6/2/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 2022

Trang chủ
LỊCH VẠN NIÊN

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 6/2/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/2/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2022

6
Chủ Nhật
"Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi."

Ngày: Canh Dần
Tháng: Nhâm Dần
Năm: Nhâm Dần
Tháng 1
6

Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h - 1h]Sửu [1h - 3h]Thìn [7h - 9h]
Tỵ [9h - 11h]Mùi [13h - 15h]Tuất [19h - 21h]

Chủ Nhật, Ngày 6 Tháng 2 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 6 Tháng 1 Năm 2022

Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc Đạo
Dần [3h - 5h]Mão [5h - 7h]Ngọ [11h - 13h]
Thân [15h - 17h]Dậu [17h - 19h]Hợi [21h - 23h]
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thần
Tây BắcTây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/2/2022
Xung với ngàyXung với tháng
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp NgọCanh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốtSao xấu
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

[Bình Tú] Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá [lên xe]: xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông sốLịch dươngLịch âmCan chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Tư, 12/1/2022
Thứ Tư
12
Tháng 1
  • Âm lịch: 10/12/2021
  • Ngày Ất Sửu, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hắc Đạo. Trực: Kiến
Ngày xấu
Thứ Năm
13
Tháng 1
  • Âm lịch: 11/12/2021
  • Ngày Bính Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Thường. Trực: Trừ
Ngày thường
Thứ Sáu
14
Tháng 1
  • Âm lịch: 12/12/2021
  • Ngày Đinh Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hoàng Đạo. Trực: Mãn
Ngày tốt
Thứ Bảy
15
Tháng 1
  • Âm lịch: 13/12/2021
  • Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hắc Đạo. Trực: Bình
Ngày xấu
Chủ Nhật
16
Tháng 1
  • Âm lịch: 14/12/2021
  • Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hoàng Đạo. Trực: Định
Ngày tốt
Thứ Hai
17
Tháng 1
  • Âm lịch: 15/12/2021
  • Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Thường. Trực: Chấp
Ngày thường
Thứ Ba
18
Tháng 1
  • Âm lịch: 16/12/2021
  • Ngày Tân Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
  • Ngày: Hắc Đạo. Trực: Phá
Ngày xấu

Video liên quan

Chủ Đề