Tương tự, ta có kết quả ở bảng sau:
CỰ LI VẬN CHUYỂN TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện vận tải |
Cự li vận chuyển trung bình [km] |
Đường sắt |
325 |
Đường ô tô |
53,5 |
Đường sông |
93 |
Đường biển |
1994,9 |
Đường hàng không |
2348,9 |
Tổng |
2299,1 |
Trung bình:
Đánh giá:
Bạn đánh giá:
Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải ở nước ta năm 2003 theo bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003.
Phương tiện vận tải |
Khối lượng vận chuyển |
Khối lượng luân chuyển |
Đường sắt | 8385,0 | 2725,4 |
Đường ô tô | 175856,2 | 9402,8 |
Đường sông | 55258,6 | 5140,5 |
Đường biển | 21811,6 | 43512,6 |
Đường hàng không | 89.7 | 210,7 |
Tổng số | 261401,1 | 60992,0 |
Tính cử li vân chuyển:
- Công thức tính:
Cử ly vận chuyển =
- SANGOFFICIAL
- 25/04/2021
- Cảm ơn 2
- FBoy247
- 25/04/2021
- Cảm ơn 2
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 6 - TẠI ĐÂY
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- hoangdieulinh59748
- 07/05/2020
- Cảm ơn 1
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 10 - TẠI ĐÂY