5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Bảng chữ cái là đồ dùng học tập giúp bé dễ dàng làm quen sớm với chữ Tiếng Việt, hỗ trợ tốt trong giai đoạn tập nói và chuẩn bị tới trường của bé. Tuy nhiên không phải bé nào cũng có khả năng tiếp thu tốt để dễ dàng nhớ được bảng chữ cái. AVAKids sẽ gợi ý cho bạn cách dạy con học bảng chữ cái nhanh thuộc qua bài viết sau.

1Dạy con học chữ cái với hình ảnh liên quan

Hình ảnh giúp kích thích bộ não hoạt động, nhờ vậy con người ghi nhớ lâu và dễ hơn, ngay cả với trẻ nhỏ. Bố mẹ nên tìm những hình ảnh đơn giản, hấp dẫn, có màu sắc tươi sáng, vui nhộn để con tiếp thu nhanh và nhớ lâu hơn.

Chữ cái cùng hình minh họa đi kèm có thể xuất hiện ở nhiều nơi trong môi trường xung quanh như trên biển báo, quần áo, lịch,... gần gũi với cuộc sống hằng ngày giúp con nhớ dai hơn.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Dạy con học chữ cái với hình ảnh liên quan giúp quá trình tiếp thu nhanh hơn

2Đừng quá ép trẻ phát âm chuẩn

Dạy con học bảng chữ cái không khó, tuy nhiên lại đòi hỏi cha mẹ phải có sự kiên nhẫn để đồng hành cùng con. Khi bé còn nhỏ phát âm chưa chuẩn, tuyệt đối không la mắng làm con sợ và mất hứng thú với việc học.

Thay vào đó hãy dạy con phát âm theo cách tự nhiên nhất theo sự hiểu biết của trẻ, sau đó chúng ta sẽ điều chỉnh từ từ. Ngoài ra cần kết hợp giao tiếp hàng ngày để hoàn thiện dần khả năng phát âm cho trẻ.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Cha mẹ phải có sự kiên nhẫn để đồng hành cùng con khi học bảng chữ cái

3Dạy con từ chữ viết thường trước

Theo thống kê, chữ viết hoa xuất hiện với tần suất rất ít trong văn bản, sách báo, hay truyện đọc,... chỉ chiếm khoảng 5%. Ngoài ra chữ thường cũng đơn giản hơn so với chữ viết hoa, do vậy khi đã nhận biết được mặt chữ thường, con cũng sẽ biết được các chữ hoa và nhanh chóng đọc được chữ hơn.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Chữ viết thường là nền tảng quan trọng khi học chữ

4Rèn luyện thói quen học từ nhỏ cho con

Bố mẹ cần luyện cho con học tập trung, tự giác, kiên trì, có hứng thú việc học,... Đây là nền tảng cơ bản nhất giúp cải thiện việc học cho con. Ví dụ như ba mẹ cho con chơi một số các trò chơi về sắp xếp chữ cái, trang trí bảng chữ cái tiếng Việt hay tạo một góc học tập yêu thích cho trẻ,...

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Rèn luyện thói quen học từ nhỏ cho con

5Dạy con đọc và viết cùng lúc

Vừa đọc vừa viết giúp kích thích trí não, nhớ lâu hơn đồng thời cũng giúp trẻ nhanh biết đọc hơn. Với phương pháp này bố mẹ cần cho con đánh vần chữ cái đó ra và ghi lại, sau khi đã xong chữ đó kiểm tra lại rồi mới chuyển sang chữ khác.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Dạy con học và viết cùng lúc

6Đọc sách, kể chuyện hàng ngày cho con

Thực tế việc đọc sách, kể chuyện cho con nghe hàng ngày không thể giúp con nhanh biết đọc mà nó sẽ giúp tạo sự liên kết giữa ba mẹ và con cái và là cách để con yêu thích, hứng thú sách, chữ cái. Khi đọc sách hay kể chuyện bố mẹ hãy cố gắng tạo sự tương tác bằng cách hỏi con về nội dung để rèn luyện trí nhớ và giúp con có thêm thông tin hữu ích.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Đọc truyện, sách báo cho bé hằng ngày

7Vừa học vừa chơi mọi lúc mọi nơi

Bố mẹ có thể sử dụng đồ chơi cho bé để con vừa học vừa chơi cùng bảng chữ cái. Việc dạy bé học theo một cách vô thức như vậy sẽ tiếp thu và ghi nhớ sâu hơn. Do vậy hãy cố gắng tạo thú vui cho bé để không bị chán và không bắt ép con học khi con không thích.

Bên cạnh đó việc ba mẹ khích lệ, động viên bé và thường xuyên nói chuyện, ôn kiến thức về chữ cái trong cuộc sống hàng ngày,...để não bộ bé được ghi nhớ nhiều lần.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Bảng đa năng siêu nhân Antona UBin

8Dạy bé học chữ cái qua bài hát

Các bài hát thiếu nhi về chữ cái cũng là cách học tuyệt vời đối với trẻ nhỏ. Điểm cộng của phương pháp học này là có thể nhắc đi nhắc lại nhiều lần mà không quá khô khan giúp trẻ nhớ lâu và được luyện tập thường xuyên.

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ 4 năm 2022

Dạy bé học bảng chữ cái qua bài hát

Xem thêm:

  • Đồ dùng học tập gồm những gì, có mấy loại, dùng cho trẻ mấy tuổi
  • Sách vải là gì? 6 lợi ích sách vải đối với sự phát triển của bé
  • Giúp trẻ yêu thích đọc sách qua những phương pháp này

Hy vọng qua các cách dạy con học bảng chữ cái ở trên, bố mẹ có thể dễ dàng hỗ trợ bé yêu học bảng chữ cái Tiếng Việt nhanh thuộc nhất. Nếu có bất cứ thắc mắc nào hoặc cần được hỗ trợ bạn vui lòng liên hệ tới hotline 1900.866.874.

Wordle is a New York Times daily game that challenges its players on their vocabulary skills. Each day, a new word is chosen as the correct answer and everyone will try to guess it with as few tries as possible.

More used players have probably already developed their own favorite strategies and use them every day. All strategies are valid to help players come to the right answer, but sometimes even the best strategy can leave you wondering what word will be your next attempt.

Regardless of your chosen strategy, if you found only one letter ‘I’ in the fourth position of the word of the day, we have the right list to help you. All five-letter words with the letter ‘I’ in the fourth position, sorted alphabetically so you’ll have less work to do with filtering your choices by the letters you’ve already eliminated.

Five-letter words starting with ‘I’ as the fourth letter to try on Wordle

  • aalii
  • aboil
  • abris
  • acais
  • acmic
  • acrid
  • actin
  • admin
  • admit
  • admix
  • aecia
  • aegis
  • aerie
  • affix
  • afrit
  • again
  • aggie
  • agria
  • alcid
  • algid
  • algin
  • alkie
  • aloin
  • amain
  • ambit
  • amnia
  • amnic
  • amnio
  • amrit
  • antic
  • antis
  • anvil
  • aphid
  • aphis
  • apsis
  • areic
  • argil
  • aroid
  • arris
  • arsis
  • asdic
  • aspic
  • aspis
  • astir
  • aswim
  • atria
  • atrip
  • attic
  • audio
  • audio
  • audit
  • audit
  • aulic
  • aulic
  • avoid
  • await
  • azoic
  • baric
  • basic
  • basil
  • basin
  • basis
  • batik
  • bedim
  • befit
  • begin
  • belie
  • bemix
  • bewig
  • bezil
  • blain
  • bogie
  • boric
  • bovid
  • braid
  • brail
  • brain
  • broil
  • bruin
  • bruit
  • burin
  • cabin
  • cadis
  • calif
  • calix
  • camia
  • camis
  • capiz
  • capri
  • cavie
  • cavil
  • cebid
  • cedis
  • ceria
  • ceric
  • chain
  • chair
  • chais
  • choil
  • choir
  • claim
  • cobia
  • colic
  • colin
  • comic
  • comix
  • conic
  • conin
  • coria
  • cosie
  • covin
  • cozie
  • cubic
  • cubit
  • cumin
  • cunit
  • cupid
  • curia
  • curie
  • curio
  • cutie
  • cutin
  • cutis
  • cylix
  • cynic
  • danio
  • daric
  • davit
  • deair
  • debit
  • defis
  • delis
  • demic
  • demit
  • denim
  • desis
  • devil
  • devis
  • dexie
  • dobie
  • dogie
  • domic
  • dowie
  • doxie
  • drail
  • drain
  • droid
  • droit
  • druid
  • dulia
  • eejit
  • eerie
  • elain
  • elfin
  • eloin
  • email
  • entia
  • eosin
  • equid
  • equip
  • ervil
  • ethic
  • etuis
  • eyrie
  • eyrir
  • facia
  • fakie
  • fakir
  • faqir
  • felid
  • feria
  • fetid
  • flail
  • flair
  • fluid
  • fogie
  • folia
  • folic
  • folio
  • frail
  • fruit
  • fugio
  • fujis
  • fusil
  • fuzil
  • gadid
  • gadis
  • gamic
  • gamin
  • gelid
  • genic
  • genie
  • genii
  • genip
  • geoid
  • gojis
  • gonia
  • gonif
  • gopik
  • grail
  • grain
  • groin
  • gynie
  • habit
  • hafiz
  • hajis
  • hakim
  • halid
  • helio
  • helix
  • hemic
  • hemin
  • homie
  • humic
  • humid
  • hyoid
  • ictic
  • immix
  • impis
  • indie
  • infix
  • intis
  • iodic
  • iodid
  • iodin
  • ionic
  • jerid
  • juvie
  • kadis
  • kafir
  • kakis
  • kalif
  • kamik
  • kefir
  • kelim
  • kepis
  • kevil
  • kilim
  • kinin
  • kiwis
  • krais
  • krait
  • kubie
  • kufis
  • kumis
  • kylin
  • kylix
  • kyrie
  • labia
  • lamia
  • lapin
  • lapis
  • laris
  • layin
  • legit
  • lenis
  • levin
  • lewis
  • lexis
  • licit
  • limit
  • linin
  • lipid
  • lipin
  • livid
  • locie
  • locis
  • logia
  • logic
  • login
  • looie
  • loris
  • lotic
  • louie
  • louis
  • lucid
  • ludic
  • lupin
  • lurid
  • lweis
  • lyric
  • lysin
  • lysis
  • lytic
  • mafia
  • mafic
  • magic
  • makis
  • malic
  • mamie
  • mania
  • manic
  • maria
  • matin
  • mavie
  • mavin
  • mavis
  • maxim
  • maxis
  • media
  • medic
  • medii
  • melic
  • merit
  • mesic
  • metis
  • midis
  • milia
  • mimic
  • minim
  • minis
  • mirid
  • mirin
  • mitis
  • monic
  • monie
  • motif
  • movie
  • moxie
  • mucid
  • mucin
  • mujik
  • mulie
  • munis
  • murid
  • music
  • myoid
  • mysid
  • nabis
  • nadir
  • naric
  • naris
  • newie
  • nihil
  • nitid
  • nonis
  • noria
  • noris
  • nubia
  • nudie
  • oasis
  • ohmic
  • oidia
  • oldie
  • oleic
  • olein
  • ollie
  • ontic
  • oorie
  • ootid
  • opsin
  • optic
  • orbit
  • orcin
  • orgic
  • ornis
  • orpin
  • orris
  • osmic
  • ossia
  • ostia
  • ourie
  • ovoid
  • padis
  • palis
  • panic
  • paris
  • patin
  • patio
  • pavid
  • pavin
  • pavis
  • pekin
  • penis
  • peril
  • peris
  • petit
  • pewit
  • pilis
  • pipit
  • pixie
  • plaid
  • plain
  • plait
  • podia
  • polio
  • polis
  • porin
  • posit
  • pubic
  • pubis
  • pudic
  • pulik
  • pulis
  • pupil
  • purin
  • puris
  • pyoid
  • pyric
  • pyxie
  • pyxis
  • qadis
  • qapik
  • quail
  • quais
  • qubit
  • quoin
  • quoit
  • rabic
  • rabid
  • radii
  • radio
  • radix
  • ragis
  • rakis
  • ramie
  • ramin
  • ranid
  • ranis
  • rapid
  • ratio
  • ravin
  • rawin
  • reais
  • rebid
  • recit
  • redia
  • redid
  • redip
  • refit
  • refix
  • regie
  • rejig
  • relic
  • relit
  • remit
  • remix
  • renig
  • renin
  • reoil
  • repin
  • rerig
  • resid
  • resin
  • resit
  • retia
  • retie
  • rewin
  • ricin
  • rigid
  • robin
  • ronin
  • rosin
  • rotis
  • runic
  • rutin
  • sabin
  • sabir
  • sadis
  • sahib
  • sakis
  • salic
  • sapid
  • sarin
  • saris
  • sasin
  • satin
  • satis
  • savin
  • sayid
  • scrim
  • scrip
  • semis
  • sepia
  • sepic
  • serif
  • serin
  • sheik
  • shris
  • shtik
  • sigil
  • skein
  • slain
  • snail
  • solid
  • sonic
  • sozin
  • spail
  • spait
  • speil
  • speir
  • split
  • spoil
  • sprig
  • sprit
  • squib
  • squid
  • staid
  • staig
  • stain
  • stair
  • stein
  • stoic
  • stria
  • strip
  • sumis
  • swail
  • swain
  • sylis
  • tabid
  • tacit
  • tafia
  • takin
  • tamis
  • tapir
  • tapis
  • tawie
  • taxis
  • teiid
  • telia
  • telic
  • tenia
  • tepid
  • thein
  • their
  • thrip
  • tibia
  • tikis
  • timid
  • tipis
  • tiyin
  • tonic
  • topic
  • topis
  • toric
  • torii
  • towie
  • toxic
  • toxin
  • traik
  • trail
  • train
  • trait
  • trois
  • tulip
  • tumid
  • tunic
  • tupik
  • twain
  • typic
  • unais
  • unbid
  • uncia
  • undid
  • unfit
  • unfix
  • unhip
  • unlit
  • unmix
  • unpin
  • unrig
  • unrip
  • untie
  • until
  • unwit
  • unzip
  • uplit
  • urbia
  • ureic
  • vakil
  • valid
  • vapid
  • varia
  • varix
  • vatic
  • vegie
  • venin
  • vexil
  • vigia
  • vigil
  • vinic
  • virid
  • vivid
  • vizir
  • vogie
  • vomit
  • wadis
  • walie
  • walis
  • xenia
  • xenic
  • xeric
  • yagis
  • yogic
  • yogin
  • yogis
  • yomim
  • yonic
  • yonis
  • yowie
  • zamia
  • zayin
  • zitis
  • zizit
  • zooid
  • zoril
  • zoris
  • zowie
  • zuzim

All the words on this list are accepted by Wordle and are sure to give you more clues as to which letters are present or not in the word of the day until you get it right. Another good tip to get it right as early as possible is to start looking to find which other vowels are present in the word of the day to narrow down your options. Don’t forget to try words you already know first, as Wordle tends to choose more common words as the right answer, at least in most cases.

These tips should help you complete your latest Wordle task.

5 chữ cái nào có chữ I là chữ cái thứ tư?

Năm chữ cái tôi là chữ cái thứ tư..
eerie..
stoic..
train..
rapid..
livid..
ionic..
tapir..
refit..

Tôi có từ 5 chữ cái nào trong đó?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Một số từ với chữ I là gì?

I (đại từ).
băng (danh từ).
ý tưởng (danh từ).
Lý tưởng (danh từ).
Lý tưởng (tính từ).
giống hệt nhau (tính từ).
Nhận dạng (danh từ).
Xác định (động từ).

5 chữ cái kết thúc với tôi là gì?

5 chữ cái kết thúc với I..
aalii..
abaci..
acari..
acini..
aioli..
akebi..
alibi..
ariki..