Biểu mẫu bảng kê chứng từ thanh toán năm 2024

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 48/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 06/10/2022. Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: (028) 7302 2286 Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM; Địa điểm Kinh Doanh: Số 19 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;

Bạn có biết giá trị của bảng kê mua hàng là gì? Cách lập bảng kê mua hàng ra sao? Những thông tin quan trọng phục vụ cho mục đích lập bảng kê mua hàng hoàn hảo sẽ được các chuyên gia đến từ timviec365.vn chia sẻ cụ thể, chi tiết thông qua bài biết bên dưới đây. Bạn hãy click vào đường dẫn dưới đây để khám phá nhé!

Bảng kê mua hàng

Văn phòng Chứng chỉ quản lý rừng bền vững

Thúc đẩy quản lý rừng bền vững ở Việt Nam và toàn cầu

Biểu mẫu bảng kê chứng từ thanh toán năm 2024

  • 46 Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
  • vfcs.org.vn
  • +84 2466857688
  • [email protected]
  • Câu hỏi thường gặp
  • Tài trợ
  • Thành viên VFCO
  • Liên hệ
  • Thư viện nội bộ

Theo dõi chúng tôi

Facebook Youtube Linkedin Map-marked-alt

Bản quyền thuộc về Văn phòng Chứng chỉ quản lý rừng bền vững (VFCO)

DANH MỤC BIỂU MẪU

STT

Tên chứng từ

Số hiệu

1

Dự toán kinh phí thực hiện

01/TC-TT

2

Giấy đề nghị tạm ứng

02a/TC-TT

3

Giấy đề nghị tạm ứng (dành cho NCKH)

02b/TC-TT

4

Giấy đề nghị thanh toán

03a/TC-TT

5

Giấy đề nghị thanh toán (dành cho NCKH)

03b/TC-TT

6

Bảng kê chứng từ thanh toán

04/TC-TT

7

Biên nhận tiền (dành cho VC-NLĐ trong Trường)

05a/TC-TT

8

Biên nhận tiền (dành cho người ngoài Trường)

05b/TC-TT

9

Giấy nộp tiền

06/TC-TT

10

Danh sách nhận tiền

07/TC-TT

11

Kế hoạch công tác

08/TC-TT

12

Bảng kê thanh toán tiền khoán phương tiện đi lại

09/TC-TT

13

Bảng kê tiền phụ cấp đi đường

10/TC-TT

14

Kế hoạch chi năm (áp dụng cho dự án)

11/TC-TT

15

Kế hoạch chi tổng dự án (áp dụng cho dự án)

12/TC-TT

16

Bảng thống kê thu nhập cá nhân (dành cho VC-NLĐ trong trường.)

15/TC-TT

17

Bảng kê nộp thuế TNCN (dành cho GV ngoài Trường)

16/TC-TT

18

Bảng kê tiền coi thi chính quy

17a/TC-TT

19

Bảng tổng hợp tiền coi thi

17b/TC-TT

20

Bảng kê thanh toán tiền khoán phương tiện đi lại và ăn uống (áp dụng cho hệ VLVH)

18/TC-TT

21

Bảng kê khối lượng công việc đã thực hiện (dành cho đề tài NCKH)

19/TC-TT

22

Bảng kê thanh toán tiền khảo sát việc làm sinh viên

20/TC-TT

23

Bảng kê khối lượng công tác chuyên môn thỉnh giảng

21/TC-TT

24 Bảng kê thu nhập cá nhân ngoài trường 23/TC-TT 25 Hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với 1 cá nhân 01a/TC-HĐ 26 Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với 1 cá nhân 01b/TC-HĐ 27 Hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với đại diện nhóm cá nhân 02a/TC-HĐ 28 Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thuê khoán chuyên môn (dành cho NCKH) ký với đại diện nhóm cá nhân 02b/TC-HĐ 29 Hợp đồng mua sản phẩm của người bán theo quy định không phải xuất hoá đơn (dành cho NCKH) 03a/TC-HĐ 30 Biên bản thanh lý hợp đồng mua sản phẩm của người bán theo quy định không phải xuất hoá đơn (dành cho NCKH) 03b/TC-HĐ 31 Hợp đồng thuê thu thập mẫu vật (dành cho thực hành, thực tập, NCKH) 04a/TC-HĐ 32 Biên bản thanh lý hợp đồng thuê thu thập mẫu vật (dành cho thực hành, thực tập, NCKH) 04b/TC-HĐ 33 Hợp đồng mời giảng 05a/TC-HĐ 34 Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng mời giảng 05b/TC-HĐ