20 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Chế Nhật [Hung] - Ngày Quý Mùi - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can, không nên tiến hành các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian và công sức. Tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Xem lịch âm hôm nay ngày 20/1/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 20/1/2024

Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, động thổ, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, xây dựng, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, cầu tài lộc,tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Đinh Hợi, Tân Sửu, Ất Sửu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Giáp Dần [3h-5h], Ất Mão [5h-7h], Đinh Tỵ [9h-11h], Canh Thân [15h-17h], Nhâm Tuất [19h-21h], Quý Hợi [21h-23h].
  • Giờ hắc đạo: Nhâm Tý [23h-1h], Quý Sửu [1h-3h], Bính Thìn [7h-9h], Mậu Ngọ [11h-13h], Kỷ Mùi [13h-15h], Tân Dậu [17h-19h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Sự nghiệp gian nan, cầu tài lộc khó thành, cần phải cẩn trọng với kiện tụng và tranh chấp có thể xảy ra. Xuất hành đi xa, hãy cẩn thận để tránh mất của, mất đồ, nếu bạn đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, tránh cãi nhau, ẩu đả.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Là thời điểm rất thuận lợi để làm việc lớn, những hoạt động như buôn bán, khai trương, kinh doanh đều được suôn sẻ. Đặc biệt là phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Ngoài ra, mọi công việc cũng được hài hoà và người đi xa sắp về nhà cũng sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Là thời gian tốt để làm việc, xuất hành đi xa rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều khoẻ mạnh và bình an. Cầu lộc tài, hướng đi tốt nhất là hướng Tây Nam.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác có nhiều may mắn, cầu lộc tài đi theo hướng Nam và người đi sẽ có tin về.

Xem lịch âm hôm nay 20/1; theo dõi âm lịch hôm nay 20/1; lịch âm thứ Bảy ngày 20 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 20/1

Dương lịch: 20/1/2024.

Âm lịch: 10/12/2023.

Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Hàn.

Ngày Chế Nhật [Hung] - Ngày Quý Mùi - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can, không nên tiến hành các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều thời gian và công sức. Tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Đinh Hợi, Tân Sửu, Ất Sửu.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 20/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần [03h-05h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão [05h-07h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân [15h-17h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng].

- Giờ Mùi [13h-15h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 20/1/2024

Ngày xuất hành:

Chu tước: Xuất hành, cầu tài lộc đều xấu, hay mất của, mất đồ, kiện cáo thua vì đuối lý.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm ngày 20/1/2024

Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, động thổ, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, xây dựng, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, cầu tài lộc,tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Chủ Đề