Bài tập kiểm tra sản phẩm trong quản trị năm 2024

  • What is Scribd?
  • All Documents
  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

50% found this document useful [4 votes]

3K views

4 pages

Bài tập phục vụ môn học Quản trị giá khoa Marketing

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

50% found this document useful [4 votes]

3K views4 pages

Bài Tập Quản Trị Giá

Jump to Page

You are on page 1of 4

BÀI T

P QU

N TR

GIÁ

1.

Doanh nghi

p có các ch

tiêu chi phí và d

ki

ế

n m

c tiêu th

như sau:

Chi phí bi

ến đổ

i: 10$/ sp

T

ng chi phí c

đị

nh: 300.000$

S

lượ

ng s

n ph

m tiêu th

d

ki

ế

n: 30.000 sp Tính m

c giá d

ki

ế

n: a]

N

ế

u m

c lãi d

ki

ế

n c

a nhà s

n xu

t là 20% trên chi phí trung bình. b]

N

ế

u m

c lãi d

ki

ế

n là 20% trên giá bán? 2.

Doanh nghi

p có các s

li

ệu như sau:

Chi phí bi

ến đổ

i: 10$/ sp

T

ng chi phí c

đị

nh: 300.000$

S

lượ

ng s

n ph

m tiêu th

d

ki

ế

n: 30.000 sp

V

ốn đầu tư: 100.000$

ROI: 20% a]

Tính giá theo l

i nhu

n m

c tiêu? b]

V

i m

c giá trên, tính s

ản lượ

ng hoà v

  1. 3.

M

t công ty s

n xu

t s

n ph

m A có các s

li

u sau:

Lượ

ng s

n xu

t và tiêu th

hàng năm là 50.000 SP

FC = 300 tri

ệu đ

aVC = 12.000đ/sp.

Công ty thu đượ

c l

i nhu

n 10% trên chi phí SP. SP sau khi s

n xu

t s

được đưa đế

n t

ổng đại lý, sau đó phân phố

i cho các c

a hàng bán l

.

Sau khi tính toán, công ty quy đị

nh: t

ổng đại lý được hưở

ng chi

ế

t kh

ấu 10% trên giá đạ

i lý bán cho c

a hàng, c

a hàng s

bán theo giá quy đị

nh c

ủa công ty và được hưở

ng 12% trên giá bán l

.

Câu h

i:

a]

Tính giá bán l

c

a s

n ph

m A. b]

Do tình hình th

trường thay đổi, các công ty khác đề

u gi

m giá bán cho s

n ph

m c

a

mình. Công ty đứng trướ

c 2 l

a ch

n:

Phương án 1:

Gi

m giá bán l

4%, t

l

chi

ế

t kh

u cho các trung gian

không đổ

  1. V

i

phương án này, sả

n ph

m A v

n duy trì m

c s

ản lượ

ng tiêu th

như cũ.

Phương án 2:

Công ty không gi

m giá. V

ới phương án này, công ty dự

ki

ế

n s

n

lượ

ng tiêu th

ch

còn 30.000 SP/ năm.

Theo em, công ty nên ch

ọn phương án nào?

4.

M

t công ty l

p ráp máy vi tính cá nhân X d

định đầu tư 15.000.000.000đ vào việ

c s

n xu

t kinh doanh có các s

li

ệu như sau:

T

ng chi phí kh

ấu hao: 2.000.000.000đ

Chi phí qu

ản lý: 800.000.000đ

Chi phí c

định khác: 1.200.000.000đ

Chi phí bi

ến đổi trung bình: 8.000.000đ/

sp

Giá bán d

ki

ến 15.000.000đ/sp

L

i nhu

n mong mu

n ROI: 20% H

i công ty X c

n ph

i bán bao nhiêu s

n ph

ẩm để

đạt đượ

c l

i nhu

n mong mu

n? n

ế

u gi

ảm giá bán còn 12.000.000đ/sp thì sản lượng để

đạt đượ

c l

i nhu

n m

c tiêu c

a công ty X s

thay đổi như thế

nào? 5.

Công ty A s

n xu

t s

n ph

m và bán v

ới giá 10$/SP, trong đó biế

n phí là 5,5$/SP. V

i giá

này công ty bán đượ

c 4.000SP. N

ế

u công ty gi

m giá s

n ph

m xu

ng còn 9,5$ mà v

n mu

n gi

nguyên t

ng l

i nhu

n thì công ty ph

i bán bao nhiêu s

n ph

m? 6.

Công ty A s

n xu

t d

u g

i có s

li

ệu năm như sau:

CP kh

u hao, CP bán hàng, CP thuê m

t b

ng : 20.000 USD

CP ti

ền lương quả

n lý: 10.000 USD

CP lao độ

ng: 15.000 USD

CP nguyên v

t li

u: 17.000 USD

Công su

t t

ối đa: 40.000 sp

S

li

u v

m

c giá và s

ản lượ

ng công ty A có th

bán trong năm như sau:

N

ế

u giá d

ki

ến 2 USD/sp → có thể

bán đượ

c 20.000 sp

N

ế

u giá d

ki

ến 3 USD/sp → có thể

bán đượ

c 10.000 sp

N

ế

u giá d

ki

ến 1,2 USD/sp → có thể

bán đượ

c 60.000 sp

N

ế

u giá d

ki

ến 1,65 USD/sp → có thể

bán đượ

c 40.000 sp Theo em, công ty A nên ch

n m

ức giá nào để

đạ

t hi

u qu

cao nh

t? V

i m

ức giá đó, thì đâu là điể

m hòa v

n c

a công ty? 7.

M

t công ty X s

n xu

t m

t lo

i s

n ph

m A có các s

li

ệu năm như sau:

AVC: 10.000đ , FC: 300.000.000 đ,

L

i nhu

n m

c tiêu: ROI : 20%, V

ốn đầu tư: 1.000.000.000 Em hãy điề

n vào các ô có d

ấu “?” để

hoàn thành b

ng s

li

u trên, b

n hãy cho nh

n xét v

k

ế

t qu

Giá dự kiến

[đ/sp]

Chi phí cố định [đ]

Chi phí biến đổi trung bình [đ/sp]

Sản lượng hòa vốn [sp]

Sản lượng để đạt lợi nhuận mục tiêu [sp]

Tổng doanh thu [đ]

Tổng chi phí [đ]

Lợi nhuận dự kiến [đ]

18.000

?

?

?

?

?

?

?

20.000

?

?

?

?

?

?

?

22.000

?

?

?

?

?

?

?

8.

Công ty ABC chuyên s

n xu

t các thi

ế

t b

nghe nhìn dùng trong gia đình. Mộ

t trong nh

ng SP n

i ti

ế

ng nh

t c

ủa công ty là đầu đĩa DVD.

S

lượ

ng tiêu th

hi

n t

i: 4.000 SP

M

c giá hi

n t

i : 5 tri

ệu đồ

ng/SP

Chi phí bi

ến đổ

i bình quân: 2,25 tri

ệu đồ

ng

Năng lự

c s

n xu

t gi

i h

n

m

c 5.000 SP

/năm Công ty ướ

c tính s

lượng đầu đĩa tiêu thụ

tr

ong năm tớ

i s

tăng lên tớ

i 4800 SP t

i m

c giá hi

n t

ại. Tuy nhiên, để

c

nh tranh, c.ty d

ki

ế

n gi

m giá 5%

trong năm tới. Đồ

ng th

i, công

ty cũng tính đượ

c r

ằng để

tăng thêm

1000 sp, m

ức đầu tư máy móc thiế

t b

tăng thêm là

300 tri

ệu đồ

ng.

Câu h

i:

Xác đị

nh m

ức đóng góp [

l

i nhu

  1. c

a SP trên khi gi

m giá 5% theo các d

li

u

và phương án thay đổ

i s

lượ

ng s

n ph

m s

n xu

ất đượ

c gi

định như trong bảng dưới đây.

S

n ph

m tiêu th

tăng

thêm

Thay đổ

i trong

%

S

lượ

ng chi

ế

c

M

ức đóng góp[đ

]

CPCD[đ]

Lãi g

ộp[đ]

0.0 0 5.0 200 10.0 400 12.5 500 15.0 600 20.0 800 25.0 1000 30.0 1200 9.

Công ty Viglacera s

n xu

t các lo

i thi

ế

t b

v

sinh trong đó có bồ

n c

u, Lavabo, chân Lavabo. Công ty quy

ết đị

nh bán SP c

a mình ra th

trường qua các đại lý và ngườ

i bán l

. B

ph

n l

p giá c

a công ty d

a trên giá

ĐTCT và cân đố

i v

i chi phí s

n xu

t c

ủa mình đã xác định đượ

c m

c giá th

ng nh

t cho các SP

như sau:

Sản phẩm

Đơn vị

Gía bán lẻ

Chiết khấu bb [%]

Chiết khấu bl [%]

Bn cu

Bộ

685000

5

6

Lavabo

Cái

165000

7

10

Chân Lavabo

cái

145000

8

12

10.

Công ty ABC chuyên s

n xu

t máy hút b

i,

đượ

c bán v

i m

ức giá 6.500.000Đ, số

lượ

ng tiêu th

hi

n t

i: 5.000 SP và chi phí bi

ến đổi bình quân: 4.800.000 Đ

Câu h

i:

a]

Công ty d

ki

ến trong năm tới, đố

i th

c

nh tranh s

tung ra nhi

u s

n ph

m m

ới. Do đó, để

c

nh tranh, công ty d

ki

ế

n s

gi

m giá 5%. V

i m

c giá m

i này, s

ản lượ

ng tiêu th

là bao nhiêu để

l

i nhu

n c

ủa công ty không đổ

  1. b]

Gi

s

năng lự

c s

n xu

t gi

i h

n c

a công ty là 5.000 s

n ph

m, v

i m

i 500 s

n ph

m

vượ

t kh

năng sả

n xu

t, t

ng chi phí c

đị

nh c

a công ty s

tăng thêm 200.000.000 Đ.

V

i m

c giá gi

ảm đi 5%, công ty đưa ra mộ

t s

phương án thay đổ

i s

ản lượ

ng khác nhau là 5%, 10% và 15%.

Tính thay đổ

i trong t

ng m

ức đóng góp, tổ

ng chi phí c

đị

nh, và t

ng l

i nhu

ận đố

i v

i 3

phương án trên. Theo em, phương án nào là tố

t nh

t?

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Chủ Đề