Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác là

A. giao của ba đường phân giác góc trong tam giác

B. giao ba đường trung trực của tam giác

C. trọng tâm tam giác

D. trực tâm của tam giác

Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác là giao của ba đường phân giác góc trong tam giác

Chọn đáp án A

Câu 2: Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp của tam giác

Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp

Chọn đáp án C

Câu 3: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau

B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính

C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính

D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến

Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:

+ Điểm đó cách đều hai tiếp điểm

+ Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến

+ Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm

Chọn đáp án B

Câu 4: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Vẽ đường kính CD của (O). Khi đó:

A. BD // OA

B. BD // AC

C. BD ⊥ OA

D. BD cắt OA

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

*Xét tam giác BOC có OB = OC = R nên tam giác OBC cân tại O có OH là đường phân giác của góc

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

Do đó, OH đồng thời là đường cao: (1)

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Chọn đáp án A

Câu 5: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Dựng các tiếp tuyến Ax và By với đường tròn. Lấy điểm I bất kì trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại I cắt Ax, By lần lượt tại C và D.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AC + BD = CD

B. AC . BD = R2

C. OD2 = DB. (AC + DB)

D. Có 2 khẳng định sai

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

* Do AC và CI là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại C nên: CA = CI ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

* Do BD và DI là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại D nên: DB = DI ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau).

Suy ra: AC + BD = CI + DI = CD.

+) AC.BD = CI.DI (1)

Xét tam giác COD vuông tại O có đường cao OI nên:

CI.ID = IO2 = R2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: AC.BD = R2

Và OD2 = DI.DC = DB . (AC + BD)

Chọn đáp án D.

Câu 6: Cho đường tròn (O; 6cm) . Gọi A là điểm nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 10cm.

Qua A dựng hai tiếp tuyến AM và AN đến (O), với M và N là tiếp điểm. Gọi giao điểm của AO và MN là H. Tìm khẳng định đúng?

A. OH = 3,6cm

B. AH = 4,8cm

C. MH = 6,4 cm

D.Tất cả sai

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OH là đường phân giác của góc MON

Tam giác MON có OM = ON (= R) nên đây là tam giác cân tại O có OH là đường phân giác nên đồng thời là đường cao.

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

AH = AO – OH = 10 – 3,6 = 6,4 cm

Xét tam giác AMO vuông tại M có MH là đường cao.Áp dụng hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

MH2 = OH.AH = 3,6.6,4 = 23,04 ⇒ MH = 4,8cm

Chọn đáp án A.

Câu 7: Cho đường tròn (O), điểm nằm ngoài đường tròn,kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các tiếp điểm ). Lấy điểm M trên cung nhỏ BC, qua M dựng tiếp tuyến với đường tròn cắt các tiếp tuyến AB và AC theo thứ tự D và E. Khi đó, chu vi tam giác ADE bằng?

A. AB

B. 2AB

C. AC

D. 3AC

* Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:

AB = AC; DB = DM; EM = EC

suy ra: DE = DM + ME = DB + EC.

* Chu vi tam giác ADE là:

AD + AE + DE = AD + AE + DB + EC

= (AD + DB ) + ( AE + EC ) = AB + AC = 2AB ( vì AB = AC )

Chọn đáp án B.

Câu 8: Cho đường tròn (O); điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M dựng hai tiếp tuyến MA và MB. Tia MO cắt đường tròn tại N ( N nằm trên cung lớn AB). Khi đó, tam giác NAB là:

A. Tam giác vuông

B. Tam giác đều

C. Tam giác cân

D. Tam giác tù

Xét tam giác AOB có AO = OB = R nên tam giác AOB cân tại O (1)

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có OM là đường phân giác của góc AOB (2)

Từ (1) và (2) suy ra: OM là đường trung trực của AB.

Ta có điểm N thuộc đường trung trực của AB nên NA = NB

Suy ra, tam giác NAB là tam giác cân tại N

Chọn đáp án C.

Câu 9: Cho đường tròn tâm O, điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB đến đường tròn (A; B là 2 tiếp điểm. Đường thẳng OM cắt AB tại H. Biết rằng OA = 10 cm; R = 5 cm . Tìm khẳng định đúng?

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Ta có: OA = OB = R nên tam giác ABO là cân tại O (1)

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OH là tia phân giác của góc AOB (2)

Từ (1) và (2) suy ra: OH là đường cao trong tam giác AOB hay OH ⊥ Ab.

* Xét tam giác vuông AOM có :

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Chọn đáp án A.

Câu 10: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB đến đường tròn (A và B là tiếp điểm), biết MO = 12cm . Tính

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

A. 30°

B. 90°

C. 60°

D. 120°

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Chọn đáp án C

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 bài tập trắc nghiệm Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là?

A. giao của ba đường phân giác góc trong tam giác

B. giao ba đường trung trực của tam giác

C. trọng tâm tam giác

D. trực tâm tam giác

Lời giải:

Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của ba đường phân giác góc trong tam giác

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Số đường tròn nội tiếp của tam giác là?

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 0

Lời giải:

Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của ba đường phân giác góc trong tam giác

Vì vậy mỗi tam giác chỉ có 1 đường tròn nội tiếp

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp tam giác?

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải:

Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác

Với một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là?

A. giao ba đường trung tuyến

B. giao ba đường phân giác góc trong của tam giác

C. giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác

D. giao ba đường trung trực

Lời giải:

Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác. Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.

B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

Lời giải:

Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:

- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.

- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến.

- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: “Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi… Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi…”. Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

A. hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm

B. hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến

C. hai tiếp tuyến, hai dây cung

D. hai dây cung, hai bán kính

Lời giải:

Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:

- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.

- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của các góc tạo bởi hai tiếp tuyến.

- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm.

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét (O) có AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên:

   

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét ∆ABO vuông tại B có OB = 3cm; OA = 5cm, theo định lý Pytago ta có

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Nên AC = AB = 4cm hay đáp án A đúng.

Xét tam giác ABO vuông tại B có 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 nên C đúng. Mà 
Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 do đó D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Vẽ đường kính CD của (O). Tính BD

A. BD = 2cm

B. BD = 4cm

C. BD = 1,8cm

D. BD = 3,6cm

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Gọi H là giao của BC với AO

Xét (O) có hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A nên AB = AC (tính chất)

Lại có OB = OC nên AO là đường trung trực của đoạn BC hay AO ⊥ BC tại H là trung điểm của BC

Xét tam giác BCD có H là trung điểm BC và O là trung điểm DC nên là đường trung bình của tam giác BCD

Suy ra BD = 2.OH

Xét tam giác ABO vuông tại B có BH là đường cao. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: BO2 = OH.OA 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Từ đó BD = 2. OH = 2. 1,8 = 3,6cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D.

Khi đó MC.MD bằng?

A. OC2       

B. OM2      

C. OD2       

D. OM

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét nửa (O) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lại có MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giác 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Nên 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 hay COD vuông tại O có OM là đường cao nên

MC. MD = OM2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Cho OD = BA = 2R. Tính AC và BD theo R

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác BDO ta có:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Mà MD = BD; MC = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên MD = √3R

Xét nửa (O) có MC và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C nên OC là phân giác 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lại có MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D nên OD là phân giác 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Nên 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 hay ΔCOD vuông tại O có OM là đường cao nên

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt OB tại K. Chọn khẳng định đúng.

A. OI = OK = KI  

B. KI = KO

C. OI = OK

D. IO = IK

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét (O) có IA, IB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại I nên 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Mà OA // KI (Vì cùng vuông góc với AI) nên 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 (hai góc ở vị trí so le trong)

Từ đó 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 suy ra ΔKOI cân tại K ⇒ KI = KO

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 120o. Biết chu vi tam giác MAB là 6 (3 + 2√3)cm, tính độ dài dây AB.

A. 18cm     

B. 6√3 cm 

C. 12√3 cm

D. 15cm

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét (O) có 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 60o. Biết chu vi tam giác MAB là 24cm, tính độ dài bán kính đường tròn.

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét (O) có MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lại có 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm B, I, C, K là:

A. Điểm O  

B. Điểm H  

C. Trung điểm AK

D. Trung điểm BK

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì tam giác ABC cân tại A nên I; K ∈ đường thẳng AH với {H} = BC ∩ AI

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Nên bốn điểm B; I; C; K nằm trên đường tròn 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tính bán kính đường tròn (O)  biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm

A. 18cm     

B. 15cm     

C. 12cm     

D. 9cm

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì tam giác ABC cân tại A nên I; K ∈ đường thẳng AH với {H} = BC ∩ AI

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Ta có HB = HC (AK là trung trực của BC) 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Theo Pytago ta có 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lại có ΔACH ∽ ΔCOH (hai tam giác vuông có 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
)    

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho đường tròn (O), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì?

A. Hình bình hành                            

B. Hình thoi         

C. Hình chữ nhật                              

D. Hình thang cân

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Gọi H là giao của OA và CD

Xét (O) có OA ⊥ CD tại H nên H là trung điểm của CD

Xét tam giác OCAD có hai đường chéo OA và CD vuông góc với nhau và giao nhau tại trung điểm H mỗi đường nên OCAD là hình thoi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Cho đường tròn (O), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Biết OA = R. Tính CI theo R

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Gọi H là giao của OA và CD

Xét (O) có OA ⊥ CD tại H nên H là trung điểm của CD

Xét tam giác OCAD có hai đường chéo OA và CD vuông góc với nhau và giao nhau tại trung điểm H mỗi đường nên OCAD là hình thoi

Xét tam giác COA có OC = OA = R và OC = AC (do OCAD là hình thoi theo chứng minh trên) nên ΔCOA là tam giác đều.

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.

A. AE // OD

B. AE // BC

C. AE // OC

D. AE // OB

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên đường thẳng AO ⊥ BC

Lại có AO ⊥ AE (tính chất tiếp tuyến) nên AE // BC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Tứ giác ABCE là hình gì?

A. Hình bình hành                            

B. Hình thang

C. Hình thoi                                      

D. Hình thang cân

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên đường thẳng AO ⊥ BC

Lại có AO ⊥ AE (tính chất tiếp tuyến) nên AE // BC

Từ đó ra có 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
  (hai góc ở vị trí so le trong), lại có 
Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
  (đối đỉnh) và AD = DC nên ΔADE = ΔCDB (g – c – g) ⇒  AE = BC

Tứ giác AECB có AE = BC; AE // BC nên AECB là hình bình hành.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Cho hai đường tròn (O); (O’) cắt nhau tại A, B, trong đó O’ ∈ (O). Kẻ đường kính O’OC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét đường tròn (O) có O’C là đường kính, suy ra 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 hay

CB ⊥ O’B và AC ⊥ AO’ tại A

Do đó AB, BC là hai tiếp tuyến của (O’) nên AC = CB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Nên A, B, C đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Chọn câu đúng:

A. Các điểm M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn

B. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.

C. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

* Vì ME là tiếp tuyến của (O) nên ME vuông góc với OE, suy ra tam giác MOE nội tiếp đường tròn đường kính MO (1)

Vì MF là tiếp tuyến của (O) nên MF vuông góc với OF, suy ra tam giác MOF nội tiếp đường tròn đường kính MO (1)

Từ (1) và (2) suy ra M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn nên A đúng

* Gọi MO ∩ EF = {H}

Vì M là giao điểm của hai tiếp tuyến ME và MF của (O)

⇒ ME = MF (tính chất) mà OE = OF = R (gt)

⇒ MO là đường trung trực của EF

⇒ MO ⊥ EF ⇒ ∠IFE + ∠OIF = 90o

Vì OI = OF = R nên tam giác OIF cân tại O

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì M là giao điểm của hai tiếp tuyến ME và MF của (O)

⇒ MI là phân giác của ∠EMF (tính chất) (2)

Từ (1) và (2) ⇒ I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK. Cho FK = 4cm. Khi đó:

A. FP = PK = 2cm                   

B. P là trọng tâm tam giác FDE

C. A, B đều đúng                     

D. A, B đều sai

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

* Vì ME là tiếp tuyến của (O) nên ME vuông góc với OE, suy ra tam giác MOE nội tiếp đường tròn đường kính MO (1)

Vì MF là tiếp tuyến của (O) nên MF vuông góc với OF, suy ra tam giác MOF nội tiếp đường tròn đường kính MO (1)

Từ (1) và (2) suy ra M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn.

* Gọi MO ∩ EF = {H}

Vì M là giao điểm của hai tiếp tuyến ME và MF của (O)

⇒ ME = MF (tính chất) mà OE = OF = R (gt)

⇒ MO là đường trung trực của EF

⇒ MO ⊥ EF

Gọi G là giao điểm của tia DF và tia EM

Ta có ∠EFD = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ EF ⊥ DG mà

EF ⊥ OM (cmt) ⇒ OM // DG (từ vuông góc đến song song)

Tam giác EDG có OE = OD; OM // DG ⇒ ME = MG (tính chất đường trung bình)

Áp dụng định lý Ta-lét cho tam giác EDM có OK // ME (cùng vuông góc với ED) ta được: 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Áp dụng định lý Ta-lét cho tam giác MDG có PF// MG (cùng vuông góc với ED) ta được: 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Chọn câu đúng nhất:

A. Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC

B. BC là đường trung trực của OA

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

* Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) ⇒ ∠OBA = ∠OCA = 90o

⇒ B, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA

⇒ A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA. Do đó A sai.

* Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại A

⇒ AB = AC và AO là phân giác ∠BAC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

⇒ ∆ABC là tam giác cân tại A

⇒ AO vừa là phân giác ∠BAC vừa là đường trung trực của BC (tính chất tam giác cân) nên B sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Tỉ số 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 bằng?

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Ta có D đối xúng với B qua O ⇒ B là đường kính của (O) mà E ∈ (O)

⇒  ∠BED = 90o

Xét ΔBED và  ΔABD có: ∠BED = ∠ABD = 90o, D chung

⇒  ΔBED ∽ ΔABD (g – g) 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Số đo góc HEC là:

A. 60o         

B. 80o         

C. 45o         

D. 90o

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Ta có D đối xúng với B qua O ⇒ B là đường kính của (O) mà E ∈ (O)

⇒  ∠BED = 90o

Xét ΔBED và ΔABD có: BED = ABD = 90o, D chung

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

⇒  ∠BCD = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

⇒  ∠AHB = 90o (AO là trung trực của BC)

Xét ΔBCD và ΔAHB có: ∠BCD = ∠AHB = 90o, ∠BDC = ∠ABH (BA là tiếp tuyến của (O) tại B)

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Hai tiếp tuyến tại hai điểm B, C của một đường tròn (O) cắt nhau tại A tạo thành 

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
 chắn cung nhỏ BC bằng:

A. 30o          

B. 40o         

C. 130o       

D. 310o

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại A nên:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là: C

Câu 28: Cho tam giác ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Gọi O là trung điểm của IK. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm B, I, C, K là:

A. Điểm O 

B. Điểm H 

C. Trung điểm AK

D. Trung điểm BK

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì tam giác ABC cân tại A

nên I; K∈đường thẳng AH với {H} = BC∩AI

Ta có:

HCI^=12HCA^; KCH^=12xCH^

 ⇒ICK^=ICH^+HCK^=12ACH^+HCx^= 90o 

Tương tự ta cũng có IBK^ = 90o

Xét hai tam giác vuông ICK và IBK có

OI = OK = OB = OC = IK2

Nên bốn điểm B; I; C; K nằm trên đường tròn O;IK2

Đáp án cần chọn là:A

Câu 29: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm.

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét (O) có AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AB = AC;

BAO^=CAO^; BOA^=COA^

Xét △ABO vuông tại B

có OB = 3cm; OA = 5cm,

theo định lý Pytago ta có

AB =OA2−OB2=52−32= 4cm

Nên AC = AB = 4cm hay đáp án A đúng.

Xét tam giác ABO vuông tại B có

sinABO^=ABOA=45  nên C đúng.

Mà BOA^=COA^ nên sinCOA^=45 do đó D sai.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 30: Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O; 3cm), MA = 4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:

A. 4,8cm              

B. 2,4cm              

C. 1,2cm              

D. 9,6cm

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì MA và MB là tiếp tuyến nên MA = MB nên M thuộc trung trực của AB

Mà OA = OB do dùng là bán kính nên O thuộc trung trực của AB

Suy ra OM là trung trực của AB. Gọi H là giao điểm của MO và AB, ta có AH = NH

Xét tam giác vuông AMO vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) có AH là đường cao.

  1AH2=1AM2+1AO2⇒AH=AM2.AO2AM2+AO2=42.3242+32=2,4

Suy ra AB = 2AH = 2.2,4 = 4,8

Đáp án cần chọn là:A

Câu 31: Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB bằng 120o. Biết chu vi tam giác MAB là 6 (3 + 2)cm, tính độ dài dây AB.

A. 18cm               

B. 63 cm           

C. 123 cm         

D. 15cm

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Câu 32: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt OB tại K. Chọn khẳng định đúng.

A. OI = OK = KI

B. KI = KO

C. OI = OK 

D. IO = IK

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Xét (O) có IA, IB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại I nên  AOI^=KOI^

Mà OA // KI (Vì cùng vuông góc với AI)

nên KIO^=IOA^(hai góc ở vị trí so le trong)

Từ đó KOI^=KIO^ suy ra △KOI cân tại K

⇒ KI = KO

Đáp án cần chọn là:B

Câu 33: Cho đường tròn (O), bán kính OA. Dây CD là đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi 

C. Hình chữ nhật

D. Hình thang cân

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Gọi H là giao của OA và CD

Xét (O) có OA⊥CD tại H nên H là trung điểm của CD

Xét tam giác OCAD có hai đường chéo OA và CD vuông góc với nhau và giao nhau tại trung điểm H mỗi đường nên OCAD là hình thoi

Đáp án cần chọn là:B

Câu 34: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.

A. AE // OD

B. AE // BC

C. AE // OC

D. AE // OB

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Vì tam giác ABC cân tại A có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên đường thẳng AO⊥BC

Lại có AO⊥AE (tính chất tiếp tuyến)

nên AE // BC

Đáp án cần chọn là:B

Câu 35: Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈(O) và C∈(O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm

A. 12cm

B. 18cm

C. 10cm

D. 6cm

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Ta có IO là tia phân giác của  BIA^

IO’ là tia phân giác của CIA^ 

Mà  BIA^+ CIA^= 180o  

⇒OIO'^ = 90o

Tam giác OIO’ vuông tại I có IA là đường cao

nên IA2 = AO. AO’ = 9. 4 = 36

 ⇒IA = 6cm

 ⇒IA = IB = IC = 6cm

(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Vậy BC = 2. IA = 2. 6 = 12 (cm)

Đáp án cần chọn là:A

Câu 36: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D.

Khi đó MC.MD bằng?

A. OC2

B. OM2

C. OD2

D. OM

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là:B

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Có 3 đường tròn nội tiếp một tam giác

B. Có chỉ một đường tròn bàng tiếp một tam giác

C. Giao điểm của các đường phân giác trong chính là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác đó

D. giao điểm của phân giác trong góc A và phân giác ngoài tại B là tâm đường tròn bầng tiếp trong góc A

Lời giải:

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là:D

Câu 38: Cho tam giác ACB vuông tại A. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. D, E, F lần lượt là các tiếp điểm trên AB, AC, BC. Hệ thức nào đúng
A. AD=AC+AB-BC

B. 2AD=AB+AC-BC

C. 2EC=AB+AC-BC

D. 2BD=AC+BC-AB

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Đáp án cần chọn là:B

Câu 39: Cho đường tròn (O; 6cm) . Gọi A là điểm nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 10cm.

Qua A dựng hai tiếp tuyến AM và AN đến (O), với M và N là tiếp điểm. Gọi giao điểm của AO và MN là H. Tìm khẳng định đúng?

A. OH = 3,6cm

B. AH = 4,8cm

C. MH = 6,4 cm

D.Tất cả sai

Lời giải:

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OH là đường phân giác của góc MON

Tam giác MON có OM = ON (= R) nên đây là tam giác cân tại O có OH là đường phân giác nên đồng thời là đường cao.

Bài tập trắc nghiệm Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

AH = AO – OH = 10 – 3,6 = 6,4 cm

Xét tam giác AMO vuông tại M có MH là đường cao.Áp dụng hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

MH2 = OH.AH = 3,6.6,4 = 23,04 ⇒ MH = 4,8cm

Đáp án cần chọn là:A

Câu 40: Cho đường tròn (O); điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M dựng hai tiếp tuyến MA và MB. Tia MO cắt đường tròn tại N ( N nằm trên cung lớn AB). Khi đó, tam giác NAB là:

A. Tam giác vuông

B. Tam giác đều

C. Tam giác cân

D. Tam giác tù

Lời giải:

Xét tam giác AOB có AO = OB = R nên tam giác AOB cân tại O (1)

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có OM là đường phân giác của góc AOB (2)

Từ (1) và (2) suy ra: OM là đường trung trực của AB.

Ta có điểm N thuộc đường trung trực của AB nên NA = NB

Suy ra, tam giác NAB là tam giác cân tại N

Đáp án cần chọn là:C