30 nghìn rp bằng bao nhiêu tiền việt

Tiền Indonesia có tên gọi là đồng Rupiah. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức và được sử dụng nhiều nhất tại Indonesia. Ký hiêu của đồng Rupiah là rp và mã trong bộ ISO là IDR. Từ Rupiah gần như bắt nguồn từ bạc. Tiền Indonesia tồn tại dưới dạng tiền giấy và tiền xu. Tiền xu đơn vị là xen và chia tiền rup ra làm 100 xen. Điều này có nghĩa là 1 rup = 100 xen.

Trong những năm đầu, rupiah được sử dụng kết hợp với các đồng tiền khác, bao gồm một phiên bản mới của gulden do người Hà Lan giới thiệu. Tiền Rupial được giới thiệu đầu tiên vào năm 1946 bởi những người theo chủ nghĩa dân tộc Indonesia đã đấu tranh giành độc lập. Trải qua nhiều năm tiền rupiah đã trở thành đơn vị tiền tệ chính thức của quốc giá Indonesia.

30 nghìn rp bằng bao nhiêu tiền việt

Tiền Indonesia

>>> Dịch vụ thuê wifi du lịch đang được nhiều người hay sử dụng và đánh giá tốt vì bạn có wifi tốc độ cao để truy cập, để xem video, tìm địa điểm… vì vậy, bạn nên: Thuê wifi du lịch Indonesia

Tỷ giá quy đổi tiền Indonesia mới nhất hôm nay : 1 IDR = 1.54 VNĐ. Qua đây có thể thấy giá trị của tiền Rupiah với tiền Việt Nam gần như là ngang nhau. Tiền Indonesia có nhỉnh hơn một chút nhưng không đáng kể.

1.1 Tiền giấy Indonesia

Tiền giấy Indonesia lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1783 và được sử dụng tại các quần đảo Indonesia. Tiền giấy rupial chính thức xuất hiện muộn vào năm 1946. Sau khi giành được độc lập với Hà Lan và vào năm 1949 tiền giấy Rupieh chính thức được quốc tế công nhận.

[related id=”1″]

Trải qua nhiều thay đổi cải cách đồng tiền mới nhất hiện nay đang sử dụng tại Indonesia là sê ri 2016. Ngân hàng Indonesia đã giới thiệu một gia đình mới của tiền giấy vào ngày 19 tháng 12 năm 2016 với mệnh giá 1.000 – 2.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000 và 100.000 rupiah. Loạt tiền này có in hình các anh hùng dân tộc của Indonesia.

30 nghìn rp bằng bao nhiêu tiền việt

Tiền giấy Indonesia

1.2 Tiền xu Indonesia

Tiền xu với đơn vị rup và hiện tại đang được đúc bằng chất liệu hợp kim của nhôm, niken và đồng. Có thể nói tiền xu Indonesia xuất hiện từ rất sớm. Tuy nhiền tiền xu của Rupiah lại xuất hiện muộn. Vào năm 1952 đồng tiền xu của Rupial mới bắt đầu xuất hiện. Các mệnh giá đầu tiên là 100 rup, 200 rup, 500 rup và 1000 rup. 

Sau khi trải qua nhiều cải cách và nhận thấy giá trị nhỏ của đồng xu tiền xu ít được sử dụng hơn tiên giấy. Thường nó được sử dụng khi giao dịch nhỏ hoặc tiền trả lại. Hiện nay các mệnh giá của tiền xu đang được sử dụng tại Indonesia là: 50rp , 100 rp, 200rp, 500rp, 1000 rp

30 nghìn rp bằng bao nhiêu tiền việt

Tiền xu Indonesia

>>> Bạn muốn truy cập internet, nhắn tin, gọi điện để liên lạc với mọi người hãy: Mua sim 4G Indonesia

2 Tỷ giá quy đổi tiền Rupial Indo

Theo tỷ giá ở trên ta có thể dễ dàng quy đổi:

1.000 rp = 1 538.88 VNĐ ( Một nghìn năm trăm ba tám đồng )

2.000 rp = 3 077.76 VNĐ ( Ba nghìn không trăm bảy bảy đồng )

5.000 rp = 7 694.39 VNĐ ( Bảy nghìn sáu trăm chín tư đồng )

10.000 rp = 15 388.78 VNĐ ( Mười năm nghìn ba trăm tám tám đồng )

20.000 rp = 30 777.56 VNĐ ( Ba mươi nghìn bảy trăm bảy bảy đồng )

50.000 rp = 76 943.90 VNĐ ( Bảy sáu nghìn chín trăm bốn ba đồng )

100.000 rp = 153 887.80 VNĐ ( Một trăm năm ba nghìn tám trăm tám bảy đồng )

50rp = 76.94 VNĐ ( Bảy sáu đồng )

100 rp = 153.89 VNĐ ( Một trăm năm ba đồng )

200rp = 307.78 VNĐ ( Ba trăm linh ba đồng )

500rp = 769.44 VNĐ ( Bảy trăm sáu chín đồng )

1000 rp = 1 538.88 VNĐ ( Một nghìn năm trăm ba tám đồng )

[related id=”2″]

3 Kết luận

Vậy đơn vị tiền tệ chính thức của Indonesia là tiền Rupieh. Tiền rupieh hiện tại tồn tại dưới hai dạng tiền giấy và tiền xu. Tỷ giá quy đổi của tiền Indonesia với tiền Việt là ngang nhau. Tiền Indonesia có giá trị cao hơn một chút. Để có tỷ giá chính xác bạn nên vào bảng quy đổi cập nhật hàng ngày để biết. 

IDRVNDcoinmill.com10,00015,80020,00031,60050,00078,800100,000157,600200,000315,200500,000788,0001,000,0001,575,8002,000,0003,151,6005,000,0007,879,00010,000,00015,758,00020,000,00031,516,20050,000,00078,790,200100,000,000157,580,600200,000,000315,161,000500,000,000787,902,6001,000,000,0001,575,805,0002,000,000,0003,151,610,000IDR tỷ lệ
27 tháng Mười một 2022VNDIDRcoinmill.com20,00012,70050,00031,725100,00063,450200,000126,925500,000317,3001,000,000634,6002,000,0001,269,2005,000,0003,172,97510,000,0006,345,97520,000,00012,691,92550,000,00031,729,825100,000,00063,459,625200,000,000126,919,250500,000,000317,298,1251,000,000,000634,596,2752,000,000,0001,269,192,5505,000,000,0003,172,981,375VND tỷ lệ
27 tháng Mười một 2022

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ