Cách phát âm đuôi ent

Cách phát âm đuôi ent

Hướng Dẫn Cách Đọc ATE Ở Cuối Một Từ Tiếng Anh

Certificate là một trong những từ người Việt Nam hay phát âm sai nhất. Lý do chính là chúng ta chưa biết quy tắc đọc ATE ở cuối một từ. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ tận cùng bằng ATE. ATE trong một từ này được đọc theo 1 trong 2 cách, tùy vào từ loại của từ đó là gì:

1. ATE có thể đọc là /eit đọc mạnh y hệt khi bạn đọc số 8, eight/;

2. ATE có thể đọc là /ợt xuống giọng và ơ thật nhẹ/. Bài này sẽ hướng dẫn cách đọc ATE thật chính xác như sau:

Khi nào ATE cuối đọc là /eit/?

1. Khi từ có ATE là 1 từ đơn âm thì ATE đọc là /eit/, thí dụ:

    • mate
    • crate
    • plate

2. Khi một từ có ATE là 1 từ đa âm và là động từ thì ATE đọc là /eit/: thí dụ:

    • create /kriˈeɪt/
    • innovate /ˈɪnəveɪt/
    • educate /ˈedʒukeɪt/
    • appropriate: v. /əˈproʊpriət/
    • encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/
    • elaborate: v. /ɪˈlæbərət/
    • appreciate /əˈpriːʃieɪt/
    • estimate: v. /ˈestɪmət/
    • graduate v. /ˈɡrædʒuət/
    • congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/
    • advocate v. /ˈædvəkeɪt/
    • associate v. /əˈsəʊsieɪt/
    • carbonate v. (chỉ thấy trong carbonated drink /ˈkɑːrbəneɪtɪd drɪŋk/ nước uống có ga)
    • humiliate /hjuːˈmɪlieɪt/
    • calculate /ˈkælkjuleɪt/
    • donate /ˈdoʊneɪt/
    • imitate /ˈɪmɪteɪt/
    • negotiate /nɪˈɡoʊʃieɪt/
    • articulate v. /ɑːrˈtɪkjuleɪt/
    • moderate v. /ˈmɑːdərət/
    • deliberate v. /dɪˈlɪbərət/
    • mediate v. /ˈmiːdieɪt/

3. Ngoại lệ: một số danh từ đa âm có ATE vẫn đọc /eit/, thí dụ:

    1. candidate
    2. template
    3. carbohydrate
    4. mandate (quyền được trao)
    5. estate
    6. phosphate
    7. debate (tranh luận)
    8. primate (loài linh trưởng)

Khi nào ATE cuối đọc là /ợt xuống giọng và ơ thật nhẹ/?

Nếu một từ đa âm có ATE cuối là danh từ hoặc tính từ thì ATE đọc là /ət/. Thí dụ:

  • appropriate: adj. /əˈproʊpriət/: phù hợp
  • elaborate: adj. /ɪˈlæbərət/: cầu kỳ, tinh xảo
  • accurate adj. /ˈækjərət/: chính xác
  • ultimate adj. /ˈʌltɪmət/: tối thượng, sau cùng
  • estimate: n. /ˈestɪmət/: con số ước tính
  • graduate n. /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp
  • advocate n. /ˈædvəkeɪt/: người hoạt động xã hội, ủng hộ chủ trương nào đó
  • passionate adj. /ˈpæʃənət/: đầy đam mê
  • associate n. /əˈsoʊʃiət/: cộng sự
  • carbonate n. /ˈkɑːrbənət/: /ˈkɑːrbənət/
  • desperate adj /ˈdespərət/
  • climate n. /ˈklaɪmət/
  • intricate adj /ˈɪntrɪkət/
  • private adj. /ˈpraɪvət/
  • adequate adj. /ˈædɪkwət/
  • delicate adj. /ˈdelɪkət/
  • fortunate adj. /ˈfɔːrtʃənət/: may mắn
  • senate n. /ˈsenət/: Thượng Viện
  • articulate adj. /ɑːrˈtɪkjələt/: giỏi ăn nói
  • moderate adj. /ˈmɑːdərət/: vừa phải
  • deliberate adj. /dɪˈlɪbərət/: cố ý
  • certificate n. /sərˈtɪfɪkət/: chứng chỉ
  • immediate adj. /ɪˈmiːdiət/: ngay lập tức
  • intermediate adj. /ˌɪntərˈmiːdiət/: trung cấp
  • pirate n. /ˈpaɪrət/: cướp biển
  • conglomerate n. /kənˈɡlɑːmərət/: đại công ty, tập đoàn đa quốc gia
  • legitimate adj. /lɪˈdʒɪtɪmət/: hợp pháp
  • immaculate adj. /ɪˈmækjələt/: hoàn hảo

Ngoại lệ: Động từ có ATE phải đọc /ơt/:

  • pirate v. (ăn cắp bản quyền)

Như vậy bạn đã biết cách đọc các từ tận cùng bằng ATE. Hy vọng từ nay bạn sẽ không đọc sai những từ như certificate nữa. Nếu có thắc mắc nào về phát âm tiếng Anh, bạn hãy nhanh tay comment bên dưới nhé.