Bài tập tiếng việt lớp 2 trang 24 tuần 6

lingocard.vn xin giới thiệu tới các em lời giải phần Luyện từ và câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 6 trang 23 gồm có câu 1, câu 2, câu 3 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh củng cố và luyện tập lại toàn bộ các dạng bài tập về luyện từ, luyện câu đã học từ tuần 1 lớp 2.

Đang xem: Giải bài tập tiếng việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 24

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, lingocard.vn mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 23 câu 1

Câu 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm

M: Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Ai là học sinh giỏi nhất lớp?

  1. Em là học sinh lớp 2.
  1. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.

Trả lời:

Câu 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:

  1. Em là học sinh lớp 2.

Ai là học sinh lớp 2?

  1. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.

Môn học em yêu thích là gì?

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 23 câu 2

Câu 2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:

  1. Mẩu giấy không biết nói.
  1. Em không thích nghỉ học.
  1. Đây không phải đường đến trường.

Trả lời:

Câu 2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau

  1. Mẩu giấy không biết nói.

Xem thêm: đồ án thiết kế băng tải cao su

– Mẩu giấy không biết nói đâu!

– Mẩu giấy có biết nói đâu!

– Mẩu giấy đâu có biết nói!

  1. Em không thích nghỉ học.

– Em không thích nghỉ học đâu.

– Em có thích nghỉ học đâu.

– Em đâu có thích nghỉ học.

  1. Đây không phải đường đến trường.

– Đây đâu có phải đường đến trường.

– Đây không phải đường đến trường đâu.

– Đây có phải là đường đến trường đâu.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 23 câu 3

Câu 3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.

Số thứ tự

Tên đồ dùng học tập

Số lượng

Tác dụng [Dùng làm gì ?]

1

2

3

4

5

6

7

Trả lời

Câu 3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng:

Số thứ tự

Tên đồ dùng học tập

Số lượng

Tác dụng [dùng làm gì ?]

1

vở

4 quyển

ghi bài

2

cặp

3 chiếc

đựng sách, vở, bút thước,…

3

mực

2 lọ

để viết

4

bút chì

2 cây

để viết

5

thước kẻ

1 cái

đo và kẻ đường thẳng

6

ê ke

1 cái

đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc

7

compa

1 cái

vẽ vòng tròn

Ngoài các bài lý thuyết Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Luyện từ và câu hay giúp các em ôn luyện một cách hiệu quả, lingocard.vn còn có các bộ đề thi Toán lớp 2 cùng các đề thi môn Tự nhiên, Tiếng Việt, Tiếng Anh được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các con ôn luyện và rèn luyện học đồng đều tất cả các môn.

Xem thêm: Mua Đất Diện Tích Nhỏ Tại Biên Hòa, Có Sổ Đỏ, Giá Tốt, Chính Chủ

Ngoài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Luyện từ và câu trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 hay Tiếng Anh lớp 2, Giải Tự nhiên và xã hội 2, Bài tập cuối tuần lớp 2,…. để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 24, 25 Bài 11: Cái trống trường em gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 1 trang 24 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối của bài đọc báo hiệu điều gì? [đánh dấu ✓ vào ô trống trước đáp án đúng]

☐ Đến giờ ra chơi ☐ Đến giờ vào lớp ☐ Bắt đầu năm học mới

Hướng dẫn trả lời:

Điền dấu ✓ như sau:

☐ Đến giờ ra chơi ☐ Đến giờ vào lớp ☑ Bắt đầu năm học mới

Câu 2 trang 24 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Đánh dấu ✓ vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người.

ngẫm nghĩmừng vuibuồnđi vắng☐☐☐☐

Hướng dẫn trả lời:

Điền dấu ✓ như sau:

ngẫm nghĩmừng vuibuồnđi vắng☑☑☑☐

Câu 3 trang 24 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp.

[đi vắng, cái trống, nghiêng đầu, giá, gọi, ve]

Từ chỉ sự vật.......................................................Từ chỉ hoạt động.......................................................

Hướng dẫn trả lời:

Sắp xếp các từ trong ngoặc đơn vào nhóm như sau:

Từ chỉ sự vậtcái trống, giá, veTừ chỉ hoạt độngđi vắng, nghiêng đầu, gọi

Câu 4 trang 24 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Đánh dấu ✓ vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè.

Ôi, chào cậu, lâu lắm mới thấy cậu đấy!Chào cậu, nghỉ hè vui vẻ nhé! Hẹn gặp lại cậu ngày mai!☐☐☐

Hướng dẫn trả lời:

Điền dấu ✓ như sau:

Ôi, chào cậu, lâu lắm mới thấy cậu đấy!Chào cậu, nghỉ hè vui vẻ nhé!Hẹn gặp lại cậu ngày mai!☐☑☐

Câu 5 trang 25 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Viết vào chỗ trống trong bảng [theo mẫu]:

Điều em thích ở trường emĐiều em muốn trường em thay đổi

M: có nhiều cây xanh

..................................

M: cầu thang rộng hơn

..................................

Hướng dẫn trả lời:

Điều em thích ở trường em Điều em muốn trường em thay đổi

M: có nhiều cây xanh

- Có đồng phục đẹp

- Có nhiều tiết thực hành thú vị

- Có hộp thư cho học sinh gửi ý kiến cá nhân

- Có trang thiết bị hiện đại

M: cầu thang rộng hơn

- Có thêm nhiều truyện hơn ở thư viện

- Có hồ nước để nuôi những chú cá xinh đẹp

- Có đồng phục riêng cho mùa đông

- Có thêm nhiều hoạt động lễ hội

---------

\>> Tiếp theo: Bài 12: Danh sách học sinh

Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 24, 25 Bài 11: Cái trống trường em trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chủ Đề