Bộ nội vụ trong tiếng anh là gì

Bản dịch của nội vụ trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: home affairs, interior. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh nội vụ có ben tìm thấy ít nhất 1.335 lần.

nội vụ

  • home affairs

    Được gặp ngài Bộ trưởng nội vụ Ito Hirobumi đây quả là hân hạnh cho chúng tôi.

    Meeting Home Affairs minister Ito Hirobumi is an honour for me.

  • interior

    adjective noun

    Ghi địa chỉ tới: Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

    Address to the Minister of the Interior.

Cụm từ tương tự

Bộ trưởng Nội vụ liên bang có thẩm quyền kiểm soát hành chính và chức năng của BfV.

The Federal Minister of the Interior has administrative and functional control of the BfV.

Sở nội vụ nghĩ tôi phải chịu trách nhiệm cho chuyện đó.

The Secret Service thinks it's my responsibility.

William Jennings Bryan, Tổng trưởng nội vụ, sứ đồ của hòa bình, nóng lòng đi lắm.

William Jennings Bryan, secretary of state, Bryan, the peace advocate, longed to go.

Việc quân bộ nội vụ Liên Xô rút khỏi vùng Nagorno-Karabakh chỉ mang tính tạm thời.

The withdrawal of the Soviet interior forces from Nagorno-Karabakh in the Caucasus region was only temporary.

Chúng ta bị Bộ Nội vụ ra lệnh dừng phá vụ án.

We've been ordered by Internal Affairs to stop working the case.

Bà được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ vào ngày 16 tháng 11 năm 2015.

She was appointed as Minister of Internal Affairs on 16 November 2015.

Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã bị ám sát!

The Home Minister's been assassinated!

Được gặp ngài Bộ trưởng nội vụ Ito Hirobumi đây quả là hân hạnh cho chúng tôi.

Meeting Home Affairs minister Ito Hirobumi is an honour for me.

Bộ trưởng Bộ Nội Vụ Theresa May nói bà " kịch liệt lên án " cuộc bạo động này

Home Secretary Theresa May said she " utterly condemned " the violence .

Phát ngôn viên Bộ Nội vụ Deepak Kafle nói rằng cuộc hôn nhân này là không hợp lệ.

Home Ministry spokesman Deepak Kafle said that the marriage could be invalid.

Tôi là Gibson Matt Công tác bộ nội vụ

I'm Matt Gibson, internal affairs.

Năm 2003, Bộ Nội vụ Pháp ước tính tổng số người có xuất thân Hồi giáo là 5-6 triệu người (8–10%).

In 2003, the French Ministry of the Interior estimated the total number of people of Muslim background to be between 5 and 6 million (8–10%).

Họ kiểm soát một bộ phận đáng kể trong y tế công cộng, nội vụ và ngoại vụ.

It controls substantial parts of public health, home affairs and foreign affairs.

Năm 2011, ông thay thế Lulzim Basha làm Bộ trưởng Nội vụ.

In 2011 he replaced Lulzim Basha as Minister of the Interior.

Chắc đó là đội nội vụ nhỉ?

It's a domestic team, right?

Trong thời kỳ Rattanakosin, Bộ nội vụ đã lập phó huyện mới (tambon) tên là Ban Dan.

In the Rattanakosin era, the Interior Ministry created a new sub-district (tambon) named Ban Dan.

Từ khi nào mà Tổ trọng án lại trở thành bên điều tra nội vụ vậy?

Since when did Major Crimes become I.A.?

Florian Mördes được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Nội vụ.

Florian Mördes was appointed as Minister of the Interior.

Năm 1959, thị trấn đã được cấp tư cách hội đồng địa phương bởi Bộ Nội vụ Israel.

In 1959, the town was granted local council status by the Israeli Interior Ministry.

Đại sứ quán Thái Lan ở rất gần Bộ Nội vụ và trụ sở của CPP.

The Thai embassy was within very close proximity to the Ministry of Interior and the headquarters of the CPP.

Đồng thời, các mục tiêu khác cũng bị chiếm (như Bộ nội vụ lúc 7:15).

Simultaneously, other objectives were occupied (e.g., the Ministry of Interior at 19:15).

Thủ tường đã yêu cầu Bộ trưởng Bộ Nội Vụ... đến để trình diện hôm nay tại đây.

The prime minister has asked the home secretary to come and represent him here today.

Cô ấy là con gái của Bộ trưởng bộ nội vụ.

She's the Home Minister's daughter.

Tháng 11 1990, Ali Hassan được gọi về Iraq và được bổ nhiệm Bộ trưởng Nội vụ vào tháng 3 năm 1991.

In November 1990, he was recalled to Baghdad and was appointed Interior Minister in March 1991.