620 m bằng bao nhiêu Hecta Mét

Ví dụ 4: Một xe tải chở 30 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 40kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 20kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo?

Giải:

Lượng gạo tẻ là: 40 x 30 = 1200 [kg]

Lượng gạo nếp là: 20 x 40 = 800 [kg]

Lượng gạo tẻ và gạo nếp là: 1200 + 800 = 2000 [kg] = 2 [tấn]

Ví dụ 5: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Giải:

22mm = 2,2cm

Diện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 [m\[^2\]] = 10 000 [cm\[^2\]]

Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 [cm\[^2\]]

Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 [cm\[^2\]]

Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 - 3300 = 6700 [cm\[^2\]]

Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1mm = ... m

b] 1cm = ... dm

c] 1dam = ... km

Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1kg = ... tạ

b] 1g = ... kg

c] 1 tạ = ... tấn

Bài 3: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 450hm\[^2\] = ... km\[^2\] ... hm\[^2\]

b] 6240m\[^2\] = ... dam\[^2\] ... m\[^2\]

c] 3750mm\[^2\] = ... cm\[^2\] ... mm\[^2\]

Bài 4: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:

a] 3km\[^2\] 3hm\[^2\] = ...

b] 16km\[^2\] 267m\[^2\] = ... 

Bài 5: Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 620m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.

b] Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.

c] Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.

Bài 7: Trong một ku cư dân mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Bài 8: Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Tính khối lượng gạo xe đó chở được.

Bài 9: Một người đi xe máy từ A qua C đến B. Đoạn đường AC ngắn hơn đoạn đường CB là 13km 500m. Tính quãng đường AB, biết đoạn đường AC bằng \[\dfrac{2}{5}\] đoạn đường CB.

Bài 10: Cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 1 tạ 50kg. Sau khi bán đi 25kg gạo mỗi loại thì còn lại lượng gạo nếp bằng  \[\dfrac{2}{5}\] lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 5 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Sách giải toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Héctômét [tiếng Anh Hectometre] ký hiệu hm là đơn vị đo lường trong Hệ đo lường Quốc tế. Vậy 1 hm bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, mm, dm, km? Cùng Gia Thịnh Phát xem qua cách quy đổi đơn vị Hectomet ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.

Hectomet là đơn vị đo độ dài thuộc Hệ mét được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế. Hectomet là đơn vị thuộc Hệ đo ường Quốc tế SI. 1 hm bằng 100 m.

So với với mét hay kilomet, hectomet không nên sử dụng thường xuyên bằng. Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của nó là hecta [ha] và hectomet khối.

Để chuyển đổi Mét vuông - Hecta

Mét vuông

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Hecta sang Mét vuông Dễ dàng chuyển đổi Mét vuông [m2] sang [ha] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Công cụ chuyển đổi từ Mét vuông sang hoạt động như thế nào?

Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Mét vuông ] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [ha]

Kết quả chuyển đổi giữa Mét vuông và

là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét vuông sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Mét vuông *0.0001

Để chuyển đổi Mét vuông sang ...

  • ...Kilomét vuông [m2 > km2]
  • ...Hecta [m2 > ha]
  • ...Mẫu Anh [m2 > ac]
  • ...Centimét vuông [m2 > cm2]
  • ...Milimét vuông [m2 > mm2]
  • ...Dặm vuông [m2 > mi2]
  • ...Yard vuông [m2 > yd2]
  • ...Foot vuông [m2 > ft2]
  • ...Inch vuông [m2 > in2]

Công cụ chuyển đổi 2000 Mét vuông sang Hecta?

2.000 Mét vuông bằng 0,2000 Hecta [m2 > km2]0

Công cụ chuyển đổi 5000 Mét vuông sang Hecta?

5.000 Mét vuông bằng 0,5000 Hecta [m2 > km2]1

Công cụ chuyển đổi 10000 Mét vuông sang Hecta?

10.000 Mét vuông bằng 1,0000 Hecta [m2 > km2]2

Công cụ chuyển đổi 20000 Mét vuông sang Hecta?

20.000 Mét vuông bằng 2,0000 Hecta [m2 > km2]3

Công cụ chuyển đổi 100000 Mét vuông sang Hecta?

100.000 Mét vuông bằng 10,0000 Hecta [m2 > km2]4

Chủ Đề