Bài 2 trang 67 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Hai túi gạo cân nặng 54 kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng 45 túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tóm tắt
Lời Giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 [phần]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
54 : 9 × 4 = 24 [kg]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
54 : 9 × 5 = 30 [kg]
Đáp số: Túi thứ nhất: 24 kg
Túi thứ hai: 30 kg
Câu 1, 2, 3, 4 trang 67, 68 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 67, 68 bài 141 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết tỉ số vào ô trống:
1. Viết tỉ số vào ô trống:
a |
3 |
2m |
4kg |
3l |
4 giờ |
\[1{m^2}\] |
b |
8 |
5m |
9kg |
7l |
5 giờ |
\[3{m^2}\] |
Tỉ số của a và b |
||||||
Tỉ số của b và a |
2. Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng \[{4 \over 5}\] túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
3. Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11 256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
||||
Số thứ hai |
4. Hình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng là 3m và chiều dài là 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.
1.
a |
3 |
2m |
4kg |
3l |
4 giờ |
\[1{m^2}\] |
b |
8 |
5m |
9kg |
7l |
5 giờ |
\[3{m^2}\] |
Tỉ số của a và b |
\[{3 \over 8}\] |
\[{2 \over 5}\] |
\[{4 \over 9}\] |
\[{3 \over 7}\] |
\[{4 \over 5}\] |
\[{1 \over 3}\] |
Tỉ số của b và a |
\[{8 \over 3}\] |
\[{5 \over 2}\] |
\[{9 \over 4}\] |
\[{7 \over 3}\] |
\[{5 \over 4}\] |
\[{3 \over 1}\] |
2.
Tóm tắt:
Bài giải
Theo sơ đò, tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 [phần]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
\[54:9 \times 4 = 24\] [kg]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
\[54:9 \times 5 = 30\] [kg]
Đáp số: Túi thứ nhất : 24kg
Túi thứ hai : 30 kg
3
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11 256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
45 |
140 |
893 |
8241 |
Số thứ hai |
315 |
252 |
799 |
3015 |
4.
Tóm tắt:
Bài giải
Diện tích hình vuông là:
\[3 \times 3 = 9[{m^2}]\]
Diện tích hình chữ nhật là:
\[5 \times 3 = 15[{m^2}]\]
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:
9 : 15 hay \[{9 \over {15}}\] hay \[{3 \over 5}\]
Đáp số: \[{9 \over {15}}\] hay \[{3 \over 5}\]
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 141: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 4.
Mục lục Giải VBT Toán 4 Bài 141: Luyện tập chung
Bài 1 trang 67 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tỉ số vào ô trống:
a | 3 | 2m | 4kg | 3l | 4 giờ | 1m2 |
b | 8 | 5m | 9kg | 7l | 5 giờ | 3m2 |
Tỉ số của a và b | ||||||
Tỉ số của b và a |
Lời giải:
a | 3 | 2m | 4kg | 3l | 4 giờ | 1m2 |
b | 8 | 5m | 9kg | 7l | 5 giờ | 3m2 |
Tỉ số của a và b | 38 | 25 | 49 | 37 | 45 | 13 |
Tỉ số của b và a | 83 | 52 | 94 | 73 | 54 | 31 |
Bài 2 trang 67 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Hai túi gạo cân nặng 54 kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng 45 túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tóm tắt:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 [phần]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ nhất là:
54 : 9 × 4 = 24 [kg]
Số ki-lô-gam gạo trong túi thứ hai là:
54 : 9 × 5 = 30 [kg]
Đáp số: Túi thứ nhất: 24 kg
Túi thứ hai: 30 kg
Bài 3 trang 67 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng | 360 | 392 | 1692 | 11256 |
Tỉ số | 1 : 7 | 5 : 9 | 19 : 17 | 123 : 45 |
Số thứ nhất | ||||
Số thứ hai |
Lời giải:
Tổng | 360 | 392 | 1692 | 11256 |
Tỉ số | 1 : 7 | 5 : 9 | 19 : 17 | 123 : 45 |
Số thứ nhất | 45 | 140 | 893 | 8241 |
Số thứ hai | 315 | 252 | 799 | 3015 |
Bài 4 trang 68 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Hình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng 3m và chiều dài 5m. Tính tỉ số của diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
Tóm tắt:
Lời giải:
Diện tích hình vuông là:
3 × 3 = 9 [m2]
Diện tích hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 [m2]
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là: 9 : 15 hay 915
Đáp số: 915
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 143: Luyện tập
Bài 144: Luyện tập
Bài 145: Luyện tập chung
Bài 146: Luyện tập chung