Cách so sánh hai ma trận trong python

Chúng tôi có thể đưa kết quả vào một khung dữ liệu

x = [a[:, None] == b].all[-1]
print[x]

[[ True False False False]
 [False False False False]
 [False  True False False]
 [False False False False]]
1 với MultiIndex với số hàng từ a ở cấp độ đầu tiên và số hàng từ b ở cấp độ thứ hai

Có nên so sánh NaN bằng nhau hay không. Nếu kiểu d của a1 và a2 là phức, các giá trị sẽ được coi là bằng nhau nếu thành phần thực hoặc ảo của một giá trị đã cho là nan

Mới trong phiên bản 1. 19. 0

Trả về . b bool

Trả về True nếu các mảng bằng nhau

Xem thêm

Trả về True nếu hai mảng bằng nhau về mặt phần tử trong một dung sai

Trả về True nếu các mảng đầu vào có hình dạng nhất quán và tất cả các phần tử đều bằng nhau

ví dụ

>>> np.array_equal[[1, 2], [1, 2]]
True
>>> np.array_equal[np.array[[1, 2]], np.array[[1, 2]]]
True
>>> np.array_equal[[1, 2], [1, 2, 3]]
False
>>> np.array_equal[[1, 2], [1, 4]]
False
>>> a = np.array[[1, np.nan]]
>>> np.array_equal[a, a]
False
>>> np.array_equal[a, a, equal_nan=True]
True

Khi equal_nan là True, các giá trị phức có thành phần nan được coi là bằng nhau nếu thành phần thực hoặc ảo là nan

Trong hướng dẫn này, chúng ta sẽ xem xét các phương pháp khác nhau để so sánh hai mảng trong Python và kiểm tra xem chúng có bằng nhau hay không. Hai mảng sẽ chỉ bằng nhau khi kích thước và giá trị của chúng giống nhau. Nếu hai mảng có cùng giá trị nhưng thứ tự của chúng không giống nhau thì hai mảng sẽ không được coi là bằng nhau

Chúng ta có thể kiểm tra xem hai mảng có bằng nhau hay không bằng Python bằng cách sử dụng các phương thức sau

So sánh hai mảng trong Python bằng phương thức numpy.array_equal[]

Phương thức numpy.array_equal[a1, a2, equal_nan=False] nhận hai mảng a1a2 làm đầu vào và trả về True nếu cả hai mảng có hình dạng và phần tử giống nhau, còn phương thức trả về False nếu không. Giá trị mặc định của đối số từ khóa

import numpy as np

a1 = np.array[[1,2,4,6,7]]
a2 = np.array[[1,3,4,5,7]]
a3 = np.array[[1,3,4.00001,5,7]]
print[np.allclose[a1,a2]]
print[np.allclose[a3,a2]]
0 là False và phải được đặt là ____68_______ nếu chúng tôi muốn phương thức coi hai giá trị
import numpy as np

a1 = np.array[[1,2,4,6,7]]
a2 = np.array[[1,3,4,5,7]]
a3 = np.array[[1,3,4.00001,5,7]]
print[np.allclose[a1,a2]]
print[np.allclose[a3,a2]]
3 là bằng nhau

Đoạn mã ví dụ dưới đây trình bày cách sử dụng toán tử

import numpy as np

a1 = np.array[[1,2,4,6,7]]
a2 = np.array[[1,3,4,5,7]]
a3 = np.array[[1,3,4.00001,5,7]]

print[[a1==a2].all[]]
print[[a3==a2].all[]]
8 và phương thức
import numpy as np

a1 = np.array[[1,2,4,6,7]]
a2 = np.array[[1,3,4,5,7]]
a3 = np.array[[1,3,4.00001,5,7]]

print[[a1==a2].all[]]
print[[a3==a2].all[]]
9 để so sánh hai mảng trong Python

Ở đây chúng tôi sẽ tập trung vào việc so sánh được thực hiện bằng NumPy trên các mảng. So sánh hai mảng NumPy xác định xem chúng có tương đương nhau hay không bằng cách kiểm tra xem mọi phần tử tại mỗi chỉ mục tương ứng có giống nhau không.  

Phương pháp 1. Chúng tôi thường sử dụng toán tử == để so sánh hai mảng NumPy để tạo một đối tượng mảng mới. Gọi ndarray. all[] với đối tượng mảng mới là ndarray để trả về True nếu hai mảng NumPy tương đương.  

Python3




import numpy as np

 

an_array= np.array[[[1

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
1
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
2
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
3
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
5
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
6

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
7= np.array[[[1
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0_______6_______1
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
2
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
3
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0_______6_______5
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
6

 

numpy.array_equal[arr1, arr2] 
8= an_array==
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
7

Equal
4=
Equal
6
Equal
7_______23_______8

 

Equal
9import0

đầu ra

True

Phương pháp 2. Chúng ta cũng có thể sử dụng các toán tử lớn hơn, nhỏ hơn và bằng để so sánh. Để hiểu, hãy xem đoạn mã dưới đây

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]

Python3




import numpy as np

 

 

import3= import5import6_______6_______0import8

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0numpy as np0numpy as np1

numpy as np2_______75_______ import5numpy as np5_______6_______0numpy as np7

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0numpy as np9numpy as np1

 

Equal
9_______74_______2an_array3an_array4

Equal
9_______74_______2an_array7an_array8

 

Equal
9_______74_______2=1=2

Equal
9=4

 

Equal
9_______74_______2=7=2

Equal
9np.array[[[0

 

Equal
9_______74_______2np.array[[[3=2

Equal
9np.array[[[6

 

Equal
9_______74_______2np.array[[[9=2

Equal
912

đầu ra

 

Phương pháp 3. Sử dụng mảng_equal[]

Hàm array_equal[] này kiểm tra xem hai mảng có cùng phần tử và hình dạng giống nhau không

cú pháp

numpy.array_equal[arr1, arr2] 

Thông số

  • mảng1. [array_like]Nhập mảng hoặc đối tượng có các phần tử, chúng ta cần kiểm tra
  • mảng2. [array_like]Nhập mảng hoặc đối tượng có các phần tử, chúng ta cần kiểm tra

Loại trả lại. Đúng, hai mảng có cùng phần tử và hình dạng giống nhau. ;

Thí dụ

Python3




import numpy as np

 

15= np.array[[[___1

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0_______6_______1
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
2
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
3
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
5
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
6

Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
06= np.array[[[___1
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0_______6_______1
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
2
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
3
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
0_______6_______5
Syntax : numpy.greater[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.greater_equal[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less[x1, x2[, out]]
Syntax : numpy.less_equal[x1, x2[, out]]
6

Làm cách nào để so sánh hai mảng trong Python?

Phương pháp 1. Chúng tôi thường sử dụng toán tử == để so sánh hai mảng NumPy nhằm tạo đối tượng mảng mới . Gọi ndarray. all[] với đối tượng mảng mới là ndarray để trả về True nếu hai mảng NumPy tương đương.

Làm cách nào để so sánh 2 danh sách trong Python?

Bạn có thể sử dụng hàm map[] của Python cùng với các công cụ funcool. hàm reduce[] để so sánh các mục dữ liệu của hai danh sách. Khi bạn sử dụng chúng kết hợp, hàm map[] sẽ áp dụng hàm đã cho cho mọi phần tử và hàm reduce[] đảm bảo rằng nó áp dụng hàm theo cách liên tiếp.

Chủ Đề