Bong gòn trong cái gối là gì tieesnh anh
Nguyễn Quang Huy Tháng Chín 7, 2021 Tiếng anh
Or you want a quick look: Trang thiết bị và đồ dùng trong phòng
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
Standard: Đây là loại phòng ở mức cơ bản và có mức giá thấp nhất. Superior: Phòng loại này tốt hơn loại Standard một chút. Giường có thể là loại King-size Deluxe: Phòng Deluxe thường nằm ở vị trí đẹp nhất khách sạn với tầm nhìn được đầu tư. Trang thiết bị và nội thất trong phòng chất lượng cao. Suite: Đây là loại phòng có giá đắt nhất, có phòng ngủ và một phòng tiếp khách riêng. Trang thiết bị và nội thất trong phòng tương đương phòng deluxe. Connecting room: 2 phòng được nối với nhau bằng một cửa chung. Adjoining room: 2 phòng ở vị trí liễn sát nhau, chung một bức tường Twin room: phòng có 2 giường đơn hoăc đôi. Tripple room: phòng có 3 giường đơn
Basin Khu vực bồn rửa mặt Bath gel / bath foam /foum/ Dầu tắm Bath mat /mæt/ Khăn chùi chân Bath towel /’tauəl/ Khăn tắm Bath tub /tʌb/ Bồn tắm Bath robe /roub/ Áo choàng tắm Body lotion Kem dưỡng thể Cloth line /lain/ Dây phơi khăn Comb /koum/ Lược Cotton bud /bʌd/ Tăm bông váy tai Counter: Bàn đá nơi đặt đồ cung cấp Emery /’eməri/ board: Dũa móng Face towel: Khăn mặ tHand towel: Khăn tay Sanitary /’sænitəri/ bag: Túi vệ sinh Sawing kit: Bô kim ch ỉShampoo /ʃæm’pu:/ Dầu gội đầu Shampoo and conditioner: Dầu gội và xả. Shower: Vòi tắm hoa sen Shower cap /kæp/ Mũ tắm Shower cubicle /’kju:bikl/ Buồng tắm đứng Towel rack /ræk/ Giá để khăn Ventilator /’ventileitə/ Quạt thông gió READ Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề tiệc tùng cái gối trong Tiếng Anh Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê. Định nghĩa: Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,...Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Một dạng khác là gối nén tức nệm, thường là một vải bọc chứa khí hay là chất đệm như lông vũ hoặc bọt biển.
READ xưng hô in English – Vietnamese-English Dictionary cái gối trong Tiếng Anh Pillow được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau: Theo kiểu Anh – Anh: /ˈpɪl.əʊ/ Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈpɪl.oʊ/ Loại từ trong Tiếng Anh: Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một đồ dùng cá nhân, gia đình mà ai cũng sở hữu, rất gần gũi với đời sống hàng ngày. Vốn “Pillow” là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong một câu trong Tiếng Anh .
cái gối trong Tiếng Anh Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Pillow hơn trong nhiều kỹ năng nhé. [Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu]
READ nợ xấu in English – Vietnamese-English Dictionary Pillow ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề. [Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ]
Pillow được dùng như một chủ ngữ trong câu trên. [Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề]
Pillow trong câu trên là một tân ngữ.
Traloitructuyen.com cũng giúp giải đáp những vấn đề sau đây:
See more articles in the category: Tiếng anh
|