Bài tập ôn thi học kỳ lớp 4 năm 2024

Ngày cập nhật: 31/10/2020

Mathx.vn gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh Bộ 20 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4.

Các đề thi được chọn lọc từ ngân hàng đề thi và kiểm tra, do toán online mathx soạn. Ngoài ra, mathx còn cung cấp trọn bộ tài liệu và đề thi toán lớp 4 cho các em học sinh tham khảo.

1. Ma trận đề thi

Đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Tài liệu gồm 20 đề thi phù hợp với nhiều đối tượng học sinh khác nhau. Chi tiết 1 số dạng toán xem tại bảng mô tả

TOP 65 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4, trong đó có 15 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, cùng 50 đề ôn tập có đáp án kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Với 65 Đề thi học kì 1 Toán 4, có đáp án và bảng ma trận, còn giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 theo Thông tư 27. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

TRƯỜNG TH: ………………………………….

KTĐK – CUỐI KÌ I [2023 – 2024] MÔN TOÁN - LỚP BỐN Ngày kiểm tra: Ngày … tháng … năm 2023 Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái [A,B,C,D] đặt trước câu trả lời đúng [Câu 1 đến câu 4]

Câu 1: Số 14 021 983 có:

  1. Chữ số 4 thuộc lớp triệu
  2. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
  3. Chữ số 9 ở lớp nghìn.
  4. Chữ số 3 ở hàng chục.

Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

A.73 500 000 B.73 600 000

  1. 73 400 000 D.73 520 000

Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?

  1. Thế kỉ XIX
  2. Thế kỉ XV
  3. Thế kỉ XX
  4. Thế kỉ XXI

Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 2 500
  2. 20 500
  3. 2 050
  4. 2 500

Đánh dấu X vào ☐ trước câu trả lời đúng:

Câu 5: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là:

☐ Góc vuông ☐ Góc tù ☐ Góc nhọn ☐ Góc bẹt

Câu 6: Nối lời giải với phép tính đúng:

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

  1. 428 458 + 380 622
  1. 939 064 – 546 837
  1. 32 160 x 5
  1. 24 520 : 4

Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 9:

  1. Tính giá trị biểu thức: 393 : 3 + 120 x 5
  1. Tìm trung bình cộng của các số sau: 134 ; 187 và 213

Câu 9: Điền vào chỗ chấm:

  1. Em hãy quan sát tín hiệu đèn giao thông tại ngã ngã tư đường và cho biết tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì?

- Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là: ……………………………………

  1. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:

Quốc giaSố dân [người]Hoa Kỳ335 206 115Nga145 767 966Pháp65 618 967Việt Nam99 113 048

- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………

- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………

Câu 10: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6ABCDGóc tù9 x 5 = 45m2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính: [Mỗi câu đúng được 0.5đ]

HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.

Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé:

19 876, 19 867, 19 786, 19 687 [0,5 đ]

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:

  1. 393 : 3 + 120 x 5

\= 131 + 600 [0.5đ]

\= 731 [0.5đ]

  1. [134 + 187 + 213] : 3 = 534 : 3 = 178 [0.5đ]

Câu 10: Điền vào chỗ chấm:

  1. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng [0.5đ].
  1. - Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga [0.5đ]

- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam [0.5đ]

Câu 11. [2đ]

Bài giải

Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: [0.5đ]

63 000 : 9 = 7 000 [đồng] [0.5đ]

Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: [0.5đ]

7 000 x 5 = 35 000 [đồng] [0.5đ]

Đáp số: 35 000 [đồng]

- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.

- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.

- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 KNTT

Mạch kiến thứcYêu cầu cần đạt câuHình thứcMức ĐiểmTNTL123

Số và phép tính

75%

- Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho.

1

0.5

0.5

0,5

- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự [bé đến lớn hoặc ngược lại] trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.

8

0,5

0.5

0,5

- Làm tròn số tự nhiên [làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn]

2

0.5

0.5

0,5

- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số [có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp].

- Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số [có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp].

7a,b

1

1

1

- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số [có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp].

- Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số [chia hết và chia có dư].

- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

7c,d

1

1

1

- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc [có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc].

9a

1

1

1

- Tìm số trung bình cộng

9b

0.5

0.5

0,5

- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị [trong phạm vi các số và phép tính đã học] liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản [gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…].

11

2

2

2

Một số yếu tố thống kê và xác suất 4%

- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu

10b

0.5

0.5

0,5

Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5%

- Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…

10a

0.5

0.5

0,5

Hình học và đo lường

16%

- Nhận biết được thế kỉ

3

0.5

0.5

0.5

- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng [tấn, tạ, yến, kg];

4

0.5

0.5

0.5

- Xác định tên góc có trong hình

5

0.5

0.5

0.5

- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

6

0.5

0.5

0.5

Tổng điểm

3

7

5

3

2

10

Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %

Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %

Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 4/2 Thời gian làm bài: 40 phút [không kể thời gian giao đề]

Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:

  1. 80 000
  2. 8 000 000
  3. 80 000 000
  4. 800 000

Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  1. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.
  2. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.
  3. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
  4. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.

Câu 3. Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

  1. XVIII
  2. XIX
  3. XX
  4. XXI

Câu 4. Giá trị của biểu thức 2514 × a + 2458 với a = 3 là:

  1. 10 000
  2. 100 000
  3. 11 000
  4. 110 000

Câu 5. Cân nặng trung bình của Hân, Mai, Lâm là 37kg. Hân cân nặng 38kg, Mai cân nặng 41kg. Cân nặng của Lâm là:

  1. 31 kg
  2. 32 kg
  3. 34 kg
  4. 35 kg

Câu 6. Đặt tính rồi tính:

  1. 8205 × 6
  1. 29376 : 9

Câu 7. Tìm ?

  1. ? × 7 = 12 012
  1. ? : 8 = 1208

Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện:

  1. 6615 + 3052 + 285 + 48

\= …………………………….…

\= …………………………….…

\= ………………………….……

  1. 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11

\= ………………………….…

\= ………………………….…

\= ……………………………

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 8 m24 cm2 = …….….. cm2
  1. 6 tấn 35 kg =………….. kg

Câu 10. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm dự định lát sàn căn phòng đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Hỏi bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

Câu 1. B

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. A

Câu 5. B

Câu 6. Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

  1. 8205 × 6= 49 230

b]29376 : 9 = 3264

Câu 7. Tính đúng mỗi dòng được 0,5 điểm.

  1. 1716
  1. 9664

Câu 8.

  1. 6615 + 3052 + 285 + 48= [6615 + 285] + [3052 + 48]

\= 6900 + 3100

\= 10 000

  1. 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11 = 285 × [69 - 57 - 11]

\= 285 × 1

\= 285

Câu 9. Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.

  1. 8 m24 cm2 = 80 004 cm2
  1. 6 tấn 35 kg =6035 kg

Câu 10.

Viết đúng 3 câu lời giải được 0,25 điểm.

Viết đúng 3 phép tính, tính đúng kết quả và đáp số được 0,75 điểm.

Bài giải

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

12 × 6 = 72 [m2] = 720 [dm2]

Diện tích viên gạch hình vuông là:

3 × 3 = 9 [dm2]

Số viên gạch để lát kín nền căn phòng đó là:

720 : 9 = 80 [viên gạch]

Đáp số: 80 viên gạch.

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1 Nhận biết

Mức 2 Thông hiểu

Mức 3 Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

- Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp ; Triệu - Lớp triệu.

- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Thế kỉ.

- Biểu thức có chứa chữ.

- Tìm số trung bình cộng.

Số câu

5

5

Câu số

1, 4

2, 3

5

Số điểm

- Thực hiện 2 phép tính nhân, chia.

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm

- Tìm thành phần còn thiếu trong 2 phép tính nhân, chia.

Số câu

1

1

Câu số

7

Số điểm

- Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng.

- Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân.

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

- Đề-xi-mét vuông.

- Mét vuông.

- Yến, tạ, tấn.

Số câu

1

1

Câu số

9

Số điểm

- Bài toán giải bằng ba bước tính.

Số câu

1

1

Câu số

10

Số điểm

Tổng số

Số câu

2

2

4

1

1

5

5

Số điểm

3. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều

Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: [1 điểm]

Đọc sốViết sốa] Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.b]38 632c] Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.d]3 652 460

Câu 2. [1 điểm] Viết dấu [>;

Chủ Đề