Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 27

1 (trang 30 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look, tick and read (Nhìn, tích và đọc)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 27

Đáp án:

1. playground

2. school

3. classroom

4. computer room

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là sân chơi của chúng ta.

2. Đây là trường chúng ta.

3. Hãy đến phòng học.

4. Hãy đến phòng máy tính.

2 (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 27

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó có phải là phòng âm nhạc của chúng ta không?

B: Không, không phải vậy. Đó là thư viện của chúng ta.

2. A: Chúng ta hãy đi đến phòng tập thể dục.

B: Được rồi, đi thôi.

3. A: Hãy ra sân chơi.

B: Được rồi, đi thôi.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)... 2. Do the puzzle (Làm câu đố)...

B. Sentence patterns (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, complete and read ...

C. Speaking (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)... 

E. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look and write (Nhìn và viết)... 2. Introduct your school (Giới thiệu trường em)...

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Pronunciation (trang 24 SBT Tiếng Anh 5)

1. Mark the stress...(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những câu này.)

1. 'How many 'lessons do you 'have 'today?  I 'have 'four.

2.  'How many 'crayons do you 'have ?  I 'have 'five.

3.  'How many 'copybooks do you 'have ?  I 'have 'six.

4. 'How many 'pencils do you 'have ?  I 'have 'seven.

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? Tớ có 4 tiết.

2.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 5 cây.

3.Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.

4.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 7 cái.

2. Make questions...(Đặt câu hỏi với từ How many...? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi đó.)

1. How many crayons do you have? I have three.

2. How many notebooks do you have? I have two.

3. How many pencils do you have? I have four.

4. How many rubbers do you have? I have five.

5. How many pens do you have? I have three.

6. How many bags do you have? I have one.

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 3 cây.

2.Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây.

3.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái.

4.Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Tớ có 5 cái.

5.Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái.

6.Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cái.

Vocabulary (trang 25 SBT Tiếng Anh 5)

1. Do the puzzle (Giải trò chơi ô chữ)

1. MATHS

2. MUSIC

3. ONCE

4. SCIENCE

5. TWICE

6. VIETNAMESE

7. ART

Hướng dẫn dịch:

1. Toán

2. Âm nhạc

3. Một lần

4. Khoa học

5. Hai lần

6. Tiếng Việt

7. Mỹ thuật

2. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

1. every    

2. twice      

3. once

4. Music      

5. Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

1.Tớ đi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.

2.Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.

3.Chúng tớ tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.

4.Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.

5.Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng tớ đoc những câu chuyện ngắn và viết những bài tiểu luận.

Sentence patterns (trang 25-26 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and match (Đọc và nối câu)

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn: Tiếng Việt, Toán, Khoa học và Mỹ thuật.

2. Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay thì không, ngày mai thì có.

3. Bọn thường có môn Toán mấy lân một tuần?

Tôi có nó mỗi ngày học.

4. Bây gỉờ bạn ở trường học phải không?

Phải. Đó là giờ giải lao.

2. Read and complete. Then read aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.)

1. have

2. How many

3. five

4. favorite

5. Are

Hướng dẫn dịch:

Tony: Hôm nay bạn có học không?

Mai: Vâng, có.

Tony: Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Mai: Tôi có năm môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?

Mai: Âm nhạc. Tôi thích hát.

Tony: Bây giờ bạn ở trường phải không?

Mai: Không, nhưng tôi sẽ đến đó sau.

Speaking (trang 26 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and reply ( Đọc và đáp lại)

a. Yes, I am. It's break time./No, I am not. Today is Saturday. I am at home.

b. I have four: English, Math, Vietnamese and IT.

c. I have it every day except Saturday and Sunday.

d. Yes, it is. Because I like singing English songs.

Hướng dẫn dịch:

a. Bây giờ bạn ở trường phải không?

Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao./Không, không phải. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi ở nhà.

b. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt và Tin học.

c. Bạn thường có môn Tiếng Anh bao nhiêu lần trong tuần?

Tôi có nó mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.

d. Tiếng Anh là môn yêu thích của bạn phải không? Tại sao có ? Tại sao không?

Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)

a. Yes, I am. It's break time./No. I am not. Today is Saturday. I am at home.

b. I have five: Art, Music, Science, English and PE.

c. I have it three times a week.

d. Yes, it is. Because I like reading English comic books.

Hướng dẫn dịch:

a)Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao.

b)Không, không phải. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi ở nhà.

c)Tôi có năm môn: Mỹ thuật, Âm nhạc, Khoa học, Tiếng Anh và Thể dục.

d)Tôi có nó ba lần một tuần.

e)Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích đọc những truyện tranh tiếng Anh.

Reading (trang 26-27 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

(l) school

(2) Science

(3) week

(4) friendly

(5) favourite

(6) chatting

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Tư. Trung ở trường. Cậu ấy cố bốn môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Cô Hiền là giáo viên tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là giáo viên ân cần và thân thiện. Tiếng Anh là một môn học yêu thích của Trung bởi vì cậu ấy thích đọc những truyện ngắn tiếng Anh và truyện tranh. Trung cũng thích tán ngẫu trực truyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như là Akiko, Tony, Linda và Peter.

2. Read again and tick...(Đọc lại và đánh dấu chọn vào ô Có (Y) hoặc Không (N).)

1. N

2. Y

3. N

4. N

5. Y

6. Y

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ năm.

2. Trung học 4 môn ngày hôm nay.

3. Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.

4. Cậu ấy không thích môn Tiếng Anh.

5. Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.

6. Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.

Writing (trang 27 SBT Tiếng Anh 5)

1. Put the words...(Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu)

1. Are you at school now?

2. Do you have school everyday?

3. How many lessons do you have today?

4. Do you have Math today?

5. How often do you have Vietnamese?

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có đang ở trường không?

2.Bạn có đến trường hàng ngày không?

3.Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?

4.Hôm nay bạn có học Toán không?

5.Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?

Write about your school day (Viết về một ngày ở trường của bạn)

Today is Monday. I have three lessons: Math, IT and Vietnamese. Math is my favorite subject. My Math teacher is Mr. Hung.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Hai. Tôi có ba môn học: Toán, Tin học và Tiếng việt. Toán là môn học yêu thích của tôi. Giáo viên Toán của tôi là thầy Hùng.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.