Dạng bài tập Lập bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh, phù hợp với tất cả các trường đại học trên cả nước như TMU, HVTC, UEH, …các em dùng để tham khảo học tập. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các góp ý, phản hồi và hỏi đáp đăng bài trực tiếp tạigroupÔn luyện Nguyên lý kế toánNEU, đội ngũ Admin sẽ hỗ trợ học tập 24/7.
Ảnh group facebook:
Câu 1:Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: [đơn vị tính: 1.000 đ]
Tiền mặt 500.000 Nguyên vật liệu
310.000
Tiền gửi ngân hàng 820.000 Phải trả người bán
190.000
Phải thu khách hàng 270.000 LN chưa phân phối
260.000
Nhận kỹ quỹ dài hạn 410.000 Thành Phẩm
240.000
Khách hàng ứng trước 150.000 Vốn đầu tư CSH
X
Ứng trước người bán 270.000 Ký quỹ ngắn hạn
220.000
TSCĐ HH 2.550.000 Hao mòn TSCĐ HH
420.000
Yêu cầu:
1. Tính X
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản
Thành tiền
Nguồn vốn
Thành tiền
Tiền mặt 500.000 Phải trả người bán
190.000
Tiền gửi ngân hàng 820.000 Khách hàng ứng trước
150.000
Phải thu khách hàng 270.000 Nhận kỹ quỹ dài hạn
410.000
Ứng trước người bán 270.000 Vốn đầu tư CSH
3.750.000 [x]
Thành Phẩm 240.000 LN Chưa phân phối
260.000
Ký quỹ ngắn hạn
220.000
Nguyên Vật Liệu
310.000
TSCĐ HH
2.550.000
Hao mòn TSCĐ HH
[420.000]
Tổng TS
4.760.000
Tổng NV
4.760.000
Bạn đang đọc: Bài tập lập báo cáo kết quả kinh doanh có lời giải
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn Ta có: 4.760.000 [tổng ts] = X + 1.010.000 [tổng nguồn vốn]. Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 2:
Giải: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản
Thành tiền
Nguồn vốn
Thành tiền
Tiền mặt 500.000 Phải trả người bán
190.000
Tiền gửi ngân hàng 620.000 Khách hàng ứng trước
150.000
Phải thu khách hàng 170.000 Vay ngắn hạn
210.000
Ứng trước người bán 270.000 Vốn đầu tư CSH
3.350.000 [x]
Thành Phẩm 240.000 LN Chưa phân phối
260.000
Hàng gửi bán
120.000
Nguyên Vật Liệu
310.000
TSCĐ HH
2.350.000
Hao mòn TSCĐ HH
[420.000]
Tổng TS
4.160.000
Tổng NV
4.160.000
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.160.000 [tổng ts] = X + 810.000 [tổng nguồn vốn]. Nên suy ra, X = 3.350.000
Câu 3: Cho giá trị đầu kỳ các khoản mục của công ty Hùng Vương như sau L: [ĐVT:1.000đ]
Tiền mặt 600.000 Công cụ dụng cụ
310.000
Tiền gửi ngân hàng 720.000 Phải trả người bán
190.000
Phải thu khách hàng 370.000 LN chưa phân phối
260.000
Nhận ký quỹ ngắn hạn 310.000 Nguyên vật liệu
240.000
Khách hàng ứng trước 150.000 Vốn đầu tư CSH
X
Ứng trước người bán 270.000 Cho vay dài hạn
220.000
TSCĐHH 2.550.000 HM TSCĐHH
420.000
Yêu cầu:
1. Xác định X;
2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Giải:
Yêu cầu 1: Ta có Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
600.000 + 720.000 + 370.000 + 270.000 + 310.000 + 240.000 + 2.550.000 420.000 = 310.000 + 150.000 + 190.000 + 220.000 + 260.000 + X
X = 3.510.000
Yêu cầu 2:
Bảng cân đối kế toán đầu kỳ của công ty Hùng Vương
Đvt: 1.000đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
I. TSNH 1. Tiền mặt 2. Tiền gửi ngân hàng 3. Phải thu khách hàng 4. Ứng trước người bán 5. Công cụ dụng cụ
6. Nguyên vật liệu
2.510.000 600.000 720.000 370.000 270.000 310.000 240.000 I. Nợ phải trả 1. Nhận ký quỹ ngắn hạn 2. Khách hàng ứng trước 3. Phải trả người bán
4. Cho vay dài hạn
870.000 310.000 150.000 190.000
220.000
II. TSDH 1. TSCĐHH 2. HM TSCĐHH 2.130.000 2.550.000 [420.000] II. Vốn đầu tư của CSH 1. Lợi nhuận chưa phân phối 2. Vốn đầu tư CSH 3.770.000 260.000
3.510.000
Tổng Tài sản 4.640.000
Tổng Nguồn vốn
4.640.000
Câu 4:Cho thông tin đầu kỳ của DN Hùng Vương như sau: [đơn vị tính: 1.000 đ]
Tiền mặt 500.000 Nguyên vật liệu
310.000
Tiền gửi ngân hàng 820.000 Phải trả người bán
190.000
Phải thu khách hàng 270.000 LN chưa phân phối
260.000
Nhận kỹ quỹ dài hạn 410.000 Thành Phẩm
240.000
Khách hàng ứng trước 150.000 Vốn đầu tư CSH
X
Ứng trước người bán 270.000 Ký quỹ ngắn hạn
220.000
TSCĐ HH 2.550.000 Hao mòn TSCĐ HH
420.000
Yêu cầu:
1. Tính X 2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ của DN Hùng Vương
Giải:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đầu kỳ
Đơn vị tính: 1.000đ
Tài sản
Thành tiền
Nguồn vốn
Thành tiền
Tiền mặt 500.000 Phải trả người bán
190.000
Tiền gửi ngân hàng 820.000 Khách hàng ứng trước
150.000
Phải thu khách hàng 270.000 Nhận kỹ quỹ dài hạn
410.000
Ứng trước người bán 270.000 Vốn đầu tư CSH
3.750.000 [x]
Thành Phẩm 240.000 LN Chưa phân phối
260.000
Ký quỹ ngắn hạn
220.000
Nguyên Vật Liệu
310.000
TSCĐ HH
2.550.000
Hao mòn TSCĐ HH
[420.000]
Tổng TS
4.760.000
Tổng NV
4.760.000
Xem thêm: 45 Mặt Hàng Kinh Doanh Online Tốt Nhất Năm 2022
Từ Phương trình tổng tài sản = tổng nguồn vốn
Ta có: 4.760.000 [tổng ts] = X + 1.010.000 [tổng nguồn vốn]. Nên suy ra, X = 3.750.000
Câu 5:
Giải: Phần 1
a. Phân loại tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Phải thu khách hàng Nguyên vật liệu TSCĐ-hữu hình Hao mòn TSCĐ Phải trả người bán Phải trả người lao động Doanh thu chưa thực hiện Vay nợ phải trả Vốn đầu tư của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Chiết khấu thương mại Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí QLDN Chi phí tài chính Doanh thu bán hàng
Doanh thu tài chính
b. Thực hiện các bút toán kết chuyển: – Kết chuyển chi phí: Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 247.750 Có TK Giá vốn hàng bán: 154.450 Có TK Chi phí bán hàng: 28.620 Có TK CP QLDN: 58.590 Có TK CP tài chính: 6.090 – Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu: Nợ TK Doanh thu BH: 10.450 Có TK Chiết khấu thương mại: 10.450 – Kết chuyển doanh thu: Nợ TK Doanh thu bán hàng: 284.450 10.450 = 274.000 Nợ TK Doanh thu tài chính: 6.500 Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 – Kết chuyển lãi: Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 280.500 – 247.750 = 32.750 Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 32.750 Phần 2 Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Mai Sương 31/12/N
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu bán hàng
284.450
2. Các khoản giảm trừ
10.450
3. Doanh thu thuần từ bán hàng
274.000
4. Giá vốn hàng bán
154.450
5. Lợi nhuận gộp
119.550
6. Doanh thu tài chính
6.500
7. Chi phí tài chính
6.090
8. Chi phí bán hàng
28.620
9. Chi phí QLDN
58.590
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
32.750
11. Thu nhập khác
0
12. Chi phí khác
0
13. Lợi nhuận khác
0
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế
32.750
Câu 6:
Cho công ty DTC thành lập tháng 3/2017, cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DTC tại 31/12/2017: [ĐVT: 1.000đ]
Bên Nợ
Số tiền
Bên Có
Số tiền
Tiền mặt 8.300 HMTSCĐ
134.080
Tiền gửi ngân hàng 24.900 Phải trả NB
34.000
Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ
67.000
Nguyên Vật Liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn
60.000
TSCD – HH 910.000 Nợ vay dài hạn
445.800
TSCD VH 260.900 Nguồn Vốn Kinh Doanh
450.000
Giá vốn hàng bán 308.300 LNCPP
0
Chi phí bán hàng 56.700 Doanh thu bán hàng
568.900
Chi phí QLDN 116.000 Doanh thu tài chính
13.000
Chi phí tài chính
32.080
Tổng PS Nợ
1.772.780
Tổng PS Có
1.772.780
Yêu cầu: Hãy thực hiện các bút toán kết chuyển và lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DTC ngày 31/12/2017
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 568.900
Nợ TK Doanh thu tài chính: 13.000
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 581.900
Bút toán kết chuyển chi phí Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 513.080 Có TK Giá vốn hàng bán: 308.300 Có TK Chi phí bán hàng: 56.700 Có TK Chi phí QLDN: 116.000
Có TK Chi phí tài chính: 32.080
Bút toán kết chuyển lãi lỗ Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 68.820
Có TK LNCPP: 68.820
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/2017 Đvt: 1.000đ
TÀI SẢN
THÀNH TIỀN
NGUỒN VỐN
THÀNH TIỀN
Tiền mặt 8.300 Phải trả NB
34.000
Tiền gửi ngân hàng 24.900 Phải trả NLĐ
67.000
Phải thu khách hàng 40.000 Nợ vay ngắn hạn
60.000
Nguyên Vật Liệu 15.600 Nợ vay dài hạn
445.800
TSCD – HH 910.000 Nguồn Vốn Kinh Doanh
450.000
TSCD VH 260.900 LNCPP
68.820
HMTSCĐ
[134.080]
TỔNG TÀI SẢN
1.125.620
TỔNG NGUỒN VỐN
1.125.620
Xem thêm: Học ngành xuất nhập khẩu ra làm gì| Xuất nhập khẩu Lê Ánh
Câu 7:
Giải:
Bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 341.340
Nợ TK Doanh thu tài chính: 7.800
Có TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140
Bút toán kết chuyển chi phí Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 307.848 Có TK Giá vốn hàng bán: 184.980 Có TK Chi phí bán hàng: 34.020 Có TK Chi phí QLDN: 69.600
Có TK Chi phí tài chính: 19.248
Bút toán kết chuyển lãi: Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh: 349.140 – 307.848 = 41.292
Có TK LNCPP: 41.292
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/2017 Đvt: 1.000đ
TÀI SẢN
THÀNH TIỀN
NGUỒN VỐN
THÀNH TIỀN
Tiền mặt 4.980 Phải trả NB
20.400
Tiền gửi ngân hàng 14.940 Phải trả NLĐ
40.200
Phải thu khách hàng 24.000 Nợ vay ngắn hạn
36.000
Nguyên Vật Liệu 9.360 Nợ vay dài hạn
267.480
TSCD – HH 546.000 Nguồn Vốn Kinh Doanh
270.000
TSCD VH 156.540 LNCPP
41.292
HMTSCĐ
[80.448]
TỔNG TÀI SẢN
675.372
TỔNG NGUỒN VỐN
675.372
Bộ tài liệu tương hỗ học tập mới nhất năm 2020 >> >Onthisinhvien
Video liên quan
Source: //kinhdoanhthongminh.net
Category: Kinh Doanh