5 chữ cái có cạnh ở giữa năm 2022
Câu 1:(SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018)Xếp ngẫu nhiên chữ cái trong cụm từ ‘THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất hai chữ H đứng cạnh nhau. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Cách 1. Xét trường hợp các chữ cái được xếp bất kì, khi đó ta xếp các chữ cái lần lượt như sau - Có cách chọn vị trí và xếp có chữ cái H. - Có cách chọn vị trí và xếp có chữ cái A. - Có cách xếp chữ cái T, O, N. Do đó số phần tử của không gian mẫu là . Gọi là biến cố “có ít nhất hai chữ H đứng cạnh nhau” - Nếu có ba chữ H đứng cạnh nhau, có cách xếp chữ H. - Nếu đúng hai chữ H đứng cạnh nhau thì Khi hai chữ H ở hai vị trí đầu hoặc cuối có cách xếp chữ cái H còn lại Khi hai chữ H đứng ở vị trí giữa thì có cách xếp chữ cái H còn lại. Do đó có cách xếp chữ H sao cho có đúng hai chữ H đứng cạnh nhau. Như vậy có cách xếp chữ H, ứng với cách xếp trên ta có cách chọn vị trí và xếp chữ cái A và cách xếp T, O, N Suy ra Vậy xác suất của biến cố là . Cách 2. Số phần tử của không gian mẫu là Gọi là biến cố “có ít nhất hai chữ H đứng cạnh nhau” Đầu tiên ta xếp chữ A và ba chữ T, O, N có cách. Tiếp theo ta có vị trí (xen giữa và ở hai đầu) để xếp chữ H và không có chữ H nào đứng liền nhau, có cách. Do đó . Vậy xác suất của biến cố là . Câu 2:(Tạp chí THTT–Tháng 4 năm 2017 – 2018)Biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có với . . Chú ý: Do đáp số không phục thuộc nên ta chọn thì ta được tổng
Câu 3:(Tạp chí THTT –Tháng 4 năm 2017 – 2018)Một nhóm gồm học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Xếp ngẫu nhiên học sinh thành một hàng có cách Gọi biến cố “Xếp học sinh thành một hàng sao cho A và B đứng cạnh nhau”. Xem A và B là nhóm . Xếp và học sinh còn lại có cách. Hoán vị A và B trong có cách. Vậy có cách Xác suất của biến cố là: . Cách khác: Xếp học sinh rồi mới xếp học sinh A, B có . Câu 4:(Tạp chí THTT – Tháng 4 năm 2017 – 2018)Hệ số của trong khai triển thành đa thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Xét khai triển
Vậy Số hạng của khai triển chứa khi . Xét bảng:
Vậy hệ số trong khai triển thành đa thức là . Câu 5:(Tạp chí THTT–Tháng 4 năm 2017 – 2018)Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được điểm, trả lời sai thì bị trừ điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Chọn ngẫu nhiên phương án trả lời cho câu hỏi ta được không gian mẫu có số phần tử là . Gọi là biến cố thí sinh làm bài được số điểm không nhỏ hơn . Một thí sinh làm bài được số điểm không nhỏ hơn thuộc một trong các trường hợp sau: + Đúng câu (được điểm) có: cách chọn. + Đúng câu và sai câu (được điểm) có: cách chọn. (nhân thêm là do mỗi phươn án sai có cách chọn) + Đúng câu và sai câu (được điểm) có: cách chọn. Khi đó . Vậy xác suất để thí sinh làm bài được số điểm không nhỏ hơn là . Chú ý: Gọi là số câu đúng (với , ), là số câu sai thì điểm của thí sinh là . Vì nên nên . Do đó ta có trường hợp như trong lời giải. Câu 6:(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018)Cho là tập các số tự nhiên có chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập . Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là số. Gọi là biến cố thỏa mãn bài toán. Ta đếm số phần tử của . Ta có các số lẻ chia hết cho là dãy , , ,., lập thành một cấp số cộng có và công sai nên số phần tử của dãy này là . Vậy . Xác suất cần tìm là Vì và là hai biến cố xung khắc nên hai biến cố này không đồng thời xảy ra. Câu 7:(THPT Chuyên Lương Thế Vinh -HàNội – Lần 2 năm 2017 – 2018)Từ chữ số và lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số sao cho không có chữ số đứng cạnh nhau? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn C TH1: Có chữ số . Có 1 số TH2: Có chữ số , chữ số . Có cách xếp chữ số nên có số. TH3: Có chữ số , chữ số . Xếp số ta có cách. Từ 6 số ta có có 7 chỗ trống để xếp số . Nên ta có: số. TH4: Có chữ số , chữ số . Tương tự TH3, từ chữ số ta có 6 chỗ trống để xếp chữ số . Nên có: số. TH5: Có 4 chữ số , 4 chữ số . Từ 4 chữ số 8 ta có chỗ trống để xếp chữ số . Nên có: . Vậy có: số. Câu 8:(THPT Chuyên Lương Thế Vinh -HàNội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho khai triển . Hệ số của số hạng chứa trong khai triển bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có . Hệ số của số hạng chứa ứng với . Do đó hệ số cần tìm là . Cách 2: Ta có . Mà . Do đó hệ số cần tìm là . Câu 9:(THPT Nghèn–Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018)Có phần quà giống nhau chia ngẫu nhiên cho học sinh giỏi An, Bình, Công(bạn nào cũng có quà). Tính xác suất để bạn An nhận không quá phần quà. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Số phần tử của không giam mẫu là . Gọi là biến cố ‘‘bạn An nhận không quá phần quà’’.
Xác suất để bạn An nhận không quá phần quà là . Câu 10:(THPTChu Văn An–Hà Nội-năm 2017-2018) Gọi là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn được thành lập từ hai chữ số và . Lấy ngẫu nhiên hai số trong . Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho bằng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Có: ; , ..., . Số phần tử của là : . Lấy ngẫu nhiên hai số trong , có : (cách lấy). Gọi là biến cố lấy được ít nhất một số chia hết cho . là biến cố không lấy được số chia hết cho . Ta xét xem trong số của tập có bao nhiêu số chia được cho : + TH1: Số có chữ số : có số và hai số này đều không chia được cho . + TH1: Số có chữ số với : có số và số này đều không chia được cho . + TH2: Số có chữ số với : có số và trong đó có số chia được cho . + TH3: Số có chữ số với : có số và trong đó có số chia được cho . + TH4: Số có chữ số với : có số và trong đó có số chia được cho . + TH5: Số có chữ số với : có số và trong đó có số chia được cho . Do đó có số chia được cho và có số không chia được cho . Do đó: . Vậy . Câu 11:(THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Trong lễ tổng kết năm học , lớp nhận được cuốn sách gồm cuốn sách toán, cuốn sách vật lý, cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này được chia đều cho học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học. Bình và Bảo là hai trong số học sinh đó. Tính xác suất để cuốn sách mà Bình nhận được giống cuốn sách của Bảo. A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Gọi , , lần lượt là số phần quà gồm sách Toán và Vật lý, Toán và Hóa học, Vật lý và Hóa học. Khi đó theo đề bài ta có hệ phương trình . Số phần tử không gian mẫu là . Gọi là biến cố cuốn sách mà Bình nhận được giống cuốn sách của Bảo. Số phần tử của là . Vậy xác suất cần tìm là Câu 12:(SGD Bắc Ninh –Lần 2-năm 2017-2018)Trong không gian cho điểm phân biệt , trong đó không có điểm nào thẳng hàng và trong điểm đó có đúng điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ điểm đã cho. Tìm ? A. . B. . C.Không có thỏa mãn. D. . Lời giải Chọn D Xem điểm trong điểm đã cho lập nên một mặt phẳng, thế thì ta có mặt phẳng. Tuy nhiên vì trong điểm đó có đúng điểm cùng nằm trên mặt phẳng nên điểm này có duy nhất mặt phẳng. Vậy số mặt phẳng có được là . Theo đề bài ta có: . Câu 13:(SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng A. . B. . C. D. . Lời giải Chọn B Số phần tử của không gian mẫu là số cách lập các số có chữ số từ tập , do đó . Gọi là biến cố chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng . Số phần tử của là . Suy ra xác suất . Câu 14:(Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Cho một tập hợp có phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ. A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Số tập con thỏa đề là Xét khai triển
Lấy . Lấy : . Vậy . Câu 15: (THPT Đặng Thúc Hứa –Nghệ An-năm 2017-2018)Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm học sinh, trong đó có học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên ra học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được học sinh có đủ ba khối. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Chọn ngẫu nhiên học sinh từ học sinh có (cách chọn) hay . Gọi “Chọn được học sinh có đủ ba khối” “Chọn được học sinh không đủ ba khối” Suy ra . Do đó . Vậy xác suất cần tìm là . Câu 16:Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho không chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 17:Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho không chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Số phần tử của không gian mẫu: Gọi là biến cố “tích số chấm ở ba lần gieo là một số không chia hết cho ” Trường hợp 1. Số chấm ở cả ba lần gieo đều là các chữ số thuộc tập + Cả ba lần số chấm khác nhau có khả năng. + Có hai lần số chấm giống nhau có khả năng. + Cả ba lần số chấm giống nhau có khả năng. Có khả năng. Trường hợp 2. Số chấm ở cả ba lần gieo đều là các chữ số thuộc tập + Cả ba lần số chấm khác nhau có khả năng. + Có hai lần số chấm giống nhau có khả năng. + Cả ba lần số chấm giống nhau có khả năng. Có khả năng. Tuy nhiên ở trường hợp và bị trùng nhau ở khả năng: + Ba lần số chấm giống nhau đối với số chấm và : Chỉ có khả năng + Có hai lần số chấm giống nhau đối với và : Chỉ có khả năng. Do đó . Vậy . Câu 18:Giả sử số tự nhiên thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D.Không tồn tại . Câu 19:Một người viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần ( nghĩa là nếu số được viết dưới dạng thì hoặc ). A. . B. . C. . D. . Câu 20:Giả sử số tự nhiên thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. . B. . C. . D.Không tồn tại . Lời giải Chọn D Ta có: .
Mặt khác:
Lấy trừ , ta được: . Vậy không có số tự nhiên thỏa mãn. Câu 21:Một người viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần ( nghĩa là nếu số được viết dưới dạng thì hoặc ). A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Viết ngẫu nhiên một số có chữ số nên số phần tử của không gian mẫu là . Gọi là biến cố các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần Gọi số tự nhiên có chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần có dạng . Trường hợp 1: số tự nhiên có chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần Vì nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số , , , lấy từ tập và với chữ số lấy ra từ thì chỉ lập được duy nhất một số thỏa yêu cầu bài toán. Do đó số số tự nhiên có chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần là . Trường hợp 2: số tự nhiên có chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần Vì nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số , , , lấy từ tập và với chữ số lấy ra từ thì chỉ lập được duy nhất mọt số thỏa yêu cầu bài toán. Do đó số số tự nhiên có chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần dần là . Vậy số phần tử của biến cố là . Xác suất của biến cố là . Câu 22:Xếp ngẫu nhiên quả cầu màu đỏ khác nhau và quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 23:Xếp ngẫu nhiên quả cầu màu đỏ khác nhau và quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Chọn ô trống trong ô để xếp quả cầu xanh giống nhau có cách. Chọn ô trống trong ô còn lại để xếp quả cầu đỏ khác nhau có cách. cách. Gọi là biến cố “ quả cầu đỏ xếp cạnh nhau và quả cầu xanh xếp cạnh nhau” Xem quả cầu đỏ là nhóm , quả cầu xanh là nhóm . Xếp , vào các ô trống có cách. Hoán vị quả cầu đỏ trong có cách. . Xác suất của biến cố là: . Câu 24:Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25:Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có . Do đó . Câu 26:Cho biểu thức . Biết và . Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 27:Cho biểu thức . Biết và . Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A * Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
mà Ta có: * Theo đề bài với :
Câu 28:Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Số hạng không chứa trong khai triển của biểu thức , với bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29:Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Số hạng không chứa trong khai triển của biểu thức , với bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . Do đó
. Số hạng không chứa khi . Do vậy số hạng cần tìm là . Câu 30:Tìm hệ số của sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của , . A. . B. . C. . D. . Câu 31:Chia ngẫu nhiên viên bi gồm viên màu đỏ và viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần viên. Xác xuất để không có phần nào gồm viên cùng màu bằng A. . B. . C. . D. . ----------HẾT---------- BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 32:Tìm hệ số của sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của , . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Theo yêu cầu bài toán ta có ; ; Ta có các cặp thỏa mãn là . Từ đó hệ số của là . Câu 33:Chia ngẫu nhiên viên bi gồm viên màu đỏ và viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần viên. Xác xuất để không có phần nào gồm viên cùng màu bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Cách 1: Vì xác suất không thay đổi khi ta coi ba phần này có xếp thứ tự , , . Chia ngẫu nhiên viên bi gồm viên màu đỏ và viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần viên như sau: · Phần : Chọn viên cho phần có cách. · Phần : Chọn viên cho phần có cách. · Phần : Chọn viên lại cho phần có cách. Do đó số phần tử của không gian mẫu là . Gọi là biến cố không có phần nào gồm viên cùng màu, khi đó ta chia các viên bi thành bộ như sau: · Bộ : đỏ, xanh: Có cách chọn · Bộ : đỏ, xanh: Có cách chọn · Bộ : gồm các viên bi còn lại( đỏ, xanh). Vì bộ và có các viên bi giống nhau để không phân biệt hai bộ này nên có sắp xếp bộ vào 3 phần trên. Do đó . Ta được . Cách 2: Mã hóa: · viên bi đỏ giống nhau là , , , 1. · viên bi xanh giống nhau là , , , , . üXếp phần tử hàng ngang có (cách). ü Một cách xếp thỏa yêu cầu là . oHoán vị các nhóm có (do có nhóm giống nhau). oRồi hoán vị các số trong mỗi nhóm có: . Do đó biến cố có: . Vậy . Câu 34: ----------HẾT----------Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương biết và các số , , theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng. A. . B. . C. . D. . Câu 35:Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương biết và các số , , theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Các số , , theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng nên ta có: . Do mà là số chính phương, nguyên dương nên có các trường hợp sau: + . + hoặc . + hoặc . Mà nên chỉ có 4 bộ thỏa mãn. Câu 36:Hệ số của trong khai triển của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 37:Hệ số của trong khai triển của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có nên hệ số của trong là . . Hệ số của ứng với thỏa . Vậy hệ số của trong khai triển của bằng . Câu 38:Cho đa giác đểu có đỉnh. Lấy tùy ý đỉnh của , tính xác suất để đỉnh lấy được tạo thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của . A. . B. . C. . D. . Câu 39:Cho đa giác đểu có đỉnh. Lấy tùy ý đỉnh của , tính xác suất để đỉnh lấy được tạo thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Không gian mẫu: Chọn đỉnh bất kì từ đỉnh để tạo thành một tam giác Biến cố : đỉnh lấy được tạo thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của . Ta có đa giác nội tiếp một đường tròn, nên tam giác vuông tạo ra từ một đường chéo (qua tâm) bất kì và một điểm khác (tam giác nội tiếp có một cạnh là đường kính là tam giác vuông) Số cách chọn đường chéo qua tâm là cách. Một đường chéo đi qua đỉnh, nên theo yêu cầu, đỉnh thứ ba không thể là đỉnh nằm cạnh hai đỉnh đã chọn có cách chọn (trừ hai đỉnh tạo thành đường chéo nữa) Vậy tam giác. Vậy xác suất để đỉnh lấy được tạo thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của là . Câu 40: Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số cỉa số hạng chứa trong khai triển của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 41:Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn kém nhau ít nhất đơn vị? A. . B. . C. . D. . Câu 42:Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số cỉa số hạng chứa trong khai triển của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C Từ giả thiết . Xét khai triển . Hệ số của tương ứng với . Hệ số cần tìm là . Câu 43:Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn kém nhau ít nhất đơn vị? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Giả sử số ghi trên ba thẻ sắp xếp theo thứ tự tăng dần là . Vì hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn kém nhau ít nhất đơn vị nên ta có: . Vậy số cách lấy là: cách. Câu 44:Cho , . Biết . Số lớn nhất trong các số có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45:Cho , . Biết . Số lớn nhất trong các số có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . Ta có: . Ta có: . Suy ra: . Mặt khác: . Suy ra: . Vậy số lớn nhất trong các số là . Câu 46:Một túi có viên bi gồm viên bi màu trắng được đánh số từ đến ; viên bi màu đỏ được đánh số từ đến ; viên bi màu xanh được đánh số từ đến và viên màu vàng được đánh số từ đến . Có bao nhiêu cách chọn viên bi từng đôi khác số? A. . B. . C. . D. . Câu 47:Hệ số của trong khai triển thành đa thức là A. . B. . C. . D. . Câu 48:Một túi có viên bi gồm viên bi màu trắng được đánh số từ đến ; viên bi màu đỏ được đánh số từ đến ; viên bi màu xanh được đánh số từ đến và viên màu vàng được đánh số từ đến . Có bao nhiêu cách chọn viên bi từng đôi khác số? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Có cách chọn viên bi tùy ý. Chọn viên bi cùng số có cách chọn. Chọn viên bi cùng số có cách chọn. Chọn viên bi cùng số có cách chọn. Chọn viên số và viên khác số có . Chọn viên số và viên khác số có . Chọn viên số và viên khác số có . Chọn viên số và viên khác số có . Như vậy số cách chọn theo yêu cầu là . Câu 49:Hệ số của trong khai triển thành đa thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có . Số hạng tổng quát: . Để chứa thì hoặc Vậy hệ số của trong khai triển là . Câu 50:Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số sao cho , , là độ dài ba cạnh của một tam giác cân. A. . B. . C. . D. . Câu 51:Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số sao cho , , là độ dài ba cạnh của một tam giác cân. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Không mất tính tổng quát, giả sử (Bất đẳng thức tam giác). TH 1: . TH 2: . TH 3: . TH 4: . TH 5: . Do đó có tất cả bộ số thỏa mãn bài toán trong đó có bộ số là độ dài ba cạnh của một tam giác đều và bộ số là độ dài của ba cạnh tam giác cân không đều. Với mỗi bộ ba số , , là độ dài ba cạnh của tam giác cân, ta có cách sắp xếp để tạo thành một số có ba chữ số. Vậy số các số cần tìm là: . Câu 52:Cho là tập các số tự nhiên có chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập . Tính xác suất lấy được một số lẻ và chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 53:Cho là tập các số tự nhiên có chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập . Tính xác suất lấy được một số lẻ và chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Số phần tử không gian mẫu là Gọi là biến cố thỏa yêu cầu bài toán. Ta có các số lẻ có chữ số chia hết cho là , , ,……, lập thành một cấp số cộng với và công sai . Nên số phần tử của dãy là Vậy . Xác suất là . Câu 27.Tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức trên. A. . B. . C. . D. . Câu 54:Tính tổng . A. . B. . C. . D. . Câu 32. Tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức trên. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Số hạng tổng quát của khai triển là: . Ta có: . Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức trên là: . Câu 55:Tính tổng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Áp dụng khai triển nhị thức NewTon ta có
Lấy đạo hàm theo hai vế ta được:
Cho ta được:
Suy ra . Câu 56:Cho đa giác đều có đỉnh. Người ta lập một tứ giác có đỉnh là đỉnh của . Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của . A. . B. . C. . D. . Câu 57:Cho đa giác đều có đỉnh. Người ta lập một tứ giác có đỉnh là đỉnh của . Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D Kí hiệu đa giác là . + TH1: Chọn tứ giác có dạng với . Gọi là số các đỉnh nằm giữa với , với , với và với . Khi đó ta có hệ . Đặt thì và nên có tứ giác. + TH2 : Không chọn đỉnh . Giả sử tứ giác được chọn là với . Gọi là số các đỉnh giữa và , là số các đỉnh giữa và , là số các đỉnh giữa và , là số các đỉnh giữa và , là các đỉnh giữa và . Ta có hệ . Tương tự trường hợp trên có tứ giác. Vậy có tứ giác Câu 58:Thầy Dương có câu hỏi khác nhau gồm câu khó, câu trung bình và câu dễ. Từ câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn ? A. . B. . C. . D. . Câu 59:Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. . B. . C. . D. . Câu 60:Thầy Dương có câu hỏi khác nhau gồm câu khó, câu trung bình và câu dễ. Từ câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A TH1: Trong câu có câu dễ, câu trung bình và câu khó, có : đề. TH2: Trong câu có câu dễ, câu trung bình và câu khó, có : đề. TH3: Trong câu có câu dễ, câu trung bình và câu khó, có : đề. Vậy tất cả có số đề là : đề. Câu 61:Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Giả sử đa giác có cạnh ( ). Suy ra: số đường chéo là . Ta có: . Câu 62:Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên có điểm phân biệt, trên có điểm phân biệt ( ). Biết rằng có tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc và nói trên. Tìm tổng các chữ số của . A. . B. . C. . D. . Câu 63:Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên có điểm phân biệt, trên có điểm phân biệt ( ). Biết rằng có tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc và nói trên. Tìm tổng các chữ số của . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta thấy. cứ một điểm bất kì trên đường thẳng với hai điểm phân biệt trên hoặc cứ một điểm bất kì trên đường thẳng với hai điểm phân biệt trên tạo thành một tam giác. Vậy tổng số tam giác thỏa mãn đề bài là .
. Vậy . Câu 64:Tìm số hạng không chứa trong khai triển ( và là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 65:Tìm số hạng không chứa trong khai triển ( và là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . Theo bài ra ta có . Để có số hạng không chứa thì . Số hạng cần tìm là . Câu 66:Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc . Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 67:Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc . Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Chọn ngẫu nhiên số có tám chữ số đôi một khác nhau, có (cách chọn). Gọi số cần tìm có dạng . Khi đó chia hết cho nên là một trong các số sau , , . * Nếu hoặc thì số cách chọn các chữ số còn lại là (cách chọn). * Nếu thì số cách chọn các chữ số còn lại là số (cách chọn). Suy ra có (cách chọn). Vậy xác suất cần tính là . Câu 68:Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm câu hỏi, mỗi câu có phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng câu, câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới điểm. A. . B. . C. . D. . Câu 69:Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm câu hỏi, mỗi câu có phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng câu, câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới điểm. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Để An đúng được không dưới điểm thì bạn ấy phải chọn đúng nhiều hơn trong câu còn lại. Xác suất mỗi câu chọn đúng là và không chọn đúng là . Để An đúng được không dưới điểm thì bạn ấy phải chọn đúng hoặc hoặc hoặc trong câu còn lại. Do đó xác suất cần tìm là . Câu 70:Hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức (với ) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 71:Có chiếc hộp , , . Hộp chứa bi đỏ, bi trắng. Hộp chứa bi đỏ, bi vàng. Hộp chứa bi đỏ, bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ. A. . B. . C. . D. . Câu 72:Hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức (với ) bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Số hạng tổng quát của khai triển là: Cho . hệ số của số hạng chứa là . Câu 73:Có chiếc hộp , , . Hộp chứa bi đỏ, bi trắng. Hộp chứa bi đỏ, bi vàng. Hộp chứa bi đỏ, bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Xác suất để chọn hộp là , xác suất để chọn được bi đỏ trong hộp là Xác suất để chọn được bi đỏ trong hộp là . Tương tự, xác suất để chọn được bi đỏ trong hộp , hộp lần lượt là , . Vậy xác suất để lấy được bi đỏ là . Câu 74:Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 1 và chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Câu 75:Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 1 và chia hết cho . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Giả sử số tự nhiên có chữ số thỏa mãn đề bài là. Ta có chia hết cho khi chia hết cho . Khi đó, là số nguyên khi . Suy ra có giá trị của . Vậy có số thỏa mãn bài toán. Câu 76: Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số thứ tự từ đến . Rút ngẫu nhiên tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho . A. . B. . . C. . D. . Câu 77:Tìm hệ số của trong khai triển A. . B. . C. . D. . Câu 78:Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có chữ số được lập từ các chữ số từ đến . Tính xác suất để lấy được vé không có chữ số hoặc chữ số 2. A. . B. . C. . D. . Câu 79:Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số thứ tự từ đến . Rút ngẫu nhiên tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho . A. . B. . . C. . D. . Lời giải Chọn D Số cách rút tấm thẻ . Gọi là biến cố: “ lấy được tấm thẻ mang số lẻ và tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho ”. Ta có từ số đến số có số là: . Chọn số chia hết trong tập có cách (số được chọn là số chẵn). Số rút số chẵn từ tập là . Số cách rút thẻ mang số lẻ . Vậy . Câu 80:Tìm hệ số của trong khai triển A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
Số hạng chứa khi Hệ số của số hạng đó là . Câu 81:Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có chữ số được lập từ các chữ số từ đến . Tính xác suất để lấy được vé không có chữ số hoặc chữ số 2. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Có vé xổ số có chữ số được lập từ các chữ số từ đến , do đó để lấy ngẫu nhiên một vé xổ số có cách. Số vé xổ số mà không có chữ số là , số vé xổ số mà không có chữ số là . Số vé xổ số mà không có cả chữ số và là . Do đó để lấy được vé không có chữ số hoặc chữ số 2 có . Vậy xác suất cần tìm là . Câu 82:Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng trong đó . A. . B. . C. . D. . Câu 83:Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng trong đó . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Có số tự nhiên có chữ số được tạo thành. Từ . Đặt , , , , . Mỗi cách chọn bộ số tương ứng ta được một số thỏa mãn bài toán. Số các số có dạng thỏa mãn là số. Vậy xác suất cần tìm là . Câu 84:Hệ số của trong khai triển là bao nhiêu, biết là số tự nhiên thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 85:Hệ số của trong khai triển là bao nhiêu, biết là số tự nhiên thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Điều kiên: . Ta có: . Khi đó:
Hệ số của có thỏa mãn: .
Vậy hệ số của là: . Câu 86:Cho các số , , , , , , lập một số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau dạng . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 87:Cho các số , , , , , , lập một số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau dạng . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Số phần tử không gian mẫu . Số lập được thỏa mãn ta có các trường hợp sau: TH1: xét các bộ số , , : Nếu thì có cách sắp xếp. Khi đó hai cặp số còn lại có: cách. Nếu thì có cách sắp xếp. Khi đó hai cặp số còn lại có: cách. Nếu thì có cách sắp xếp. Khi đó hai cặp số còn lại có: cách. Suy ra có: (số). TH2: xét các bộ số , , : tương tự TH1 có (số). TH3: xét các bộ số , , : có (số). Vậy xác suất . Câu 88:Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức có bao nhiêu số hạng. A. . B. . C. . D. . Câu 89:Một hội nghị gồm đại biểu nước A, đại biểu nước B và đại biểu nước C trong mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra đại biểu, xác suất chọn được đại biểu để mỗi nước có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 90:Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức có bao nhiêu số hạng. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Số hạng tổng quát của là: . Khi đó ta có : , có số hạng. Số hạng tổng quát của là: . Khi đó ta có : , có số hạng. Ta lại có : . Vậy khai triển có số hạng. Câu 91:Một hội nghị gồm đại biểu nước A, đại biểu nước B và đại biểu nước C trong mỗi nước có hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra đại biểu, xác suất chọn được đại biểu để mỗi nước có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Số phần tử không gian mẫu là . Gọi là biến cố: “Chọn ra đại biểu sao cho mỗi nước đều có ít nhất một đại biếu”. Gọi là biến cố: “Chọn ra đại biểu sao cho mỗi nước đều có ít nhất một đại biếu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ”. Gọi là biến cố: “Chọn ra đại biểu sao cho mỗi nước đều có ít nhất một đại biếu và cả đại biều hoặc toàn nam hoặc toàn nữ”. Ta có: . . . Vậy . Câu 92:Có cặp vợ chồng được xếp ngồi trên một chiếc ghế dài có chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ ngồi cạnh chồng của mình hoặc ngồi cạnh một người phụ nữ kháC.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi thỏa mãn. A. . B. . C. . D. . ----------HẾT---------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Hướng dẫn giải Câu 93:Có cặp vợ chồng được xếp ngồi trên một chiếc ghế dài có chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ ngồi cạnh chồng của mình hoặc ngồi cạnh một người phụ nữ kháC. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi thỏa mãn. A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A TH1: Chỉ có một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau, khi đó buộc các bà vợ phải ngồi cùng một bên, các ông chồng ngồi cùng một bên so với cặp vợ chồng đó. có (cách xếp). TH2: Có đúng hai cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau có (cách xếp). TH3: Có đúng ba cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau có (cách xếp). TH4: Tất cả cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau có (cách xếp). Vậy có tất cả là (cách xếp) thỏa yêu cầu đề bài. ----------HẾT---------- |