Các ngành của trường khoa học xã hội nhân văn năm 2024

Nhằm hỗ trợ cho các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành học của Nhà trường, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội xuất bản ấn phẩm giới thiệu về các đơn vị và các ngành đào tạo nhằm cung cấp những thông tin cơ bản nhất cho các thí sinh trong quá trình lựa chọn ngành học và đăng ký xét tuyển:

1. Khoa Báo chí và Truyền thông [ngành đào tạo: Báo chí, Quan hệ công chúng]

Khoa Báo chí và Truyền thông đang đào tạo 02 ngành học bậc đại học là Báo chí và Quan hệ công chúng.

Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY

2. Khoa Du lịch học [ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn]

Khoa Du lịch học đang đào tạo 02 ngành bậc đại học là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cùng với ngành Quản trị khách sạn.

Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY

3. Khoa Đông phương học [ngành đào tạo: Đông phương học, Đông Nam Á học]

Ngành Đông phương học với 05 chuyên ngành: Ấn Độ học, Korea học, Nhật Bản học, Thái Lan học và Trung Quốc học.

Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY

4. Khoa Khoa học chính trị [ngành đào tạo: Chính trị học]

Một trong những địa chỉ uy tín nhất cả nước về đào tạo quản lý nhà nước và tư tưởng Hồ Chí Minh trong những năm qua.

Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY

5. Khoa Khoa học quản lí [ngành đào tạo: Khoa học quản lí]

Ngành học trang bị cho bạn kiến thức và kỹ năng toàn diện về quản lý: quản lý nhân lực, chính sách xã hội, sở hữu trí tuệ,…

[Chinhphu.vn] - Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQGHN thông báo điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023.

Điểm chuẩn các ngành/chương trình đào tạo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Mã trường QHX]

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 [*]

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

24,75

25,10

5

Đông phương học

QHX05

28,50

25,55

25,50

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

25,75

24,15

25,00

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

25,25

9

Lịch sử

QHX08

27,00

24,25

23,40

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

26,40

25,25

24,75

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

25,50

24,00

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

28,78

26,75

26,20

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

26,00

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

25,50

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

26,30

24,60

23,50

24,60

25

Văn học

QHX23

26,80

25,75

24,50

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

26,00

24,50

23,00

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

25,70

[*] Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 [không nhân hệ số] và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực [nếu có].

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 [KV3], được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;

- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển.

Trường Khoa học xã hội nhân văn cơ những ngành gì?

Các ngành khoa học xã hội và nhân văn có thể kể đến bao gồm: Nhân chủng học, Xã hội học, Tâm lý học xã hội, Khoa học chính trị, Kinh tế, khoa học kinh doanh và quản trị, Địa lý Kinh tế xã hội, Giáo dục - phát triển nguồn nhân lực, Lịch sử, Luật học.

Khoa học xã hội và nhân văn cơ bao nhiêu ngành?

Năm 2021, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu cho 31 ngành và chương trình đào tạo, trong đó có 27 chương trình đào tạo chuẩn và 04 chương trình đào tạo chất lượng cao.

Đại học xã hội và nhân văn Hà Nội cơ những ngành gì?

Thông tin tổng quan các ngành đào tạo bậc Đại học.

VĂN HỌC - Mã ngành: 7229030. ... .

NGÔN NGỮ HỌC - Mã ngành: 7229020. ... .

BÁO CHÍ - Mã ngành: 7320101. ... .

LỊCH SỬ - Mã ngành: 7229010. ... .

NHÂN HỌC - Mã ngành: 7310302. ... .

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH - Mã ngành: 7810103. ... .

LƯU TRỮ HỌC - Mã ngành: 7320303. ... .

VĂN HÓA HỌC - Mã ngành: 7229040..

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tp.hcm cơ bao nhiêu ngành?

Trường đào tạo 34 ngành bậc Đại học, 33 ngành bậc Thạc sĩ, 18 ngành bậc Tiến sĩ trong 07 lĩnh vực: [1] Khoa học xã hội và Hành vi; [2] Khoa học Nhân văn; [3] Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; [4] Báo chí và Thông tin; [5] Kinh doanh và Quản lý; [6] Dịch vụ xã hội; [7] Khách sạn, Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá ...

Chủ Đề