • Ngày tốt xấu tháng 3
  • Ngày tốt xấu tháng 4
  • Ngày tốt xấu tháng 5
  • Ngày tốt xấu tháng 6
  • Ngày tốt xấu tháng 7
  • Ngày tốt xấu tháng 8
  • Ngày tốt xấu tháng 9
  • Ngày tốt xấu tháng 10
  • Ngày tốt xấu tháng 11
  • Ngày tốt xấu tháng 12

Lịch âm các năm

  • Lịch âm 2020
  • Lịch âm 2021
  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm 2023
  • Lịch âm 2024
  • Lịch âm 2025
  • Lịch âm 2026
  • Lịch âm 2027
  • Lịch âm 2028
  • Lịch âm 2029
  • Lịch âm 2030
  • Lịch âm 2031
  • Lịch âm 2032
  • Lịch âm 2033
  • Lịch âm 2034
  • Lịch âm 2035
  • Lịch âm 2036
  • Lịch âm 2037
  • Lịch âm 2038
  • Lịch âm 2039
  • Lịch âm 2040

Video liên quan

Chủ Đề