Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

07/09/2022

Cập nhật bảng ✅giá xe Toyota tháng ✅09/2022 kèm chính sách ✅ưu đãi mới nhất. Các dòng xe Toyota: Vios 2022, Toyota Cross 2022, Veloz 2022, Fortuner 2022, Innova 2022, Yaris, Hilux, Prado, Hiace, Land Cruiser, Alphard, Camry, Altis. Tháng này, tạm thời giá niêm yết giữ nguyên.

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ TOYOTA THÁNG 09/2022

Hotline tư vấn:

0978 975 567 - Mr Mạnh (Toyota HÀ NỘI)

0923 053 888- Mr Cam (Bắc Giang)

0902 230 366- Mr Hiệp (Bắc Ninh)

0978 655 784- Mr Ân (Toyota Nam Định)

0836 399 678 - Mr Chung (Thanh Hóa)

0912 20 33 44 - Mr Huy (Toyota ĐÀ NẴNG)

0941 221 888 - Mr Phúc (Toyota Quảng Ngãi)

0933 807 222 - Mr Chinh (Nha Trang)

0931 537 169- Mr Trà (Bình Thuận)

090 689 2826 - Ms Thu (Bình Phước)

093 210 3477- Mr Vương (Bình Dương)

097 690 3250- Mr Phát (Lâm Đồng)

0935 90 3356- Mr Phước (Đồng Nai)

0909 059 591- Mr Thụy (Toyota SÀI GÒN)

0934 88 55 33 - Ms Lương (Long An)

0939 541 809- Ms Thảo (Cần Thơ)

Giá xe ô tô Toyota Wigo

Phiên bản nâng cấp Toyota Wigo facelift chính thức ra mắt tại Việt Nam vào tháng 7-2020. Wigo facelift vẫn có kích thước 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455mm, động cơ 1.2L công suất 88Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Cả 2 phiên bản Wigo 1.2GMT và 1.2GAT đã có điều hòa tự động, màn hình giải trí LCD, gương/chỉnh gập điện, camera lùi. Đối thủ của Wigo là các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Vinfast Fadil, Hyundai i10, Kia Morning.

- Ưu điểm: giá rẻ, thương hiệu Toyota, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng

- Nhược điểm: Ít option hơn Fadil, phụ tùng thay thế đắt

- Màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen, Vàng

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem chi tiết: TOYOTA WIGO

Giá Toyota Wigo 1.2G: 384 triệu VNĐ

Giá Toyota Wigo 1.2E: 352 triệu VNĐ

Khuyến mãi: quà tặng 20 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Vios

Toyota Vios là mẫu xe hạng nhỏ (B) dành cho cá nhân và gia đình của hãng Toyota. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,8 lít/100km). Toyota Vios 2022 được nâng cấp với ngoại thất bắt mắt hơn, nội thất và tiện nghi với chìa khoá khởi động thông minh, Cruise Control, đầu DVD, camera lùi, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo... An toàn với 7 túi khí.

- Xe có 6 màu: Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.

- Ưu điểm khi so với đối thủ Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2: Kiểu dáng đẹp, lành, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Xe bền bỉ, ít hỏng vặt, thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rất rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, "vô địch" về giữ giá

- Nhược điểm: chưa có cửa sổ trời.

Xem chi tiết khuyến mại và giá xe Vios lăn bánh tại đây: TOYOTA VIOS

Toyota Vios 1.5GR-S (thể thao): 641 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5G CVT: 592 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí): 561 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí): 542 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí): 506 triệu VNĐ

Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí): 489 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Altis 2022

Toyota Corolla Altis là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên thế giới. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ hạng trung (C) với giá cả hợp lý nhưng lại đáp ứng được nhu cầu của số đông khách hàng, bất kể họ là ai, làm gì, khả năng tài chính ra sao. Toyota Altis 2022 ra mắt trong tháng 03-2022 với cải tiến về ngoại thất, tiện nghi và an toàn. Altis mới có 03 phiên bản là Altis 1.8G, 1.8V và 1.8HEV (hybrid).

- Ưu điểm của xe Toyota Altis đó là sự bền bỉ (đi 10-20 năm vẫn chạy tốt, ít hỏng vặt), khung gầm chắc chắn, giá trị bán lại cao. Nhiều khách hàng ưng Toyota Altis ngay khi tìm hiểu chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng và thấy nó cực kỳ thấp.

- Nhược điểm (nếu so với Mazda 3 và Kia K3) là kiểu dáng "hơi già", option chưa nhiều.

Xem thêm: TOYOTA ALTIS 2022

Toyota Altis 1.8G 2022: 719 triệu VNĐ

Toyota Altis 1.8V 2022: 765 triệu VNĐ

Toyota Altis 1.8HEV 2022: 860 triệu VNĐ

Màu trắng ngọc trai tương ứng đắt thêm 8 triệu/xe

Giá xe Toyota Yaris

Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Kiểu dáng thiết kế được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh. Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử. Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback

Màu xe Yaris: Đen (218), Cam (4r8), Vàng (6W2), Đỏ (3r3), Bạc (1d4), Trắng (040), Xám (1g3)

Xem chi tiết: TOYOTA YARIS

Toyota Yaris 1.5G CVT: 668 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Camry 2022

Toyota Camry là mẫu sedan cỡ trung(D) tại thị trường Việt nam, cạnh tranh với đối thủ như Honad Accord, Kia Optima, Mazda 6. Toyota Camry 2022 ra mắt tại Việt Nam tháng 12-2021, được nhập khẩu từ Thái Lan với 4 phiên bản là: 2.5HV (hybrid); 2.5Q; 2.0Q và 2.0G. Thiết kế mới theo phong cách Lexus, đèn full LED. Nội thất sang trọng, tiện nghi với màn hình DVD 8inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng tự động. Camry 2022 có khá nhiều công nghệ tiên tiến như cân bằng điện tử VSC, Cruise Control, cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, camera 360...Xe có các màu: Đen, Đỏ,Trắng Ngọc trai.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem chi tiết: TOYOTA CAMRY 2022

Toyota Camry 2.5HV Hybrid 2022: 1,460 tỷ đồng

Toyota Camry 2.5Q 2022: 1,370 tỷ đồng

Toyota Camry 2.0V 2022: 1,185 tỷ đồng

Toyota Camry 2.0G 2022: 1,070 tỷ đồng

Giá xe Toyota Avanza

Toyota Avanza là mẫu xe đa dụng MPV cỡ nhỏ, đàn em của Toyota Innova. Avanza 2022 ra mắt trong tháng 03-2022 với 2 phiên bản là Avanza Premio MT và Avanza Premio CVT. Xe vẫn có 7 chỗ, kích thước tổng thể DxRxC là 4395 x 1730 x 1700 mm, chiều dài cơ sở 2750mm; khoảng sáng gầm 205mm. Avanza được nhập khẩu từ Indonesia.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem thêm: TOYOTA AVANZA 2022

Giá Toyota Avanza MT: 558 triệu VNĐ

Giá Toyota Avanza CVT: 598 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Veloz

Toyota Veloz là dòng xe MPV lai SUV 7 chỗ cỡ nhỏ, biến thể cao cấp của chiếc Toyota Avanza. Veloz 2022 là thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới, có thiết kế nội ngoại thất hiện đại hơn và có nhiều điểm khác biệt so với bản tiêu chuẩn. Toyota Veloz 2022 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh, 1.5 lít hút khí tự nhiên, sản sinh ra công suất 105 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 138Nm tại 4.200 vòng/ phút. Động cơ đi kèm hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem chi tiết: TOYOTA VELOZ

Giá xe Toyota Veloz Cross: 658 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Veloz Cross Top: 698 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Raize

Toyota Raize là dòng xe SUV cỡ nhỏ (B), cạnh tranh với Hyundai Kona, Kia Sonet...Raize sử dụng động cơ 1.0L Turbo cho công suất 98 sức ngựa. Hộp số tự động CVT. Ngoại thất trẻ trung bắt mắt với đầu xe vuông vức; nội thất với đầu DVD 9inch kết hợp Apple Car/Androi Auto...Hệ thống an toàn TSS nổi bật với cân bằng điện tử, phanh tự động, kiểm soát hành trình chủ động....

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem chi tiết:TOYOTA RAIZE 2022

Giá xe Toyota Raize: 527 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Innova

Toyota Innova từng thống trị phân khúc xe đa dụng tại Việt Nam, trước khi xuất hiện chiếc Xpander (vẫn 7 chỗ kích nhưng kích thước nhỏ và có giá rẻ hơn rất nhiều). Innova có kích thước 4735x 1830x 1795mm, chiều dài cơ sở 2720mm cho khoang hành khách rộng rãi và thoải mái. Động cơ thế hệ mới Dual VVT-i êm ái và tiết kiệm hơn. Ngoài ra hệ thống khung gầm cũng cải tiến chắc chắn hơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ, có thêm cân bằng điện tử VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng là mẫu xe nổi tiếng kinh tế: độ bền, an toàn, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị bán lại cao.

- Màu xe: Bạc, Nâu vàng, Xám ghi, Trắng, Đỏ, Đen

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem khuyến mại và giá lăn bánh: TOYOTA INNOVA

Giá Toyota Innova 2.0V cao cấp (07 chỗ): 995 triệu VNĐ

Giá Toyota Innova 2.0 Venturer (08 chỗ): 885 triệu VNĐ

Giá xe Innova G số tự động 08 chỗ: 870 triệu VNĐ

Toyota Innova 2.0E (số sàn) :755 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Cross

Corolla Cross là dòng xe Crossover 5 chỗ hạng (C-) của Toyota, ra mắt tại Việt Nam ngày 05/08/2020. Corolla Cross cạnh tranh với các đối thủ như Mazda CX5, Hyundai Tucson và cả Hyundai Kona, Honda HRV. Corolla Cross máy xăng trang bị động cơ xăng 1.8L công suất 140Hp và mô-men xoắn 175 Nm. Bản Hybrid có thêm motor điện tạo công suất tổng 180Hp. Hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Kích thước xe 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem chi tiết: TOYOTA CROSS 2022

Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8G: 746 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V: 846 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8HV: 936 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Fortuner

Mẫu xe SUV 7 chỗ địa hình việt dã thể thao của Toyota được ra mắt lần đầu năm 2009. Phiên bản nâng cấp Toyota Fortuner 2022 chính thức ra mắt tại Việt Nam từ tháng 9 năm 2020. Xe có đến 7 phiên bản, 5 máy dầu (lắp ráp) và 2 máy xăng (nhập khẩu). Thông số kỹ thuật cơ bản: DRC 4795 x 1855 x 1835mm, chiều dài cơ sở: 2745mm, khoảng sáng gầm xe: 219mm, bán kính vòng quay 5,9m, lốp 265/60R18, động cơ xăng 2,7L, dầu 2,4L đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.

Màu : Đen, Bạc, Xám đá, Trắng, Nâu đậm

Xem thêm: TOYOTA FORTUNER

Toyota Fortuner Legender 4x4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,459 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,423 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner Legender 4x2 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,248 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,107 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT (máy dầu, lắp ráp): 1015 triệu VNĐ

Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,277 tỷ VNĐ

Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,187 tỷ VNĐ

Riêng màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Alphard

Siêu xe đa dụng (MPV) sang trọng bậc nhất của Toyota là Alphard chính thức được phân phối tại Việt nam từ tháng 8/2017, dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sử dụng động cơ 3.5 lít, V6, hộp số tự động 6 cấp hệ dẫn động cầu trước, cho công suất 271 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.700 vòng/phút. Hàng ghế doanh nhân và các trang thiết bị cao cấp đi kèm khiến cho mẫu xe này trở thành ngôi nhà di động. Đối thủ của Toyota Alphard là Honda Odyssey, Kia Carnival, Mercedes V-Class.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Chi tiết: TOYOTA ALPHARD

Giá Toyota Alphard Luxury: 4,280 tỷ VNĐ

Giá xe Toyota Granvia

Nếu không đủ tiền mua Alphard; mẫu xe MPV cỡ lớn với 9 chỗ ngồi Toyota Granvia là sự lựa chọn thay thế. Granvia ra mắt tại Việt Nam từ tháng 04-2020. Điểm khác biệt so với Alphard là động cơ dầu vô cùng tiết kiệm. Dung tích động cơ 2.8L công suất 174 sức ngựa. Xe có kích thước 5300 x 1970 x 1990 (mm) và cấu hình 9 chỗ ngồi.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Chi tiết: TOYOTA GRANVIA

Giá xe Toyota Granvia: 3,072 tỷ VNĐ

Giá xe Toyota Prado

Toyota Prado là mẫu xe SUV hạng cao cấp, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 07 chỗ, động cơ 2.7 Dual VVT-i, máy xăng, 2 cầu 4 bánh chủ động toàn thời gian. Prado 2022 sử dụng hộp số tự động 6 cấp. Nội thất sang trọng với tông màu đen, hàng ghế trước chỉnh điện, giàn âm thanh 14 loa JBL, đầu DVD, màn hình đa thông tin; điều hòa tự động 3 vùng; hộp để làm lạnh đồ uống. Ngoại thất có thêm giá nóc thể thao. An toàn với gói TSS: Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Cảnh báo chệch làn đường (LDA); Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB); Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM); Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA), Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS), Camera 360 độ, 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe...

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Giá xe ô tô Toyota Prado: 2,558 tỷ VNĐ

Giá xe Toyota Land Cruiser

Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã cao cấp nhất của Toyota tại thị trường Châu á cũng như Việt nam. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản, Land Cruiser cùng với Prado đang thống lĩnh phân khúc SUV việt dã cao cấp tại thị trường Việt nam. Thế hệ Toyota Land Cruiser hoàn toàn mới ra mắt trong tháng 06-2021 với thay đổi ở ngoại thất, nội thất, động cơ và khung gầm. Động cơ dung tích 3,5 lít, V6, công nghệ Dual VVt-i, cam kép với sức mạnh gia tăng cùng các tính năng vượt địa hình cao cấp sẽ đáp ứng tất cả những nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Xem thêm: LAND CRUISER 2022

Giá Toyota Land Cruiser 2022: 4,100 tỷ VNĐ

Giá xe bán tải Toyota Hilux

Phiên bản nâng cấp của chiếc bán tải Toyota Hilux ra mắt từ tháng 08-2020. Lần ra mắt này Toyota Hilux có 2 loại động cơ diesel 2.8L (công suất 201Hp) và 2.4L (147Hp). Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 4. Có 3 phiên bản: Hilux Adventure 2.8L 4x4 AT, Hilux 2.4L 4x4MT; Hilux 2.4L 4x2 MT; Hilux 2.4L 4x2AT. Màu xe cũng phong phú hơn với 6 màu để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn.

Màu xe: Đỏ, trắng, đen, bạc, xám, cam.

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Giá Toyota Hilux Adventure 2.8L 4x4 AT : 913 triệu VNĐ

Giá Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT (2 cầu-số sàn): 799 triệu VNĐ

Toyota Hilux 2.4E 4x2AT (1 cầu, số tự động): 674 triệu VNĐ

Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT (1 cầu-số sàn): 628 triệu VNĐ

Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ

Toyota Hiace là mẫu xe commuter 15 chỗ, tại Việt Nam được trìu mến gọi là xe "cá mập" hay xe "mặt lợn". Đây là dòng xe 16 chỗ nổi tiếng tiết kiệm và bền bỉ của Toyota Việt Nam, được các doanh nghiệp, các công ty vận tải ưa chuộng về tính kinh tế. Phiên bản mới được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì Nhật Bản trước đây. Kích thước tổng thể 5915 x 1950 x 2280 (mm), chiều dài cơ sở 3860 (mm), khoảng sáng gầm 185 (mm) và bán kính vòng quay 6,4m. Động cơ dầu dung tích 2755cc cho công suất 174Hp/ 3400rpm và mô men xoắn 420Nm/1400- 2600rpm; tốc độ tối đa 165km/h. Xe được trang bị 02 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và kiểm soát lực kéo. Nội thất có cửa sổ chỉnh điện, điều hòa 2 chiều nóng lạnh cửa gió tất cả các ghế.

- Màu : Ghi bạc, Trắng

Bảng giá xe ô tô toyota nhập khẩu

Toyota Hiace 2.8 DIEZEL: 1,176 tỷ VNĐ

BẢNG GIÁ XE TOYOTA THÁNG 09/2022
Phiên bản xe

Giá xe niêm yết

(triệu đồng)

Khuyến mại

Toyota Wigo 1.2E 352 20
Toyota Wigo 1.2G 384 20
Toyota Vios 1.5E MT 489 30
Toyota Vios 1.5E CVT 542 30
Toyota Vios 1.5G CVT 592 30
Toyota Vios 1.5GR-S 641 30
Toyota Altis 1.8G 719 call
Toyota Altis 1.8V 765 call
Toyota Altis 1.8HEV 860 call
Toyota Yaris 1.5G CVT 668 call
Toyota Camry 2.0G 1070 call
Toyota Camry 2.0Q 1185 call
Toyota Camry 2.5Q 1370 call
Toyota Camry 2.5HV 1460 call
Toyota Avanza MT 558 call
Toyota Avanza AT 598 call
Toyota Veloz Cross 658 call
Toyota Veloz Cross Top 698 call
Toyota Raize 527 call
Toyota Innova 2.0E MT 755 call
Toyota Innova 2.0G AT 870 call
Innova Venturer 885 call
Toyota Innova 2.0V AT 995 call
Toyota Cross 1.8G 746 call
Toyota Cross 1.8V 846 call
Toyota Cross 1.8HV 936 call
Fortuner Legender 4x4 AT (dầu) 1459 call
Fortuner 2.8V 4x4 AT (dầu) 1423 call
Fortuner Legender 4x2 AT (dầu) 1248 call
Fortuner Fortuner 2.4G 4x2 AT (dầu) 1107 call
Fortuner 2.4G 4x2 MT (dầu) 1015 call
Fortuner 2.7V 4x4 AT (xăng) 1277 call
Fortuner 2.7V 4x2 AT (xăng) 1187 call
Toyota Alphard 4280 call
Toyota Prado 2588 call
Toyota Land Cruiser 4100 call
Toyota Hilux 2.4L 4x4 MT 799 call
Toyota Hilux 2.4L 4x2 AT 674 call
Toyota Hilux 2.4L 4x2MT 628 call
Hilux Adventure 2.8L 4x4AT 913 call
Toyota Hiace 16 chỗ (dầu) 1176 call

Trên là bảng giá xe hơi Toyota tham khảo tại đại lý chính hãng lớn nhất Việt Nam là Toyota Mỹ Đình. Ngoài ra giá khuyến mại, giá lăn bánh, ra biển còn tùy thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Toyota để có thông tin chính xác nhất.

Video Toyota Vios 1.5G CVT màu trắng