28kn bằng bao nhiêu kg

một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 0,28km;chiều rộng bằng 3/4 chiều dài 

  a] Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là m vuông,là hét ta?

  b]người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ 10m vuông thu được 50 kg rau xanh.

      Hỏi người ta thu được tất cả b/n tạ rau xanh trên mảnh đát đó?

Xem chi tiết

Câu 362865: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là \[0,28km;\] chiều rộng bằng \[\frac{3}{4}\] chiều dài.

a] Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông, là héc-ta?

b] Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ \[10{m^2}\] thu được \[50kg\] rau xanh. Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ rau xanh trên mảnh đất đó?

Lực ép cọc BTCT 200x200, Thép 4Ø14, Mác 200
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ[Rb Fb + Rs Fs]
Trong đó:

  • φ= 0,975
  • Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 200. Rb = 0,85 [kN/cm2]
  • Fb: diện tích cọc. Fb = 400 [cm2]
  • Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 [kN/cm2]
  • Fs: diện tích thép. Fs = 6,15 [cm2]

Pvật liệu = 0,975x[0,85x400+28x6,15] = 500 [kN] = 50 [tấn]
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
                           50 [tấn] ≥ 2x20=40 [tấn]
Ptk  = 20 [tấn]
2Ptk  ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = [40 – 45] tấn [Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 40 tấn - 45 tấn là đạt]
Pép = [100 – 115] kg/cm2  = [1450 – 1667] psi [Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt]


Lực ép cọc BTCT 250x250, Thép 4Ø16, Mác 200
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ[Rb Fb + Rs Fs]
Trong đó:

  • φ= 0,975
  • Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 200. Rb = 0,85 [kN/cm2]
  • Fb: diện tích cọc. Fb = 625 [cm2]
  • Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 [kN/cm2]
  • Fs: diện tích thép. Fs = 8,04 [cm2]

Pvật liệu = 0,975x[0,85x625+28x8,04] = 737 [kN] = 73,7 [tấn]
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
                           73,7 [tấn] ≥ 2x30=60 [tấn]
Ptk  = 30 [tấn]
2Ptk  ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = [60 – 70] tấn [Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 60 tấn - 70 tấn là đạt]
Pép = [100 – 115] kg/cm2  = [1450 – 1667] psi [Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt]

Cọc BTCT 300x300, Thép 4Ø18, Mác 250
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ[Rb Fb + Rs Fs]
Trong đó:

  • j = 0,975
  • Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 250. Rb = 1,15 [kN/cm2]
  • Fb: diện tích cọc. Fb = 900 [cm2]
  • Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 [kN/cm2]
  • Fs: diện tích thép. Fs = 10,18 [cm2]

Pvật liệu = 0,975x[1,15x900+28x10,18] = 1287 [kN] = 128,7 [tấn]
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
                           128,7 [tấn] ≥ 2x60=120 [tấn]
Vậy Ptk  = 55 [tấn]
2Ptk  ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = [110 – 120] tấn [Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 110 tấn - 120 tấn là đạt]
Pép = [122 – 133] kg/cm2  = [1770 – 1929] psi [Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt]

Bảng Quy đổi các đơn vị áp suất sau đây:
1 Mpa = 145 psi
1 Mpa = 10 kg/cm2
1 Mpa = 0.01 tấn/cm2

HOTLINE: 0334.28.26.26 [Anh Lộc]

⇒ Tư Vấn Khảo Sát & Báo Giá Miễn Phí

Ép cọc Lộc Phát: Chuyên Sản Xuất Cọc Bê Tông & Ép cọc NHÀ DÂN Giá Rẻ

Note these are surface tension units, where you divide the units. If you meant to convert torque, use the dash symbol to multiply, like N-m instead of N/m.

More information from the unit converter

How many KN/m in 1 N/mm? The answer is 1.
We assume you are converting between kilonewton/metre and newton/millimetre.
You can view more details on each measurement unit:
KN/m or N/mm
The SI derived unit for surface tension is the newton/meter.
1 newton/meter is equal to 0.001 KN/m, or 0.001 N/mm.
Note that rounding errors may occur, so always check the results.
Use this page to learn how to convert between kilonewtons/meter and newtons/millimeter.
Type in your own numbers in the form to convert the units!

Quick conversion chart of KN/m to N/mm

1 KN/m to N/mm = 1 N/mm

5 KN/m to N/mm = 5 N/mm

10 KN/m to N/mm = 10 N/mm

20 KN/m to N/mm = 20 N/mm

30 KN/m to N/mm = 30 N/mm

40 KN/m to N/mm = 40 N/mm

50 KN/m to N/mm = 50 N/mm

75 KN/m to N/mm = 75 N/mm

100 KN/m to N/mm = 100 N/mm

Want other units?

You can do the reverse unit conversion from N/mm to KN/m, or enter any two units below:

Enter two units to convert

Common surface tension conversions

KN/m to pound/inch
KN/m to dyne/centimeter
KN/m to newton/meter
KN/m to millinewton/meter


Metric conversions and more

ConvertUnits.com provides an online conversion calculator for all types of measurement units. You can find metric conversion tables for SI units, as well as English units, currency, and other data. Type in unit symbols, abbreviations, or full names for units of length, area, mass, pressure, and other types. Examples include mm, inch, 100 kg, US fluid ounce, 6'3", 10 stone 4, cubic cm, metres squared, grams, moles, feet per second, and many more!

Chủ Đề