Bạn cao bao nhiêu tiếng Anh

Cách hỏi bạn nặng bao nhiêu, cao bao nhiêu trong Tiếng Anh. Lưu ý tránh những câu hỏi chiều cao cân nặng với phụ nữa

1. Cách hỏi chiều cao của một người

-Cách hỏi chiều cao cho vật:
+Đặt câu hỏi chiều cao cho số ít:
How tall is it ? 
Hoặc What’s the height?
Lưu ý: Height là 1 danh từ, có nghĩa chiều cao. Còn high là tính từ (trạng từ mang nghĩa cao)
+Đặt câu hỏi chiều cao cho số nhiều
How tall are they?

Bạn cao bao nhiêu tiếng Anh

Hoặc How high are they?
-Cách đặt chiều cao cho người
+Đặt câu hỏi chiều cao cho 1 người
How tall are you? hoặc What is your height?

-Cách đặt câu hỏi chiều cao cho một vài người
How tall are they?
Ví dụ 1:
Q: What’s your height?
A: I’m 5 feet, 4 inches tall

Ví dụ 2:

Q: How tall is that apartment building?
A: It’s three stories tall.

Ví dụ 3:
Q: How tall are these stones?
A: They’re about 15 feet high.

2. Cách hỏi về cân nặng-Hỏi về cân nặng cho vật+Đặt câu hỏi về cân nặng cho vật ở số ítHow much does this weigh?What does this weigh?How heavy is this?+Đặt câu hỏi về cân nặng cho vật ở số nhiềuHow much do these weigh?What do these weigh?How heavy are these?-Hỏi về cân nặng của con người+Đặt câu hỏi về cân nặng cho người ở số ítHow much do you weigh?How much does he/she weigh?What’s your weight?+Đặt câu hỏi về cân nặng cho người ở số nhiềuHow much do they weigh?What’s their weight?

Bài tập:

1.How tall _______ your sister?
a. is
b. are
c. be
2.What is _______ height? – He is 1 meter 72 centimeters tall.
a. he
b. his
c. him
3._______ tall is your friend?
a. What
b. How
c. How much
4.______ is your brother’s height?
a. What
b. How
c. How much
5._______ are you? – I’m 45 kilos.
a. What
b. How tall
c. How heavy
6._______ does Minh weigh?
a. How
b. How heavy
c. How much
7.Minh _______ 57 kilos.
a. weigh
b. weighs
c. weight
8.What is her _________? – She’s about 50 kilos.
a. weight
b. height
c. weigh
9.How ______ is your son? – He’s 90 centimeters tall.
a. high
b. tall
c. heavy
10.That tower is very __________.
a. tall
b. height
c. high
11.My uncle has an oval face and a ______ nose.
a. tall
b. high
c. heavy
12.Look at that man over there. He’s so _______.
a. tall
b. high
c. weigh
13.My sister is 1 meter 58 centimeters ________.
a. high
b. tall
c. heavy
14.How much ____ you weigh?
a. do
b. does
c. is
15.Her ______ is about 45 kilos.
a. weigh
b. weight
c. height

Ở những bài học trước chúng ta cùng nhau tìm hiểu về cách hỏi trả lời cân nặng trong Tiếng Anh. Vậy thế còn cách hỏi trả lời về chiều cao trong Tiếng Anh thì sẽ sử dụng như thế nào. Tất cả sẽ được Wiki bật mí qua bài viết bên dưới, mời các bạn theo dõi ngay.

Bạn cao bao nhiêu tiếng Anh

Nội Dung Bài Viết

Cách hỏi cách trả lời chiều cao trong Tiếng Anh

Tính từ chỉ chiều cao

Trước khi đi vào tìm hiểu những mẫu cấu trúc bên dưới chúng mình cùng điểm qua lại những từ vựng miêu tả chiều cao trong Tiếng Anh hay được sử dụng nhé. Đó là:

✓ Tall: cao

✓ Tallish: khá cao; cao dong dỏng

✓ Short: Thấp; lùn

✓ Shortish: khá thấp; khá lùn

✓ Medium height: cao vừa phải

✓ High (tính từ) : cao

✓ Height (danh từ): chiều cao

✓ Slander: mảnh khảnh

✓ Istallandlean: cao và gầy

✓ Slim: gầy; mảnh khảnh

✓ Fit: vừa vặn

✓ Average height: chiều cao trung bình

Cách hỏi chiều cao trong Tiếng Anh

Để hỏi về chiều cao trong Tiếng Anh ta có thể sử dụng một trong hai cấu trúc sau:

>> How tall + BE (am / is / are) + S?

(…cao bao nhiêu?)

Cấu trúc này có từ để hỏi là How tall có nghĩa là cao đến thế nào.

Trợ động từ là động từ to be ở thì hiện tại, được chia phù hợp với ngôi của chủ ngữ, cụ thể:

+ Am – I;

+ Is – She/he/it

+ Are – They/ We/ you

Chủ ngữ ở đây có thể là người hoặc vật.

Ví dụ:

  • How tall is this ladder?

Cái thang này cao bao nhiêu.

  • How tall is he?

Anh ấy cao bao nhiêu?

>> What + is + ….height?

Với cấu trúc này ta có từ để hỏi là What; trợ động từ “to be” là “is” ứng với chủ ngữ…. height.

….height là sở hữu cách để nói về chiều cao của ai đó; vật gì đấy. Nghĩa của câu là:

Chiều cao của…là gì?

Cấu trúc câu hỏi này thường được sử dụng để hỏi về cân nặng của một người.

Ví dụ:

  • What is his height?

Chiều cao của anh ấy là gì?

  • What is your height?

Chiều cao của bạn là gì?

Cách trả lời chiều cao trong Tiếng Anh

Tương ứng với hai cách hỏi về chiều cao bên trên chúng ta cũng có thể lựa chọn các cách trả lời về chiều cao dưới đây cho phù hợp. Cụ thể:

  • Với cách hỏi thứ nhất ta sẽ sử dụng câu trả lời:

S + be (am / is / are) + number + meter / centimeters + (tall).

Hoặc  S + be (am / is / are) + number + meter(s) + số đếm + centimeters + (tall).

Ví dụ:

He is 168 centimeters = He is one meter (and) sixty eight centimeters tall

  • Với cách hỏi sử dụng danh từ height ta có trả lời với cấu trúc:

….Height + is + number + meter(s)/ centimeter(s)

= ….height + is + number + meter + number + centimeters.

Ví dụ: Her height is 1 meter 50 centimeters = Her height is 150 centimeters.

Lưu ý:

  • Theo tiếng Anh – Mỹ thì centimeter cũng có thể được viết thành centimetres.
  • Nói về chiều cao của người ta dùng tính từ tall còn với vật ta sử dụng tính từ high.
  • Ngoài centimeter và meter ta cũng có thể sử dụng đơn vị đo là inch hoặc feet để đo chiều cao.

1 Foot = 0.3048 meters (Từ 2 foot trở lên dùng feet thay cho foot)

1 inch = 254 centimeters.

Tuy nhiên cách đo này chỉ được sử dụng phổ biến tại nước Mỹ.

Cách nói so sánh chiều cao trongTiếng Anh

Ngoài những cách trả lời đơn giản như trên thì khi nói về chiều cao trong Tiếng Anh ta cũng có thể trả lời gián tiếp thông qua các cấu trúc so sánh.

>> Cao hơn:

Để nói rằng ai đó cao hơn một một con người xác định trong Tiếng Anh ta sử dụng một trong hai cấu trúc như sau:

+ S1 + tobe + taller + S2 + to be

Ví dụ: she is taller than he is.

(cô ấy cao hơn anh ấy.)

Muốn nói một vật cao hơn một vật thể xác định khác ta sử dụng tính từ high:

+ S1 + to be + higher+ than + S2 + (to be)

Ví dụ:

This ladder is higher than that ladder is.

(cái thang này cao hơn cái cặp thang kia.)

>> Thấp hơn

Tương tự như cấu trúc so sánh về cao hơn hơn để nói rằng một vật/ ai đó nhẹ hơn một thực thể được xác định ta cũng sử dụng tính từ “tall” và tính từ “high”. Cụ thể như sau:

+ S1 + to be + less + tall than + S2 + to be

Ví dụ: she is less tall than I am.

(cô ấy thấp hơn hơn tôi.)

+ S1 + to be + less + high+ than + S2 + (to be)

Ví dụ:

This bag is less high than that bag is.

(cái cặp này ngắn hơn cái cặp sách kia.)

+ S1 + to be + not + as + tall/high+ as + S2 + to be

(Ai/ cái gì không cao bằng ai/ cái gì)

Ví dụ:

You are not as tall as my brother.

(Anh không cao bằng anh trai tôi => anh thấp hơn anh trai tôi.)

>> Cao bằng.

Phía trên là cấu trúc so sánh hơn . Vậy đối với trường hợp tương đương nhau thì sử dụng cấu trúc như thế nào để diễn đạt. Chúng ta có thể tham khảo một trong 3 cấu trúc sau:

+ S1 + to be+ as + tall + as + S2 + to be

Ví dụ: she is as tall as I am.

(cô ấy cao bằng tôi.)

+ S1 + to be + the same height + as + S2 + to be.

Ví dụ: John is the same height as his brother is.

(John có chiều cao bằng anh trai anh ấy.)

✅ Xem thêm: Cách chỉ đường trong Tiếng Anh.

Bài viết đã chia sẻ đến bạn về cách hỏi trả lời chiều cao trong Tiếng Anh phổ biến nhất. Chúng ta hãy cùng tham khảo và luyện tập thường xuyên các mẫu câu để trau dồi khả năng giao tiếp của bản thân và xử lý linh hoạt trong các cuộc hội thoại Tiếng Anh với người bản ngữ thật chính xác và khéo léo nhé.

Hỏi cao bao nhiêu bằng tiếng Anh?

What is his height? S + be (am / is / are) + number + meter / centimeters + (tall). ... height + be (is) + number + meter / centimeters.

Tiếng Anh cao hơn là gì?

cao hơn {adjective} higher {comp.}

How Heavy are you nghĩa là gì?

Từ heavy thường được dùng với nghĩa "nặng" trái ngược với nhẹ. So how heavy are you? - Anh/chị nặng bao nhiêu?