Anh chị tiếng anh là gì

1233

Chị em ruột tiếng anh là gì? Chắc bạn đang thắc mắc phải không, việc học các từ vựng khiến nhiều người chán nản và bỏ cuộc bởi chúng rất khó nhớ lâu, do đó bạn cần phải có phương pháp học hợp lý để từ đó tăng vốn từ vựng của mình. Bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn các bài học hữu ích.

Chị em ruột là gì

Chị em ruột là gì có nghĩa là các anh ruột, chị ruột, em ruột là anh, chị, em cùng mẹ hoặc cùng cha, nghĩa là một người mẹ sinh ra bao nhiêu người con thì bấy nhiêu người con đó đều là anh, chị, em ruột của nhau không phụ thuộc vào việc các người con đó cùng cha hay khác cha.

Chị em ruột tiếng anh là “Sisters”

Ex:

They are sisters of each other

  • Họ là chị em ruột của nhau

Các chủ đề tiếng anh về gia đình

Từ vựng tiếng anh về các thành viên trong gia đình

Mother: mẹ

Father: bố

Husband: chồng

Wife: vợ

Daughter: con gái

Aunt: bác gái/ dì/ cô

Nephew: cháu trai

Niece: cháu gái

Grandparent: ông bà

Son: con trai

Parent: bố/ mẹ

Sibling: anh/ chị/ em ruột

Brother: anh trai/ em trai

Sister: chị gái/ em gái

Grandmother: bà

Grandfather: ông

Grandson: cháu trai

Granddaughter: cháu gái

Grandchild: cháu

Cousin: anh/ chị/ em họ

Chắc chắn bạn chưa xem:

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

Nuclear family: Gia đình hạt nhân

Extended family: Đại gia đình

Single parent: Bố/mẹ đơn thân

Only child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó

Close to: Thân thiết với ai đó

Rely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vào

Look after: Chăm sóc

Admire: Ngưỡng mộ

Bring up: Nuôi dưỡng

Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Father-in-law: bố chồng/ bố vợ

Son-in-law:con rể

Sister-in-law: chị/ em dâu

Brother-in-law: anh/ em rể

Những cụm từ tiếng Anh về gia đình thông dụng

Ví dụ: They were brought up by their grandparents. 

Họ được ông bà nuôi nấng.

Ví dụ: Looking after a baby is a hard work. 

Chăm sóc trẻ nhỏ rất vất vả.

Ví dụ: He finally proposed to Lisa after 6 years together.

Cuối cùng thì anh ấy cũng cầu hôn Lisa sau 6 năm yêu nhau.]

Ví dụ: Everyone says I take after my father. 

 Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.

Ví dụ: My daughter and son never get along with each other.C

Con gái và con trai tôi chẳng bao giờ hòa hợp với nhau cả.

nguồn: //hellosuckhoe.org/

Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình

-Từ vựng tiếng Anh: Thời tiết

1. ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên

2. family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họ

3. grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà
- grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông [nội, ngoại]
- grandmother /’græn,mʌðə/: bà [nội, ngoại]
- great-aunt /greit ænt/: bà thím, bà bác [chị hoặc em của ông nội]
- great-grandfather /´greit´grænfa:ðə/: ông cố, cụ ông
- great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: bà cố, cụ bà
- great-grandparent /´greit´grænperrənt/: ông bà cố
- great-uncle /greit ˈʌŋkl/: ông chú, ông bác [anh hoặc em của ông nội]

4. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác
- parent /’peərənt/: bố mẹ
- father /ˈfɑːðər/: bố, cha
- father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng, bố vợ
- mother /ˈmʌðər/: mẹ
- mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng, mẹ vợ
- uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
- aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
- godfather /´gɔd¸fa:ðə/: cha đỡ đầu
- step father /step ˈfɑːðər/: bố dượng
- step mother /stepˈmʌðər/: mẹ kế
- great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: ông cố
- step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.

5. Anh, chị, em
- brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột
- brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh/em rể, anh/em vợ
- cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ [con của của bác, chú, cô]
- sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
- sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị/em dâu, chị/em vợ

6. Con cháu:
- daughter /ˈdɔːtər/: con gái
- first cousins once removed: cháu trai/gái [gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức là con của anh/chị họ]
- granddaughter /ˈgrændɔːtər/: cháu gái
- grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai
- nephew /ˈnefjuː/: cháu trai [con của anh chị em]
- niece /niːs/: cháu gái [con của anh chị em]
- son /sʌn/: con trai

7. Từ khác:
- adopted child /ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi
- half-sister /hɑːfˈsɪstər/: chị/em gái [cùng cha/mẹ khác mẹ/cha]
- half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: anh/em trai [cùng cha/mẹ khác mẹ/cha]
- half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ [hoặc ngược lại].
- foster-: nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi
- fosterling /´fɔstəliη/: con nuôi
- orphan /´ɔ:fən/: trẻ mồ côi
- folks /fouks/: họ hàng thân thuộc
- kinsman /´kinzmən/: người bà con [nam]
- kinswoman /´kinz¸wumən/: người bà con [nữ]
- brotherhood /´brʌðəhud/: tình anh em
- breadwinner /ˈbredˌwɪnə[r]/: trụ cột [người có thu nhập chính] trong gia đình
- family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình
- extended family /ɪkˈsten•dɪd ˈfæm•ə•li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ
- nuclear family /ˈnu•kli•ər ˈfæm•ə•li/: gia đình hạt nhân [gồm có bố mẹ và con cái]

Toomva.com - Chúc bạn học thành công!

anh chị gái

chị anh rể

chị anh trai

ông các anh chị

anh chị em tôi

anh chị em chúng ta

Video liên quan

Chủ Đề