Cơ sở sản xuất vật liệu nổ, cơ sở khai thác, chế biến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt; cơ sở sản xuất, chế biến hàng hoá khác cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
01100
Cơ sở sản xuất, chế biến hàng hóa khác cháy được có khối tích từ 5.000m3 trở lên
01101
Sản xuất hoặc chế biến tấm bọt xốp
-
01102
Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót [có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp]
0,5
01103
Nhà máy lưu hóa cao su
0,350
01104
Xưởng cưa
0,500
01105
Cơ sở chế biến lông vũ
0,400
01106
Xưởng làm rổ, sọt
0,300
01107
Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy
0,350
01108
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng
0,5
01109
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót [không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp]
0,5
01110
Xưởng sản xuất bút chì gỗ
0,5
01111
Xưởng chế biến đồ gỗ khác
0,5
01112
Nhà máy sản xuất lông vũ, thú nhồi bông, đệm
-
01113
Nhà máy cưa xẻ gỗ
0,5
01114
Nhà máy sản xuất đồ gỗ
0,5
01115
Nhà máy sản xuất ván ép
0,5
01116
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ
-
01117
Sản xuất bao bì carton
0,35
01118
Xưởng khắc, chạm [làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ]
0,5
01119
Sản xuất bao bì công nghiệp
0,35
02000
Kho vật liệu nổ, kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, kho khí đốt hoá lỏng; cảng xuất nhập vật liệu nổ, cảng xuất nhập dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, cảng xuất nhập khí đốt hoá lỏng
02200
Kho xăng dầu
0,300
03000
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt hoá lỏng
03101
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas
0,300
03102
Sản xuất, xử lý và phân phối khí, gas
0,173
04000
Nhà máy điện; trạm biến áp từ 110 KV trở lên
04101
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí, dầu
0,113
04102
Trạm biến áp từ 110KV trở lên
0,098
04103
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than
0,090
04104
Nhà máy thuỷ điện
0,075
05000
Chợ kiên cố, bán kiên cố thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trở lên; các chợ kiên cố, bán kiên cố khác, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng bách hoá có tổng diện tích các gian hàng từ 300m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên
05101
Chợ kiên cố, bán kiên cố
0,263
05102
Cửa hàng bách hóa tổng hợp
0,150
05103
Trung tâm thương mại, siêu thị
0,090
06000
Nhà ở tập thể, nhà chung cư, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 5 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên
06101
Nhà khách
0,100
06102
Khách sạn, nhà nghỉ
0,100
06103
Khách sạn cao cấp [có springkler]
0,070
06104
Nhà ở tập thể, nhà chung cư
0,140
07000
Bệnh viện tỉnh, bộ, ngành; các cơ sở y tế khám chữa bệnh khác có từ 50 giường trở lên
07101
Cơ sở y tế khám chữa bệnh
0,075
07102
Bệnh viện
0,070
08000
Thiết kế hội trường, rạp hát, rạp chiếu phim, nhà văn hoá, nhà thi đấu thể thao trong nhà có từ 200 chỗ ngồi trở lên, vũ trường, câu lạc bộ trong nhà, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí và phục vụ công cộng khác trong nhà có diện tích từ 200 m2 trở lên; sân vận động 5.000 chỗ ngồi trở lên
08101
Bar, sàn nhảy, phòng hòa nhạc
0,400
08102
Rạp hát, rạp chiếu phim
0,240
08103
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao [có nhà hàng]
0,200
08104
Nhà thi đấu, trung tâm thể thao [không có nhà hàng]
0,150
08105
Rạp chiếu phim
0,140
08106
Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường
0,135
08107
Bể bơi công cộng [có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ]
0,130
08108
Trường đua, sân vận động
0,090
08109
Bể bơi công cộng [không có nhà hàng, phòng tập thể dục dụng cụ]
0,080
09000
Nhà ga, cảng hàng không; cảng biển, cảng sông, bến tàu thuỷ, bến xe khách cấp tỉnh trở lên; bãi đỗ có 200 xe ôtô trở lên; nhà ga hành khách đường sắt loại 1, loại 2 và loại 3; ga hàng hoá đường sắt loại 1 và loại 2
09101
Nhà ga, bến tầu, bến xe
0,128
09102
Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông
0,125
09103
Bãi đỗ xe
0,075
10000
Cơ sở lưu trữ, thư viện, bảo tàng, di tích lịch sử, nhà hội chợ, triển lãm thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
10101
Hội chợ, triển lãm
0,170
10102
Cơ sở lưu trữ, thư viện
0,100
11000
Cơ sở phát thanh, truyền hình, cơ sở bưu chính viễn thông cấp tỉnh trở lên
11101
Đài phát thanh, truyền hình
0,100
11102
Bưu điện
0,100
11103
Trạm bưu chính viễn thông
0,100
12000
Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển với quy mô khu vực và quốc gia thuộc mọi lĩnh vực
0,100
13000
Kho hàng hoá, vật tư cháy được hoặc hàng hoá vật tư không cháy đựng trong các bao bì cháy được có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; bãi hàng hoá, vật tư cháy được có diện tích từ 500 m2 trở lên
13101
Kho ngoài trời, hàng hóa tổng hợp
-
13102
Kho nhựa đường
0,248
13103
Kho sơn
0,248
13104
Kho chứa hóa chất
0,248
13105
Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su
0,225
13106
Kho rượu cồn và các chất lỏng dễ cháy
0,225
13107
Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt
0,225
13108
Kho giấy, bìa, bao bì
0,225
13109
Kho đồ gỗ và các sản phẩm về gỗ
0,225
13110
Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn
0,210
13111
Kho ngành thuốc lá
0,210
13112
Kho dược phẩm
0,180
13113
Kho vật tư ngành ảnh
0,150
13114
Kho hàng thiết bị điện, điện tử
0,150
13115
Kho hàng nông sản
0,150
13116
Kho hàng đông lạnh
0,150
13117
Kho vật liệu xây dựng
0,100
13118
Kho gạch, đồ gốm sứ
0,100
13119
Kho kim loại, phụ tùng cơ khí
0,100
14000
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, cơ sở nghiên cứu từ 6 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 25.000 m3 trở lên
14101
Viện nghiên cứu, trung tâm thí nghiệm
0,090
14102
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, tòa nhà văn phòng cho thuê
0,068
15000
Hầm mỏ khai thác than và các khoáng sản khác cháy được; công trình giao thông ngầm có chiều dài từ 400 m trở lên; công trình trong hang hầm trong hoạt động có sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên
15101
Khai thác than bùn
0,436
15102
Nhà máy luyện than cốc
0,341
15103
Nhà máy sản xuất thép
0,200
15104
Nhà máy chế biến, gia công quặng khác
0,200
15105
Nhà máy sản xuất sắt
0,150
15106
Luyện quặng [trừ quặng sắt]
0,200
15107
Khai thác than đá
0,200
15108
Nhà máy sản xuất than đá bánh
0,200
15109
Chế biến [sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa] với asphant hoặc bitumen
0,150
15110
Khai khoáng [khai thác, hầm mỏ và nghiền sỏi, đất sét]
0,135
15111
Khai thác mỏ quặng
0,100
15112
Nhà máy sản xuất than non bánh
0,100
15113
Khai thác than non
0,089
15114
Sản xuất khoáng sản [cưa, mài, đánh bóng]
0,089
16000
Cơ sở và công trình có hạng mục hay bộ phận chính nếu xảy ra cháy nổ ở đó sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ cơ sở, công trình hoặc có tổng diện tích hay khối tích của hạng mục, bộ phận chiếm từ 25% tổng diện tích trở lên hoặc khối tích của toàn bộ cơ sở, công trình mà các hạng mục hay bộ phận đó trong quá trình hoạt động thường xuyên có số lượng chất nguy hiểm cháy, nổ thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Khí cháy với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc có từ 70 kg khí cháy trở lên
0,167
- Chất lỏng có nhiệt độ bùng cháy đến 610oC với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên hoặc các chất lỏng cháy khác có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 610oC với khối lượng từ 1.000 lít trở lên
0,200
- Bụi hay xơ cháy được có giới hạn nổ dưới bằng hoặc nhỏ hơn 65 g/m3 với khối lượng có thể tạo thành hỗn hợp dễ nổ chiếm từ 5% thể tích không khí trong phòng trở lên; các chất rắn, hàng hoá, vật tư là chất rắn cháy được với khối lượng trung bình từ 100 kg trên một mét vuông sàn trở lên
0,700
- Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nhau với tổng khối lượng từ 1.000 kg trở lên
0,600
đ] Các chất có thể cháy, nổ hoặc sinh ra chất cháy, nổ khi tác dụng với nước hay với oxy trong không khí với khối lượng từ 500 kg trở lên
0,500
16100
Phí bảo hiểm Ngành dệt may, da giầy
16101
Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi [như phân loại, giặt, chải, buôn bán]
0,250
16102
Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu [nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường]
0,250
16103
Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu [nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường]
0,250
16104
Xưởng dệt kim
0,150
16105
Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú
0,200
16106
Nhuộm vải, in trên vải
0,200
16107
Nhà máy dệt các loại sợi khác [cotton, vitco, lanh, gai, đay]
0,150
16108
Xưởng xe, kéo sợi
0,150
16109
Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn
0,200
16110
Nhà máy chỉ khâu
0,200
16111
Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm
0,240
16112
Nhà máy giầy
0,225
16113
May đồ lót, đăng ten các loại
0,200
16114
May quần áo các loại
0,200
16117
Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác
0,200
16118
Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc
0,150
16119
Xưởng sản xuất dây chun
0,150
16120
Nhà máy sản xuất da thuộc
0,150
16121
Sản xuất lụa, tơ tằm
0,135
16122
Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp
0,135
16200
Phí bảo hiểm Ngành nhựa, thủy tinh và hóa chất
16201
Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh
0,250
16202
Cơ sở chế biến bàn chải
0,250
16203
Sản xuất sơn
0,300
16204
Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm, sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp
0,250
16205
Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn
0,273
16206
Sản xuất xi nến, sáp đánh bong
0,263
16207
Sản xuất nhựa đúc, nhựa thanh
0,263
16208
Cơ sở sản xuất nút chai
0,239
16209
Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm
0,225
16210
Sản xuất sản phẩm nhựa lắp ráp
0,210
16211
Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học
0,150
16212
Sản xuất và chế biến kính cửa
0,150
16213
Xưởng phim, phòng in tráng phim
0,135
16214
Sản xuất vật liệu phim ảnh
0,116
16300
Ngành chế biến thực phẩm, nông sản, cây công nghiệp
16301
Nhà máy xay bột mì
0,300
16302
Nhà máy sản xuất mút hay cao su bọt
0,338
16303
Nhà máy xay xát gạo
0,330
16304
Nhà máy thức ăn gia súc
0,225
16305
Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc
0,225
16306
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su
0,225
16307
Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền
0,201
16308
Nhà máy đánh bóng gạo
0,196
16309
Nhà máy sản xuất chè
0,186
16310
Nhà máy chế biến sản xuất cà phê, hạt điều
0,186
16311
Nhà máy sản xuất, chiết suất chế biến tinh bột
0,186
16312
Nhà máy đường
0,186
16313
Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp
0,150
16314
Nhà máy sản xuất bánh kẹo
0,150
16315
Nhà máy sản xuất dầu ăn
0,120
16316
Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm
0,105
16400
Giấy và in ấn
16401
Xưởng sản xuất hoa giả
0,263
16402
Nhà máy in, xưởng in [không tính sản xuất giấy, chế biến giấy]
0,173
16403
Xưởng đóng sách
0,173
16500
Ngành Đồ uống
16401
Nhà máy rượu
0,165
16502
Xưởng mạch nha
0,158
16503
Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại
0,100
16504
Nhà máy bia và nước trái cây
0,083
16505
Xưởng ủ bia
0,083
16600
Sản xuất thuốc lá
16601
Nhà máy sản xuất thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá
0,135
16700
Các ngành khác
16701
Nhà máy làm phân trộn
0,350
16702
Nhà máy đốt rác
0,150
16703
Xưởng sơn
0,323
16704
Xưởng hàn, cắt
0,263
16705
Sản xuất đồ gốm thông thường
0,233
16706
Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm
0,179
16707
Lò đúc
0,150
16708
Nhà máy xi măng
0,150
16709
Cơ sở sản xuất thiết bị điện
0,150
16710
Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn
0,113
16711
Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại
0,109
16712
Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác
0,109
16713
Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí
0,125
16714
Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng các loại
0,110
16717
Lắp ráp xe máy
0,110
16718
Xưởng sửa chữa xe
0,131
16719
Cửa hàng ô tô xe máy
0,090
16720
Sản xuất và chế biến vàng, bạc, đồ trang sức
0,055
16721
Nhà máy đóng tầu và sửa chữa tầu
0,163
16722
Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử [máy in, máy ảnh, máy tính, đồ gia dụng…], thiết bị viễn thông, chất bán dẫn