Bạn là ai tiếng hàn
Cùng học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 23/11/2015 11:39 Thời gian sắp tới bạn thường xuyên tiếp xúc với người Hàn, nhưng bạn chưa biết gì về tiếng Hàn và đang rất lo lắng? hì hì. Bạn tìm đến đúng địa chỉ rồi đấy, hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL học bài tiếng Hàn cơ bản trong giao tiếp nào. À có một lưu ý là bài này toàn những câu nói thông dụng rât dễ nhớ nhưng số lượng câu nhiều nên bạn hãy chuẩn bị dụng cụ học tập trước khi ngồi học nhé! Bạn có biết những câu cơ bản để giao tiếp tiếng hàn không? 1. Những câu giao tiếp thông dụng: - 고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] : Cảm ơn. - 네.(예.)[Ne.(ye.)] : Đúng, Vâng - 아니오.[Anio.] : Không. - 여보세요.[Yeoboseyo.] : A lô ( khi nghe máy điện thoại). - 안녕하세요.[Annyeong-haseyo.] : Xin chào. - 안녕히 계세요.[Annyong-hi gyeseyo.] : Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ). - 안녕히 가세요.[Annyeong-hi gaseyo.] : Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ). - 어서 오세요.[Eoseo oseyo.] : Chào mừng, chào đón. - 천만에요.[Cheonmaneyo.] : Chào mừng ngài, chào đón ngài. - 미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] : Xin lỗi. - 괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.] : Tốt rồi. - 실례합니다.[Sillyehamnida.] : Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ) 2. Những câu tiếng hàn cơ bản trong giao tiếp ở lớp học: - 이름이 뭐예요? [irưmi muơyê yô?] : Tên bạn là gì? - 누구예요? [nucuyê yô] : Ai đó ? - 그사람은 누구예요? [cưxaramưn nucuyê yô? ] : Người đó là ai? - 어디서 오셧어요? [ôtixô ô xyơt xơyô ?] : Bạn ở đâu đến?
- 무슨일이 있어요? [ muxưniri ítxơyô ] : Có chuyện gì vậy? - 지금 어디예요? [chikưm ơtiyê yô ?] : Bây giờ bạn đang ở đâu? - 집은 어디예요? [chipưn ơtiyê yô?] : Nhà bạn ở đâu? - 뭐예요? [muơyê yô] : Cái gì vậy? - 왜요? [oeyô ]: Tại sao? - 어때요? [Ơteyô ] : Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không? - 언제 예요? [Ơnchê yê yô] : Khi nào/bao giờ? - 이게 뭐예요? [ikê muơyê yô ] : Cái này là gì? - 저게 뭐예요? [chơkê muơyê yô] : Cái kia là gì? - 뭘 하고 있어요? [muơl hakô ítxơyô ] : Bạn đang làm gì vậy? - 얼마예요? [Ơlmayê yô] : Bao nhiêu tiền? Trên đây là những câu tiếng Hàn cơ bản nhất, ngoài ra còn rất nhiều các câu tiếng Hàn được trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẽ. Chúc bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/ Quay lại Bản in
Bạn yêu mến đất nước Hàn Quốc? Bạn muốn một ngày nào đó sẽ được đến thăm xứ sở kim chi xinh đẹp này? Vậy thì hãy trang bị cho mình những câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng sau đây nhé!
An yong ha se yo + 안녕하십니까! Xin chào + 잘자요!Jal ja yo Chúc ngủ ngon + 안녕히 주무새요! An young hi chu mu se yo Chúc ngủ ngon ( được dùng trong trường hợp người thấp tuổi nói với người lớn tuổi) + 생일 죽아합니다 Chúc mừng sinh nhật Seng il chu ka ham ni ta + 즐겁게 보내새요! Chúc vui vẻ + 잘지냈어요? 저는 잘지내요. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe. + 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. Tên bạn là gì? Tên tôi là …. + 만나서 반갑습니다. Rất vui được làm quen + 안녕히게세요. 또봐요 Tạm biệt, hẹn gặp lại + 몇살 이세요? 저는 … 살이에요. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi. + 미안합니다. Tôi xin lỗi + 고맙습니다. Xin cảm ơn + 괜찮아요! Không sao đâu + 알겠어요 Tôi biết rồi + 모르겠어요 Tôi không biết + 다시 말슴해 주시겠어요? Làm ơn nói lại lần nữa + 천천히 말슴해 주시겠어요? Bạn có thể nói chậm một chút được không? + 한국어 조금 할 수있어요. Tôi có thể nói được tiếng Hàn một chút. 2. Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày i-rư-mi muơ-yê -yô? + 누구예요? Ai đó ? nu-cu-yê -yô + 그사람은 누구예요? Người đó là ai ? cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô? + 어디서 오셧어요? Bạn ở đâu đến ? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? + 무슨 일이 있어요? Có chuyện gì vậy ? mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô + 지금 어디예요? Bây giờ bạn đang ở đâu ? chi-kưm ơ-ti-yê -yô ? + 집은 어디예요? Nhà bạn ở đâu ? chi-pưn ơ-ti-yê -yô? + 뭐예요? Cái gì vây ? muơ-yê -yô + 왜요? Tại sao ? oe-yô Ơ-te-yô + 언제예요? Khi nào / Bao giờ ? Ơn-chê -yê -yô + 뭘 하고 있어요? Bạn đang làm gì vậy ? muơl ha-kô -ít-xơ-yô + 얼마예요? Bao nhiêu tiền ? Ơl-ma-yê -yô 3. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc Nếu bạn có cơ hội được đặt chân tới đất nước xinh đẹp và thân thiện Xứ sở kim chi thì đừng quên nở một nụ cười thật tươi, cúi đầu và nói xin chào với con người nơi đây. Người Hàn Quốc khá coi trọng lễ nghi khi chào hỏi vì vậy hãy bỏ túi ngay những câu giao tiếp thông dụng dưới đây khi đi du lịch nhé!
3.1: Khi hỏi đường + Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ? 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?] + 여기는 어디에요? Ở đây là ở đâu ? + 어디에서 택시를 타요? Tôi có thể bắt taxi ở đâu ? + 버스정류장이 어디세요? Trạm xe buýt ở đâu ? + 이곳으로 가주세요 Hãy đưa tôi đến địa chỉ này ? + 여기서 세워주세요 Làm ơn hãy dừng lại ở đây ? 3.2: Khi đi mua sắm i kol lo chu se yo + 신용카트 되나요? Bạn có mang theo thẻ tín dụng không ? + 입어봐도 되나요? Tôi có thể mặc thử được không ? + 조금만 깎아주세요? Có thể giảm giá cho tôi một chút được không ? + 영수증 주세요? Cho tôi lấy hóa đơn được không ? 3. 3: Khi ở trong nhà hàng + 메뉴 좀 보여주세요? Có thể cho tôi xem thực đơn được không ? + 추천해주실 만한거 있어요? Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không ? + 맵지 않게 해주세요 Đừng nấu quá cay nhé ! + 물 좀 주세요 Cho tôi xin một chút nước + 이것과 같은 걸로 주세요 Làm ơn cho tôi món này + 계산서 주세요 Hãy thanh toán cho tôi 3.4: Trong trường hợp khẩn cấp + 길을 잃었어요 Tôi bị lạc đường + 여권을 잃어 버렸어요 Tôi bị mất hộ chiếu + 지갑을 잃어 버렸어요 Tôi bị mất ví + 가장 가까운 경찰서가 어디에요? Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu ? + 대사관이 어디에 있어요? Đại sứ quán ở đâu ? + 도와주세요 Hãy giúp tôi Trong giao tiếp tiếng Hàn, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và nhạy bén, chính vì vậy mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày, điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với những bước khởi đầu học tiếng. CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG ! |