Bàn thờ đọc tiếng anh là gì

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

  • màn che bàn thờ: Từ điển kỹ thuậtantependium
  • bán hàng nhà thờ: church sale
  • trang hoàng bàn thờ: to vest the altar

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Seems someone gave her the impression we're headed for the altar. Có vẻ ai đó làm cô ta tưởng ta đang tiến tới bàn thờ.
  • They used those stones as Altars, to kill the officers. Chúng sử dụng đá làm bàn thờ để giết các sĩ quan.
  • How dare you, getting all despicable in front of Master God Bọn mày dám làm chuyện đê hèn trước bàn thờ phật.
  • Hurry up, look, over there, by the altar, look. Nhanh lên, nhìn kìa, đằng kia, ngay bàn thờ kìa, nhìn đi!
  • She marched Alec to the altar before he knew what struck him. Bả dẫn Alec tới bàn thờ trước khi ổng nhận ra mình bị gì.

Những từ khác

  1. "bàn thắng [bóng đá]" Anh
  2. "bàn thắng bạc" Anh
  3. "bàn thắng vàng" Anh
  4. "bàn thắng đẹp nhất tháng giải bóng đá ngoại hạng anh" Anh
  5. "bàn thổi" Anh
  6. "bàn thờ [trên] cao" Anh
  7. "bàn thờ chính" Anh
  8. "bàn thờ veit stoss ở kraków" Anh
  9. "bàn thờ, bàn lễ thánh thể" Anh
  10. "bàn thắng đẹp nhất tháng giải bóng đá ngoại hạng anh" Anh
  11. "bàn thổi" Anh
  12. "bàn thờ [trên] cao" Anh
  13. "bàn thờ chính" Anh

Bàn thờ là những cấu trúc trên đó có những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo, tín ngưỡng.

1.

Trước khi ăn, theo phong tục mỗi bữa phải cúng một phần trên bàn thờ.

Before eating, it is customary to offer a part of every meal on the altar.

2.

Anh ấy đang quỳ ở bàn thờ.

He was kneeling at the altar.

Bàn thờ [Altar] là những cấu trúc [structures] trên đó có những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo [religious], tín ngưỡng [belief].

Bàn thờ tiếng Anh là altar. Là nơi để những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. Tìm hiểu một số mẫu câu về bàn thờ trong tiếng Anh qua bài viết.

Bàn thờ: altar /ˈɔːltər/. Bàn có bày đèn, hương, hoa để cúng ông bà, tổ tiên.

Tại Việt Nam, bàn thờ phổ biến trong nơi ở của người Việt, hoặc nơi thờ cúng công cộng như đình chùa, nhà thờ họ.

Bàn thờ được phân loại theo mục đích thờ cúng bao gồm bàn thờ gia tiên, bàn thờ Phật, bàn thờ Chúa, bàn thờ tổ.

Phân loại theo mẫu mã thường dành cho tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt, bao gồm: bàn thờ chân vuông [các loại án gian và bàn ô xa], bàn thờ chân quỳ [sập thờ, bàn thờ chân quỳ dạ cá].

Bàn thờ được sản xuất bởi các cơ sở nhỏ lẻ, mang tính chất nghề truyền thống, kết hợp giữa nghề mộc và chạm khắc thủ công trên gỗ.

Một số mẫu câu về bàn thờ trong tiếng Anh:

The altar is a sacred place, children must not joke around there [bàn thờ là nơi linh thiêng, trẻ em không được đùa giỡn ở đó].

She used to sit in front of the altar and recite Buddhist scriptures every day [cô ấy thường ngồi trước bàn thờ và đọc kinh Phật mỗi ngày].

Grapefruit, oranges, apples are allowed to put on the altar [bưởi, cam, táo là những trái cây được phép đặt lên bàn thờ].

Bàn thờ cúng tiếng Anh là gì?

Bàn thờ [Altar] là những cấu trúc [structures] trên đó có những vật cúng tế, được sử dụng cho mục đích tôn giáo [religious], tín ngưỡng [belief].

Ăn gian tiếng Anh là gì?

cockroach – Wiktionary tiếng Việt.

Chủ Đề