array[]
Tạo một mảng 3
array_change_key_case[]
Trả về một mảng với tất cả key trong dạng chữ hoa hoặc chữ thường 4
array_chunk[]
Chia một mảng thành một mảng các mảng 4
array_combine[]
Tạo một mảng bởi sử dụng một mảng cho key và mảng khác cho value 5
array_count_values[]
Trả về một mảng với số lần xuất hiện mỗi value 4
array_diff[]
So sánh các value của mảng, và trả về các sự khác nhau 4
array_diff_assoc[]
So sánh key và value của mảng, và trả về sự khác nhau 4
array_diff_key[]
So sánh các key của mảng, và trả về các sự khác nhau 5
array_diff_uassoc[]
So sánh key và value của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5
array_diff_ukey[]
So sánh key của mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo, và trả về các sự khác nhau 5
array_change_key_case[]
0 Điền value vào một mảng 4
array_change_key_case[]
1 Điền value vào một mảng, chỉ rõ các key 5
array_change_key_case[]
2 Lọc các phần tử của một mảng bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 4
array_change_key_case[]
3 Trao đổi tất cả key với value được liên hợp với chúng trong một mảng 4
array_change_key_case[]
4 So sánh các value trong mảng và trả về các so khớp 4
array_change_key_case[]
5 So sánh các key và value trong mảng và trả về các so khớp 4
array_change_key_case[]
6 So sánh các key trong mảng và trả về các so khớp 5
array_change_key_case[]
7 So sánh các key và value trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5
array_change_key_case[]
8 So sánh các key trong mảng, với một hàm kiểm tra bổ sung do người dùng tạo và trả về các so khớp 5
array_change_key_case[]
9 Kiểm tra xem key đã cho có tồn tại trong mảng không 4
array_chunk[]
0 Trả về tất cả key của một mảng 4
array_chunk[]
1 Gửi mỗi value của một mảng tới một hàm do người dùng tạo, mà trả về các value mới 4
array_chunk[]
2 Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4
array_chunk[]
3 Sáp nhập một hoặc nhiều mảng thành một mảng 4
array_chunk[]
4 Sắp xếp các mảng đa chiều 4
array_chunk[]
5 Chèn số lượng item đã xác định với một value đã xác định vào một mảng 4
array_chunk[]
6 Xóa phần tử cuối cùng của một mảng 4
array_chunk[]
7 Tính toán tích các value trong một mảng 5
array_chunk[]
8 Chèn một hoặc nhiều phần tử vào phần cuối của một mảng 4
array_chunk[]
9 Trả về một hoặc nhiều key ngẫu nhiên từ một mảng 4
array_combine[]
0 Trả về một mảng ở dạng string, sử dụng hàm do người dùng tạo 4
array_combine[]
1 Trả về một mảng với thứ tự bị đảo ngược 4
array_combine[]
2 Tìm kiếm một mảng cho một value đã cho và trả về key 4
array_combine[]
3 Gỡ bỏ phần tử đầu tiên từ một mảng, và trả về value của phần tử bị gỡ bỏ 4
array_combine[]
4 Trả về các phần đã chọn của một mảng 4
array_combine[]
5 Gỡ bỏ và thay thế các phần tử đã xác định của một mảng 4
array_combine[]
6 Trả về tổng các value trong một mảng 4
array_combine[]
7 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo và trả về một mảng 5
array_combine[]
8 So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_combine[]
9 So sánh các key và value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_count_values[]
0 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_count_values[]
1 So sánh các key của mảng, và so sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_count_values[]
2 So sánh các value của mảng trong một hàm do người dùng tạo, và trả về một mảng 5
array_count_values[]
3 Gỡ bỏ bản sao các value từ một mảng 4
array_count_values[]
4 Thêm một hoặc nhiều phần tử tới phần đầu của mảng 4
array_count_values[]
5 Trả về tất cả value của một mảng 4
array_count_values[]
6 Áp dụng một hàm do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 3
array_count_values[]
7 Áp dụng một hàm một cách đệ qui do người dùng tạo tới mỗi thành viên của một mảng 5
array_count_values[]
8 Sắp xếp một mảng với thứ tự đảo ngược và duy trì liên kết chỉ mục 3
array_count_values[]
9 Sắp xếp một mảng và duy trì liên kết chỉ mục 3
array_diff[]
0 Tạo một mảng chứa các biến và các value của chúng 4
array_diff[]
1 Đếm các phần tử trong một mảng, hoặc các thuộc tính trong một đối tượng 3
array_diff[]
2 Trả về phần tử hiện tại trong một mảng 3
array_diff[]
3 Trả về cặp key và value hiện tại từ một mảng 3
array_diff[]
4 Thiết lập con trỏ nội bộ của một mảng tới phần tử cuối cùng của nó 3
array_diff[]
5 Nhập các biến vào trong bảng biểu tượng hiện tại từ một mảng 3
array_diff[]
6 Kiểm tra nếu một value đã xác định là tồn tại trong một mảng 4
array_diff[]
7 Lấy một key từ một mảng 3
array_diff[]
8 Sắp xếp một mảng bằng các key theo thứ tự đảo ngược 3
array_diff[]
9 Sắp xếp một mảng bằng các key 3
array_diff_assoc[]
0 Gán các biến như nếu chúng là một mảng 3
array_diff_assoc[]
1 Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán “natural order” không phân biệt kiểu chữ 4
array_diff_assoc[]
2 Sắp xếp một mảng bởi sử dụng một thuật toán “natural order” 4
array_diff_assoc[]
3 Tăng con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử kế tiếp của một mảng 3
array_diff_assoc[]
4 Alias của hàm current[] 3
array_diff_assoc[]
5 Giảm con trỏ mảng nội bộ hay trỏ tới phần tử ở trước của một mảng 3
array_diff_assoc[]
6 Tạo một mảng chứa một phạm vi phần tử 3
array_diff_assoc[]
7 Thiết lập con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên của nó 3
array_diff_assoc[]
8 Sắp xếp một mảng theo thứ tự đảo ngược 3
array_diff_assoc[]
9 Xáo trộn một mảng 3
array_diff_key[]
0 Alias của hàm count[] 3
array_diff_key[]
1 Sắp xếp một mảng 3
array_diff_key[]
2 Sắp xếp một mảng với một hàm do người dùng tạo và duy trì liên kết chỉ mục 3
array_diff_key[]
3 Sắp xếp một mảng bằng các key bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3
array_diff_key[]
4 Sắp xếp một mảng bằng các value bởi sử dụng một hàm do người dùng tạo 3