Ngày 26 tháng 9 năm 2019 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 28 tháng 8 năm 2019 tức ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Hợi. Ngày 26/9/2019 tốt cho các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 26 tháng 9 năm 2019
ngày 26/9/2019 tốt hay xấu?
lịch âm 2019
lịch vạn niên ngày 26/9/2019
| ||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
| ||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch hôm nay |
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 9 năm 2019
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.
Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2019
Thu lại
Thông tin ngày 26 tháng 9 năm 2019:
- Dương lịch: 26/9/2019
- Âm lịch: 28/8/2019
- Bát Tự : Ngày Bính Dần, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi
- Nhằm ngày : Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực : Chấp [Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.]
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Ngọ, Tuất
- Lục hợp: Hợi
- Tương hình: Tỵ, Thân
- Tương hại: Tỵ
- Tương xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can [Mộc, Hỏa], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên ân, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ.
- Sao xấu: Kiếp sát, tiểu hao, Địa nang.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h,
11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h - 3h,
13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h - 5h,
15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h - 7h,
17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h - 9h,
19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h - 11h,
21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Giác.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Giao [Thuồng Luồng].
- Mô tả chi tiết:
- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt. [Bình Tú] Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. |
Xem ngày hôm nay - 28/12/2021
Xem ngày mai - 29/12/2021
Xem ngày kia - 30/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm LịchXem
Dương lịch: 22/12/2015
- Âm lịch: 22/12/2015
Xem chi tiết
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2019 | ||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 3/8 Tân Sửu | ||||||
2 4 Nhâm Dần | 3 5 Quý Mão | 4 6 Giáp Thìn | 5 7 Ất Tỵ | 6 8 Bính Ngọ | 7 9 Đinh Mùi | 8 10 Mậu Thân |
9 11 Kỷ Dậu | 10 12 Canh Tuất | 11 13 Tân Hợi | 12 14 Nhâm Tý | 13 * 15 Quý Sửu | 14 16 Giáp Dần | 15 17 Ất Mão |
16 18 Bính Thìn | 17 19 Đinh Tỵ | 18 20 Mậu Ngọ | 19 21 Kỷ Mùi | 20 22 Canh Thân | 21 23 Tân Dậu | 22 24 Nhâm Tuất |
23 25 Quý Hợi | 24 26 Giáp Tý | 25 27 Ất Sửu | 26 28 Bính Dần | 27 29 Đinh Mão | 28 30 Mậu Thìn | 29 1/9 Kỷ Tỵ |
30 2 Canh Ngọ | ||||||
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2019
- Lịch vạn niên tháng 1
- Lịch vạn niên tháng 2
- Lịch vạn niên tháng 3
- Lịch vạn niên tháng 4
- Lịch vạn niên tháng 5
- Lịch vạn niên tháng 6
- Lịch vạn niên tháng 7
- Lịch vạn niên tháng 8
- Lịch vạn niên tháng 9
- Lịch vạn niên tháng 10
- Lịch vạn niên tháng 11
- Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035
- Lịch vạn niên 2036
- Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 12
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn