Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Phương pháp, cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử hay, chi tiết

Quảng cáo

Theo trình tự 3 bước với nguyên tắc:

Tổng electron nhường = tổng electron nhận

Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa.

Bước 2. Lập thăng bằng electron.

Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại.

Lưu ý:

- Ngoài phương pháp thăng bằng electron, còn có thể cân bằng phản ứng oxi hóa  khử theo phương pháp tăng  giảm số oxi hóa với nguyên tắc: tổng số oxi hóa tăng = tổng số oxi hóa giảm.

- Phản ứng oxi hóa  khử còn có thể được cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion  electron: lúc đó vẫn đảm bảo nguyên tắc thăng bằng electron nhưng các nguyên tố phải được viết ở dạng ion đúng, như NO3-, SO42-, MnO4-, Cr2072-,...

- Nếu trong phản ứng oxi hóa  khử có nhiều nguyên tố có số oxi hóa cùng tăng (hoặc cùng giảm) mà:

+ Chúng thuộc một chất thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

+ Chúng thuộc các chất khác nhau thì phải đảm bảo tỉ lệ số mol của các chất đó theo đề cho.

* Với hợp chất hữu cơ:

- Nếu hợp chất hữu cơ trước và sau phản ứng có một nhóm nguyên tử thay đổi và một số nhóm không đổi thì nên xác định số oxi hóa của C trong từng nhóm rồi cân bằng.

- Nếu hợp chất hữu cơ thay đổi toàn phân tử, nên cân bằng theo số oxi hóa trung bình của C.

Quảng cáo

Ví dụ 1. Cân bằng phản ứng:

FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O

Hướng dẫn:

Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa:

Fe+2  Fe+3

S-2  S+6

N+5  N+1

Bước 2. Lập thăng bằng electron:

Fe+2  Fe+3 + 1e

S-2  S+6 + 8e

FeS  Fe+3 + S+6 + 9e

2N+5 + 8e  2N+1

Có 8FeS và 9N2O.

Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại:

8FeS + 42HNO3  8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O

Quảng cáo

Ví dụ 2. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:

NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr

Hướng dẫn:

CrO2- + 4OH-  CrO42- + 2H2O + 3e

Br2 + 2e  2Br-

Phương trình ion:

2CrO2- + 8OH- + 3Br2  2CrO42- + 6Br- + 4H2O

Phương trình phản ứng phân tử:

2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O

Ví dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch có H2O tham gia:

KMnO4 + K2SO3 + H2O  MnO2 + K2SO4

Hướng dẫn:

MnO4- + 3e + 2H2O  MnO2 + 4OH-

SO32- + H2O  SO42- + 2H+ + 2e

Phương trình ion:

2MnO4- + H2O + 3SO32-  2MnO2 + 2OH- + 3SO42-

Phương trình phản ứng phân tử:

2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O  2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH

Ví dụ 4. Cân bằng phản ứng oxi hóa  khử sau:

C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4    K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O

Hướng dẫn:

5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4    12K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 66H2O

Câu 1. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2O  Na2SO4 + MnO2 + KOH

Tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng là:

A. 4:3   B. 3:2   C. 3:4      D. 2:3

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

3Na2SO3 + 2KMnO4   3Na2SO4 + 2MnO2

Kiểm tra hai vế: thêm 2KOH vào vế phải, thêm H2O vào vế trái.

3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O  3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH

Câu 2. Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O. Hệ số cân bằng của FeSO4 và  K2Cr2O7  lần lượt là:

A. 6 ; 2     B. 5; 2       C. 6; 1     D. 8; 3

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Hay 6FeSO4 + K2Cr2O7  3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3

Kiểm tra hai vế: thêm K2SO4 vào về phải; thêm 7H2SO4 vào vế trái  thêm 7H2O vào vế phải.

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4  3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + 7H2O

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Hay Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2

Kiểm tra hai vế: thêm 2HNO3 vào vế trái thành 4HNO3, thêm 2H2O vào vế phải.

Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Câu 3. Cân bằng phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Hay 3Fe3O4 + HNO3  9Fe(NO3)3 + NO

Kiểm tra hai vế: thêm 28 vào HNO3  ở vế trái, thêm 14H2O ở vế phải.

3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

Câu 4. Cân bằng phản ứng: As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + NO + H2SO4

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Hay 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O  6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4

Câu 5. Tính tổng hệ số cân bằng trong phản ứng sau:

A. 15   B. 14   C. 18     D. 21

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Phương trình: Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH  2K2CrO4 +2H2O + 3KNO2

Tổng hệ số cân bằng là 15

Câu 6. Cân bằng phản ứng oxi hóa  khử sau:

CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4  CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

3CH3CH2OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 3CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O

Câu 7. Xác định hệ số cân bằng của KMnO4 trong phản ứng sau:

SO2 + KMnO4 + H2O  K2SO4 + ...

A. 2       B. 5     C. 7        D. 10

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Câu 8. Cân bằng phản ứng oxi hóa  khử sau bằng phương pháp thăng bằng e:

a) Fe2O3 + Al  Al2O3 + FenOm

b) FenOm + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Cách cân bằng phương trình hóa học oxi hóa khử

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi