Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Ngày Ất Sửu - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Do đó, nên tránh làm những việc lớn.
Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 6/7/2023
Việc nên làm:
Động thổ, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm:
Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.
Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 6/7/2023
Giờ Hoàng Đạo [giờ tốt]:
Giờ Dần [03h-05h] là giờ hoàng đạo Kim quỹ, tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão [05h-07h] là giờ hoàng đạo Kim Đường, mọi việc hanh thông
Giờ Tỵ [09h-11h] là giờ hoàng đạo Ngọc đường, tốt cho mọi việc [trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc]. Khung giờ này cũng rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân [15h-17h] là giờ hoàng đạo Tư mệnh, mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất [19h-21h] là giờ hoàng đạo Thanh long, tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi [21h-23h] là giờ hoàng đạo Minh đường, có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo [giờ xấu]
Giờ Tý [23h-01h] là giờ hắc đạo Thiên hình, rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu [01h-03h] là giờ hắc đạo Chu tước, kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn [07h-09h] là giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ [11h-13h] là giờ hắc đạo Thiên lao, mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Mùi [13h-15h] là giờ hắc đạo Nguyên vũ, kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu [17h-19h] là giờ hắc đạo Câu trận, rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 6/7/2023
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 6/7/2023
Tuổi hợp:
Lục hợp: Tý.
Tam hợp: Tỵ, Dậu
Tuổi xung:
Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi
Xuất hành hôm nay ngày 6/7/2023
Xem lịch âm hôm nay ngày 6/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.
Ngày xuất hành:
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h] là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu [01h-03h] là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần [03h-05h] là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão [05h-07h] là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn [07h-09h] là giờ Lưu niên, mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ [09h-11h] là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ [11h-13h] là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi [13h-15h] là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân [15h-17h] là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu [17h-19h] là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất [19h-21h] là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi [21h-23h] là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Ngày Giáp Tý - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 5/7/2023
Việc nên làm:
Xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm:
Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.
Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 5/7/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59] ; Sửu [1:00-2:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59].
Giờ Hắc Đạo:
Dần [3:00-4:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59].
Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 5/7/2023
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt]
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tam nương: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 5/7/2023
Tuổi hợp với ngày:
Lục hợp: Sửu.
Tam hợp: Thân, Thìn
Tuổi xung với ngày:
Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Xuất hành hôm nay ngày 5/7/2023
Xem lịch âm hôm nay ngày 5/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.
Ngày xuất hành:
Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Nam
Tài thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.