Nhằm hỗ trợ cho các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành học của Nhà trường, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội xuất bản ấn phẩm giới thiệu về các đơn vị và các ngành đào tạo nhằm cung cấp những thông tin cơ bản nhất cho các thí sinh trong quá trình lựa chọn ngành học và đăng ký xét tuyển:
1. Khoa Báo chí và Truyền thông [ngành đào tạo: Báo chí, Quan hệ công chúng]
Khoa Báo chí và Truyền thông đang đào tạo 02 ngành học bậc đại học là Báo chí và Quan hệ công chúng.
Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY
2. Khoa Du lịch học [ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn]
Khoa Du lịch học đang đào tạo 02 ngành bậc đại học là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cùng với ngành Quản trị khách sạn.
Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY
3. Khoa Đông phương học [ngành đào tạo: Đông phương học, Đông Nam Á học]
Ngành Đông phương học với 05 chuyên ngành: Ấn Độ học, Korea học, Nhật Bản học, Thái Lan học và Trung Quốc học.
Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY
4. Khoa Khoa học chính trị [ngành đào tạo: Chính trị học]
Một trong những địa chỉ uy tín nhất cả nước về đào tạo quản lý nhà nước và tư tưởng Hồ Chí Minh trong những năm qua.
Xem giới thiệu chi tiết TẠI ĐÂY
5. Khoa Khoa học quản lí [ngành đào tạo: Khoa học quản lí]
Ngành học trang bị cho bạn kiến thức và kỹ năng toàn diện về quản lý: quản lý nhân lực, chính sách xã hội, sở hữu trí tuệ,…
[Chinhphu.vn] - Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQGHN thông báo điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023.
Điểm chuẩn các ngành/chương trình đào tạo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Mã trường QHX]
TT
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Mã ngành
Phương thức 100 [*]
A01
C00
D01
D04
D06
DD2
D78
1
Báo chí
QHX01
25,50
28,50
26,00
26,00
26,50
2
Chính trị học
QHX02
23,00
26,25
24,00
24,70
24,60
3
Công tác xã hội
QHX03
23,75
26,30
24,80
24,00
25,00
4
Đông Nam Á học
QHX04
22,75
24,75
25,10
5
Đông phương học
QHX05
28,50
25,55
25,50
26,50
6
Hàn Quốc học
QHX26
24,75
28,25
26,25
24,50
26,50
7
Hán Nôm
QHX06
25,75
24,15
25,00
24,50
8
Khoa học quản lý
QHX07
23,50
27,00
25,25
25,25
25,25
9
Lịch sử
QHX08
27,00
24,25
23,40
24,47
10
Lưu trữ học
QHX09
22,00
23,80
24,00
22,75
24,00
11
Ngôn ngữ học
QHX10
26,40
25,25
24,75
25,75
12
Nhân học
QHX11
22,00
25,25
24,15
22,00
24,20
13
Nhật Bản học
QHX12
25,50
24,00
25,75
14
Quan hệ công chúng
QHX13
28,78
26,75
26,20
27,50
15
Quản lý thông tin
QHX14
24,50
26,80
25,25
25,00
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
25,50
26,00
26,40
17
Quản trị khách sạn
QHX16
25,00
25,50
25,50
18
Quản trị văn phòng
QHX17
25,00
27,00
25,25
25,50
25,75
19
Quốc tế học
QHX18
24,00
27,70
25,40
25,25
25,75
20
Tâm lý học
QHX19
27,00
28,00
27,00
25,50
27,25
21
Thông tin - Thư viện
QHX20
23,00
25,00
23,80
24,25
22
Tôn giáo học
QHX21
22,00
25,00
23,50
22,60
23,50
23
Triết học
QHX22
22,50
25,30
24,00
23,40
24,50
24
Văn hóa học
QHX27
26,30
24,60
23,50
24,60
25
Văn học
QHX23
26,80
25,75
24,50
25,75
26
Việt Nam học
QHX24
26,00
24,50
23,00
24,75
27
Xã hội học
QHX25
24,00
26,50
25,20
24,00
25,70
[*] Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 [không nhân hệ số] và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực [nếu có].
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 [KV3], được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;
- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển.
Trường Khoa học xã hội nhân văn cơ những ngành gì?
Các ngành khoa học xã hội và nhân văn có thể kể đến bao gồm: Nhân chủng học, Xã hội học, Tâm lý học xã hội, Khoa học chính trị, Kinh tế, khoa học kinh doanh và quản trị, Địa lý Kinh tế xã hội, Giáo dục - phát triển nguồn nhân lực, Lịch sử, Luật học.
Khoa học xã hội và nhân văn cơ bao nhiêu ngành?
Năm 2021, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu cho 31 ngành và chương trình đào tạo, trong đó có 27 chương trình đào tạo chuẩn và 04 chương trình đào tạo chất lượng cao.
Đại học xã hội và nhân văn Hà Nội cơ những ngành gì?
Thông tin tổng quan các ngành đào tạo bậc Đại học.
VĂN HỌC - Mã ngành: 7229030. ... .
NGÔN NGỮ HỌC - Mã ngành: 7229020. ... .
BÁO CHÍ - Mã ngành: 7320101. ... .
LỊCH SỬ - Mã ngành: 7229010. ... .
NHÂN HỌC - Mã ngành: 7310302. ... .
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH - Mã ngành: 7810103. ... .
LƯU TRỮ HỌC - Mã ngành: 7320303. ... .
VĂN HÓA HỌC - Mã ngành: 7229040..
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tp.hcm cơ bao nhiêu ngành?
Trường đào tạo 34 ngành bậc Đại học, 33 ngành bậc Thạc sĩ, 18 ngành bậc Tiến sĩ trong 07 lĩnh vực: [1] Khoa học xã hội và Hành vi; [2] Khoa học Nhân văn; [3] Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; [4] Báo chí và Thông tin; [5] Kinh doanh và Quản lý; [6] Dịch vụ xã hội; [7] Khách sạn, Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá ...