Biên bản quyết toán và thanh lý hợp đồng xây dựng
THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Show
1. Thanh toán hợp đồng xây dựng 1) Nguyên tắc thực hiện: - Đối với hợp đồng thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước: thực hiện theo Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 19, nếu dự án thuộc đối tượng áp dụng Luật Đấu thầu thì còn phải đảm bảo theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 94 - Đối với hợp đồng ký giữa chủ đầu tư dự án PPP với nhà thầu: thực hiện theo Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 19 - Đối với hợp đồng thuộc dự án không sử dụng vốn nhà nước: nếu dự án thuộc đối tượng áp dụng Luật Đấu thầu thì thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 94, nếu không thì thực hiện theo Luật Xây dựng điều 144 - Đối với hợp đồng thầu phụ: thực hiện theo Luật Xây dựng điều 144 2) Quy định cụ thể: - Thanh toán hợp đồng trọn gói - Thanh toán hợp đồng theo đơn giá cố định - Thanh toán hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh - Thanh toán hợp đồng theo thời gian - Thanh toán hợp đồng theo giá kết hợp - Thanh toán hợp đồng theo chi phí cộng phí 2. Quyết toán hợp đồng xây dựng Đối với hợp đồng thuộc dự án không sử dụng vốn nhà nước và hợp đồng thầu phụ, việc quyết toán hợp đồng do các bên thỏa thuận (theo Luật Xây dựng điều 147) Đối với hợp đồng thuộc dự án dự án sử dụng vốn nhà nước và hợp đồng ký giữa chủ đầu tư dự án PPP với nhà thầu, việc quyết toán hợp đồng thực hiện theo Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 22 như sau: 1) Thời hạn quyết toán hợp đồng: - Đối với hợp đồng thông thường: trong vòng 60 ngày kể từ ngày nghiệm thu hoặc chấm dứt hợp đồng - Đối với hợp đồng quy mô lớn: trong vòng 120 ngày kể từ ngày nghiệm thu hoặc chấm dứt hợp đồng 2) Mẫu Hồ sơ quyết toán hợp đồng: - Hồ sơ quyết toán hợp đồng tư vấn - Hồ sơ quyết toán hợp đồng xây lắp - Hồ sơ quyết toán hợp đồng mua sắm - Hồ sơ quyết toán hợp đồng phi tư vấn - Hồ sơ quyết toán hợp đồng thiết kế và thi công (EC) - Hồ sơ quyết toán hợp đồng thiết kế và mua sắm (EP) - Hồ sơ quyết toán hợp đồng mua sắm và thi công (PC) - Hồ sơ quyết toán hợp đồng thiết kế, mua sắm và thi công (EPC) - Hồ sơ quyết toán hợp đồng lập dự án, thiết kế, mua sắm và thi công (Turnkey) 3) Mẫu Biên bản quyết toán hợp đồng 3. Thanh lý hợp đồng xây dựng Đối với hợp đồng thuộc dự án không sử dụng vốn nhà nước và hợp đồng thầu phụ, việc thanh lý hợp đồng do các bên thỏa thuận (theo Luật Xây dựng điều 147) Đối với hợp đồng thuộc dự án dự án sử dụng vốn nhà nước và hợp đồng ký giữa chủ đầu tư dự án PPP với nhà thầu, việc thanh lý hợp đồng thực hiện theo Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 23 như sau: 1) Thời hạn thanh lý hợp đồng: - Đối với hợp đồng thông thường: trong vòng 45 ngày kể từ ngày hoàn thành hoặc chấm dứt hợp đồng - Đối với hợp đồng quy mô lớn: trong vòng 90 ngày kể từ ngày hoàn thành hoặc chấm dứt hợp đồng 2) Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng được các bên liên quan ký kết sau khi đã thực hiện hoàn tất công việc theo như Hợp đồng chính ban đầu các bên đã thoả thuận. Nội dung của biên bản sẽ được các bên check kiểm tra & xác nhận – nếu có tình huống phát sinh như công việc cần bảo hãnh hoặc khắc phục thì các bên cũng phải đề cập vào biên bản rõ ràng. Ngoài ra, các bên nên quan tâm điều khoản thanh toán sau khi ký kết & các khoản thanh toán cần có hoá đơn tài chính hợp lệ. [MỚI CẬP NHẬT] Mẫu hợp đồng lao động theo thông tư mới nhấtMẫu biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng 1. Kết cấu nội dung của biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng(1) Số hợp đồng, Ngày…tháng…năm… lập biên bản (2) 2 bên liên quan: tên doanh nghiệp, người đại diện, chức vụ, địa chỉ, số ĐT, giấy phép kinh doanh, mã số thuế, tài khoản, tại ngân hàng. (3) Các Điều khoản về nội dung, kết luận… (4) Lập thành 2 bản mỗi bên lưu giữ 1 bản 2. Mẫu biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng2.1 Dành cho các doanh nghiệpCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BIÊN BẢN NGHIỆM THU, THANH LÝ HỢP ĐỒNG – Căn cứ Hợp đồng số:………/HĐKT-……… ngày…….. tháng………….. năm 20xx Hôm nay, ngày…….. tháng……… năm………. tại Công ty…………, chúng tôi gồm: Bên A: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT HƯNG Đại diện: …………………………………… Chức vụ:……………………………………………………………………………….. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………………… Điện thoại:……………………………………………………………………………………………………………………………… Giấy phép kinh doanh số: ……………………………………………………………………………………………………………. Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………………………. Tài khoản: …………………………………………………………………………………………………………………………………. Tại ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………………………………………. Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN/TNHH CBA Đại diện: ……………………………………. Chức vụ:……………………………………………………………………………….. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………………… Điện thoại:……………………………………………………………………………………………………………………………… Giấy phép kinh doanh số: ……………………………………………………………………………………………………………. Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………………………. Tài khoản: …………………………………………………………………………………………………………………………………. Tại ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………………………………………. Hai bên nhất trí lập biên bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm/dịch vụ theo hợp đồng đã ký số…./ngày/tháng/năm ….như sau: Điều 1: Nội dung: – Bên B bàn giao cho bên A ……………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… + Tổng khối lượng/sản phẩm/dịch vụ bàn giao: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… + Bên A thanh toán cho bên B:………………………………………………………………………………………………….. – Tổng số tiền:………………………………………………………….. – Bằng chữ: …………………………………………………………….. (Chưa bao gồm 10 % thuế VAT ) Xác nhận đã bàn giao: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Điều 2: Kết luận: + Bên A đã kiểm tra, thẩm định kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm/dịch vụ………………………………………………. + Kể từ khi bên A nhận đầy đủ số lượng sản phẩm/dịch vụ………………………… Bên B hoàn toàn không chiu trách nhiệm về lỗi, chất lượng sản phẩm……..đã bàn giao. + Bên A phải thanh toán hết cho bên B ngay sau khi biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng ký kết. (Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như nhau)
2.2 Dành cho hành chính sự nghiệpCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………………….., ngày… tháng … năm 20… BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG Số: ……/TLHĐ – Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 Quốc hội khóa 13 kỳ họp thứ 10 thông qua; – Căn cứ vào hợp đồng kinh tế số: /HĐKT ngày / /20 giữa Trường Đại học Hùng Vương và …………………………………………………………………………………………..; Hôm nay, tại Trường Đại học Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ chúng tôi gồm có: Bên A: Trường Đại học Hùng Vương Đại diện: 1 – Ông: PGS.TS Cao Văn Chức vụ: Hiệu trưởng 2 – Ông (bà): ……………………….. Chức vụ: ……………….. Địa chỉ: Phường Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3993.369 Fax: 0210.3993.068 Mã số thuế: 2600 486 988. Có tài khoản số: ……………………………. Tại: …………………………………………………………… Bên B: …………………………………………………………………………………………………………….. Đại diện: Ông (bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: …………………………….. Mã số thuế: ……………………………………………………… Tài khoản số: …………………………………., tại ngân hàng: …………………………………………… Đơn vị (hoặc người) thụ hưởng: …………………………………………………………………………… Sau khi kiểm tra, đối chiếu hàng hóa với các chứng từ có liên quan, hai bên cùng thống nhất tiến hành nghiệm thu và thanh lý hợp đồng kinh tế theo các nội dung sau đây:
Hai bên đã thực hiện nghiêm túc các nội dung đã thỏa thuận trong HĐKT số: ……/HĐKT ký ngày … tháng … năm 20…, nội dung cụ thể như sau: – Bên B bàn giao sản phẩm cho bên A: * Tổng khối lượng/sản phẩm/dịch vụ bàn giao:…………………………………………………… * Quy cách chất lượng sản phẩm: ………………………………………………. * Thời gian thực hiện hợp đồng đảm bảo đúng tiến độ. – Hồ sơ, tài liệu bên B bàn giao cho bên A: * Hóa đơn tài chính * ……………….
– Giá trị hợp đồng đã ký: ……………………………. – Giá trị được nghiệm thu: …………………… – Số tiền bên B đã nhận tạm ứng: ………………… – Số tiền Bên A còn phải thanh toán cho bên B: …………………………………….. Số tiền bằng chữ: ……….. – Hai bên nhất trí lập bản thanh lý hợp đồng kinh tế đã ký với các số liệu trên. – Biên bản được lập thành 04 bản, bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
3. Biên bản nghiệm thu công việc
4. Bản nghiệm thu công trình
5. Mẫu bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm/dịch vụ
6. Mẫu bản nghiệm thu khối lượng
Trên đây là những chia sẻ của Kế Toán Việt Hưng hy vọng sẽ giúp ích phần nào đó cho các bạn trong quá trình làm việc kế toán của mình – Mọi thắc mắc cần giải đáp xin liên hệ: 098.868.0223 – 091.292.9959 – 098.292.9939 để được tư vấn miễn phí – chuyên sâu TẤT TẦN TẬT mọi vấn đề. |