15/1 là ngày gì

Ngày 15/2/2022 dương lịch là ngày 15/1/2022 âm lịch ( ngày 15 tháng 1 năm 2022 âm lịch là ngày 15 tháng 2 năm 2022 dương lịch )

Show

Âm lịch : Ngày 15/1/2022 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Xuân


Ngày 15 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 15/2/2022 dương lịch (ngày 15/1/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 15/2/2022 dương lịch (15/1/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 15/2/2022 dương lịch (15/1/2022 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 15/2/2022 dương lịch (15/1/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 15/2/2022 dương lịch (15/1/2022 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải


Giờ hoàng đạoCùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 15/2/2022 dương lịch (ngày 15/1/2022 âm lịch) Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc ĐạoCùng xem giờ hắc đạo trong ngày 15/2/2022 dương lịch (ngày 15/1/2022 âm lịch) Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h) Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 15/2/2022 dương lịch (ngày 15/1/2022 âm lịch) Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong23h-01h và 11h-13hLƯU NIÊNNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.01h-03h và 13h-15hXÍCH KHẨUHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).03h-05h và 15h-17hTIỂU CÁCRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.05h-07h và 17h-19hTUYỆT LỘCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.07h-09h và 19h-21hĐẠI ANMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.09h-11h và 21h-23hTỐC HỶVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. ‌ Xem thêm : Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong ‌ Xem thêm : Khai trương ngày 15 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu ? ‌ Xem thêm : Mua xe ngày 15 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu ? ‌ Xem thêm : Thứ Ba tuần trước là ngày bao nhiêu? ‌ Xem thêm : Thứ Ba tuần này là ngày bao nhiêu? ‌ Xem thêm : Thứ Ba tuần sau là ngày bao nhiêu?

Ngày 15 tháng 1 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 13 tháng 12 năm 2021 tức ngày Mậu Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Sửu. Ngày 15/1/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 15 tháng 1 năm 2022

ngày 15/1/2022 tốt hay xấu?

lịch âm 2022

lịch vạn niên ngày 15/1/2022

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:24 18:42 12:07
Độ dài ban ngày: 13 giờ 18 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
19:06 05:00 00:03
Độ dài ban đêm: 9 giờ 54 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 1 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2022

Thu lại

☯ Thông tin ngày 15 tháng 1 năm 2022:

  • Dương lịch: 15/1/2022
  • Âm lịch: 13/12/2021
  • Bát Tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Thiên mã.
  • Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Ngũ mộ, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Đê.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc (Lạc Đà).
  • Mô tả chi tiết:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!