15 9 là ngày gì
Giờ Hoàng Đạo Show Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ Hắc Đạo Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào. Ngũ Hành Ngày : tân dậu tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. Bành Tổ Bách Kị Nhật - Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua - Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Tiểu cát tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen Nhị Thập Bát Tú Sao chủy Tên ngày : Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm : Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi. Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ Ngoại lệ : - Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên). - Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn. Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi. Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa Ngọc Hạp Thông Thư
Hướng xuất hành Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Ngày 15/9/2021 dương lịch là ngày 9/8/2021 âm lịch ( ngày 9 tháng 8 năm 2021 âm lịch là ngày 15 tháng 9 năm 2021 dương lịch ) Âm lịch : Ngày 9/8/2021 Tức ngày Bính Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Tiết khí: Bạch Lộ Xem thêm : Ngày 9/8/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem thêm : Ngày 15/9/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch? Ngày 15 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấuXem ngày 15/9/2021 dương lịch (ngày 9/8/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 15/9/2021 dương lịch (9/8/2021 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 15/9/2021 dương lịch (9/8/2021 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 15/9/2021 dương lịch (9/8/2021 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2021
Ngày 15 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 9 tháng 8 năm 2021 tức ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 15/9/2021 tốt cho các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 15 tháng 9 năm 2021ngày 15/9/2021 tốt hay xấu? lịch vạn niên ngày 15/9/2021
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 9 năm 2021
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm: Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 9 năm 2021:
⚥ Hợp - Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc: ☯ Ngũ Hành:
✧ Sao tốt - Sao xấu:
✔ Việc nên - Không nên làm:
Xuất hành:
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
Đừng quên "Chia sẻ" ➜ Facebook Twitter Pinterest LinkedIn
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook! |