14/7 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày Nhâm Thân - Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Dương Kim sinh Dương Thủy: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Đê, Trực Nguy [Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém].

Xem lịch âm hôm nay 14/1/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Mẫu thương, Thiên quý, Thiên ân

Sao xấu: Thổ cẩm, Hoả tinh, Nguyệt kỵ

Tuổi hợp: Tam hợp: Tý, Thìn - Lục hợp: Tỵ

Tuổi xung: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Hoạt động nên làm: Mọi việc phải đề phòng

Hoạt động không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 14/1/2023

Giờ tốt: Tý [23h-01h], Sửu [01h-03h], Thìn [07h-09h], Tỵ [09h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Giờ xấu: Dần [03h-05h], Mão [05h-07h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành ngày 14/1/2023

Ngày xuất hành

Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 14/1/2023

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Có thể nói, tháng 7 âm lịch hàng năm theo dân gian gọi là “tháng cô hồn” hay tháng “mở cửa mả”. Đây là những ngày xấu nhất trong tháng cô hồn, làm việc gì cũng nên cẩn trọng.

Trong tháng có ngày hoàng đạo và ngày hắc đạo chính là ngày tốt và ngày xấu. Ngày Hắc đạo là ngày không những xấu mà còn rất xấu cần tránh đi lại, làm ăn, đầu tư tiền bạc kẻo mất trắng.

Dưới đây là danh sách những ngày tốt và xấu trong tháng 7 cô hồn

Tháng cô hồn năm 2020 là tháng mấy âm, dương lịch?

Căn cứ theo những điều dân gian truyền miệng thì tháng cô hồn sẽ bắt đầu từ ngày 02/07 đến hết tháng 7 âm lịch hàng năm, và trong năm 2020 này, tháng cô hồn sẽ kéo dài từ ngày 20/8 đến hết 16/9/2020 dương lịch.

Những ngày tốt nhất và xấu nhất trong tháng cô hồn

Danh sách những ngày xấu nhất trong tháng 7 cô hồn

Trong tháng này, ngày Rằm tháng 7 [còn gọi là lễ xá tội vong nhân] trùng với lễ Vu Lan báo hiếu cha mẹ.

Vì là tháng xui xẻo nên mọi người hãy cẩn trọng hơn trong mọi việc, đặc biệt nếu là việc quan trọng thì nên tránh những ngày cực xấu trong tháng ra kẻo rước đến điều không may nhé!

Đây là những ngày xấu nhất trong tháng cô hồn [tính theo ngày dương lịch], làm gì cũng hãy tính toán cho thật kỹ lưỡng nhé!

  • Ngày mùng 2/7: Được xem là ngày xấu trong tháng, nên tránh khai trương, xây nhà, khởi đầu 1 vấn đề quan trọng để giảm thất bại.
  • Ngày mùng 4/7: Ngày đại hung, không việc gì hợp, tránh khởi sự, kí kết hợp đồng, mua bán đồ vật lớn.
  • Ngày mùng 9/7: Là ngày vãng vong, trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành. Cẩn thận khi tham gia giao thông nhất là khởi hành đi xa [tuổi xung khắc: 1987].
  • Ngày mùng 5/7 , 10/7 và 14/7, 19/7: Là ngày tam nương, làm việc gì cũng không thành, đặc biệt kiêng kỵ xuất hành. Cẩn thận khi tham gia giao thông nhất là khởi hành đi xa. Nên tránh việc chôn cất trùng tang , xây nhà động thổ [tuổi xung khắc nhất: 1997, 1985].
  • Ngày mùng 6/7 và 15/7: Là ngày nguyệt kỵ, cũng mang vận đen đủi đeo bám. Hãy tránh khởi sự, giao dịch ký kết hợp đồng, mua bán vật phẩm lớn. Đồng thời là ngày vãng vong không đẹp [tuổi xung khắc nhất : 1999, 1985, 1963, 2015].

Danh sách những ngày tốt trong tháng cô hồn

Hễ đến Tháng Cô Hồn [Tháng 7 m Lịch], nhiều người thường kiêng cữ và tránh làm những việc quan trọng. Tuy nhiên, không phải ngày nào trong Tháng Cô Hồn cũng xấu.
Vẫn sẽ có ngày tốt, thậm chí tháng 7 âm lịch này còn có một số ngày được coi là tốt nhất trong năm 2020 [đạt 5 sao]. Các ngày tốt này không chỉ giúp bạn tránh được vận rủi, may mắn hơn trong những sự kiện, công việc, kinh doanh… mà còn giúp gia tăng được cơ hội để tài chính đáng kể.

  • Chủ nhật ngày 27/8, tức 6/7 âm lịch: điểm 6/10

- Ngày này tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch mua bán, tế lễ, tảo mộ.
- Kiêng cưới gả.
- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Thân [15 - 17], Dậu [17 - 19], Hợi [21 - 23].
- Tuổi xung: 1992, 1982, 1952.

  • Thứ 2 ngày 28/8, tức 7/7 âm lịch: điểm 6/10

- Ngày này tốt nhiều việc, nhất là xây sửa nhà, nhập trạch, xuất hành, khai trương.

- Tuy nhiên trong quan niệm của nhiều người đây cũng là ngày tam nương: chánh kỵ xuất hành đi xa, giao thông đi lại.

Thực chất ngày này trông đẹp có xấu, trong xấu có đẹp - nhiều thầy phong thủy vẫn chọn nhưng thực tế điểm chỉ đc 6/10, chỉ nên lựa chọn trong trường hợp không tìm được ngày hợp lý về thời gian, và chọn đúng giờ hoàng đạo để khởi sự.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7- 9], Mùi [13 - 15], Tuất [19 - 21], Hợi [21 - 23].

- Tuổi xung: 1989, 1983.

  • Thứ 4 ngày 30/8 tức 9/7 âm lịch: điểm 6/10

- Nên: xuất hành

- Ngày sát chủ: kỵ xây cất, cưới gả.

Ngày này trông đẹp có xấu, trong xấu có đẹp, nhiều người vẫn chọn nhưng thực tế điểm chỉ đạt 6/10, chỉ nên lựa chọn trong trường hợp không tìm được ngày hợp lý về thời gian.

- Giờ hoàng đạo: Mão [5 - 7] , Tỵ [9 - 11], Thân [15 - 17], Tuất [19 - 21], Hợi [21 - 23].

- Tuổi xung: 1967, 1955.

  • Thứ 5 ngày 31/8 tức 10/7 âm lịch: điểm 7/10

- Khởi sự mọi việc đều hanh thông thuận lợi. Hôn nhân cưới gả dễ sinh quý tử.

- Kiêng chôn cất, xây sửa nhà cửa.

Ngày này có thể tính là ngày đẹp nhất trước rằm tháng 7. Nếu các tháng bình thường điểm có thể là 9/10, nhưng do là tháng 7 âm nên chỉ còn 7/10. Nếu có thể xin chọn ngày này khởi sự.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Tỵ [9 - 11] , Mùi [13 - 15], Tuất [19 - 21]

- Tuổi xung: 1992, 1968, 1984.

Chủ nhật ngày 3/9 tức 13/7 âm lịch, ngày vía Đức Đại Thế Chí Bồ Tát: điểm 6/10

- Ngày này tốt nhiều việc, nhất là xây sửa nhà, nhập trạch, khai trương, cưới gả.

- Tuy nhiên là ngày tam nương, một số giờ nhất định nên tránh xuất hành đi xa, cẩn thận giao thông đi lại.

- Giờ hoàng đạo : Thìn [7 - 9], Ngọ [11 - 13], Mùi [13 - 15], Tuất [19 - 21], Hợi [21 - 23].

- Tuổi xung: 1995, 1987.

  • Thứ 3 ngày 5/9 tức rằm tháng 7 âm lịch:

Ngày này cổng địa ngục đóng - âm khí bắt đầu suy giảm. Thông thường ngày rằm hàng tháng luôn là ngày thuận lợi cho tiến hành việc lớn.

  • Thứ 4 ngày 6/9 tức 16/7 âm lịch: điểm 8/10

- Ngày này tốt mọi việc: tốt cầu tài lộc, khai trương, xuất hành di chuyển, giao dịch mua bán lớn, xây sửa nhà cửa, cưới gả.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Tỵ [9 - 11], Mùi [13 - 15], Tuất [19 - 21]

- Tuổi xung: 1992, 1982, 1952 và toàn bộ các con giáp Thân, Tý, Thìn.

  • Thứ 3 ngày 12/9 tức 22/7 âm lịch: điểm 6/10

- Nên: xây sửa nhà, nhập trạch, khai trương, cưới gả, tế lễ.

- Một số giờ nhất định nên lưu ý khi xuất hành đi xa, cẩn thận giao thông đi lại.

Ngày này trông đẹp có xấu, trong xấu có đẹp - nhiều người vẫn chọn nhưng thực tế điểm chỉ đc 6/10, chỉ nên lựa chọn trong trường hợp không tìm được ngày hợp lý về thời gian.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Tỵ [9 - 11], Mùi [13-15], Tuất [19 - 21].

- Tuổi xung: 1980, 1986.

  • Thứ 5 ngày 14/9 tức 24/7 âm lịch: điểm 8/10

- Tốt cho cầu tài lộc, khai trương, cầu công danh, khởi sự công việc mới.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Tỵ [9 - 11], Thân [15 - 17], Dậu [17 - 19], Hợi [21 - 23].

- Tuổi xung: 1982, 1970, 2000.

  • Thứ 6 ngày 15/9 tức 25/7 âm lịch: điểm 8/10

- Ngày này tốt nhiều việc, nhất là xây dựng nhà, nhập trạch, khai trương.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Ngọ [11 - 13], Mùi [13 - 15], Tuất [19 - 21], Hợi [21 - 23].

- Tuổi xung: 1983, 1971, 2001.

  • Thứ 2 ngày 18/9 tức 28/7 âm lịch: điểm 8/10

- Ngày này khởi tạo công việc gì cũng tốt, tốt tế lễ, cưới gả, khai trương, xuất hành, cầu tài lộc.

- Giờ hoàng đạo: Thìn [7 - 9], Tỵ [9 - 11], Mùi [13 - 15], Tuất [19 - 21].

- Tuổi xung: 1974.

Tuy vẫn chưa có cơ sở xác minh nhưng tốt nhất nên có thờ có thiêng có kiêng có lành.

* Lưu ý: Những thông tin đưa ra trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo nhưng nếu biết trước được những ngày được cho là xấu nhất trong tháng cô hồn thì mọi người cũng nên chú ý hơn trong mọi việc, cẩn thận hơn một chút cũng không thừa.

Chủ Đề