Cách sử dụng potassium sorbate

Potassium Sorbate là hóa chất được sử dụng rất phổ biển trong lĩnh vực thực phẩm dưới cái tên E202. Ngoài ra, còn được ứng dụng trong rượu vang và mỹ phẩm. Vậy Potassium Sorbate là gì? Hóa chất này có độc hay không? Những điều cần biết về Potassium Sorbate.

Potassium Sorbate là gì?

Potassium Sorbate là chất bảo quản thực phẩm

Để trả lời câu hỏi Potassium Sorbate là gì thì cần đi tìm tính chất hóa học của chất này.

Potassium Sorbate còn được gọi là Cốm bảo quản. Chất này có tên hóa học là Kali sorbat, chỉ số quốc tế E202. Đây là muối kali của axit sorbic, được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với potassium hydroxide.

  • Chất có công thức hóa học là CH3CH = CH−CH = CH−CO2K.
  • Công thức phân tử: C6H7KO2
  • Nóng chảy ở 270 độ C
  • Dạng vật lý là tinh thể muối màu trắng đục hoặc hơi vàng
  • Hòa tan trong nước

Kali sorbat được tìm thấy trong acid của một số loại trái cây. Hiện nay, chất được điều chế bằng phương pháp tổng hợp hóa học là chủ yếu.

Cốm bảo quản không độc hại đối với cơ thể người, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn quốc tế [GRAS]. Được FDA chấp thuận sử dụng trong thực phẩm để mở rộng thời hạn sử dụng.

Công dụng của Potassium Sorbate

Potassium Sorbate được dùng để bảo quản thực phẩm, rượu vang và mỹ phẩm

Là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay. Potassium Sorbate được dùng với công dụng là chất bảo quản. Hóa chất được ứng dụng trong các lĩnh vực bảo quản thực phẩm, rượu vang và chăm sóc cá nhân.

Potassium Sorbate có khả năng ức chế sự tăng trưởng của nấm mốc, nấm, và vi khuẩn. Từ đó lần lượt tăng thời hạn sử dụng của sản phẩm thực phẩm.

Đồng thời, chất còn làm giảm nguy cơ gây bệnh truyền qua thực phẩm mà không ảnh hưởng đến màu sắc hay hương vị.

Chất không có hiệu quả với trực khuẩn kỵ khí, acidophilic Lactobacillus và vi sinh vật có lợi khác.

Thuộc tính

Độ hòa tan

Potassium Sorbate tan trong nước với độ hòa tan là 58,5 g/100 mL [100 ° C]

Độ hòa tan trong các dung môi khác:

  • Hòa tan trong ethanol, propylene glycol
  • Ít tan trong acetone
  • Rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether
  • Không hòa tan trong benzen.

Độ pH

Hoạt chất chủ yếu hoạt động ở độ pH thấp. Chất này có hiệu quả lên đến độ pH = 6,5 và tốt nhất ở pH = 4.

Lưu ý khi sử dụng Potassium Sorbate

  • Chất được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm từ 0.025 – 0,10%
  • Trong mỹ phẩm, tỉ lệ sử dụng là 0,1 – 0,5%
  • Nên bảo quản ở những khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời
  • Trong bảo quản thực phẩm, cần hạ độ pH của thành phẩm để chất có tác dụng

Vì độ an toàn đối với sức khỏe nên Potassium sorbate được khuyên sử dụng trong nguyên liệu làm mỹ phẩm.

Vì không phải là một chất bảo quản thực phẩm sử dụng quang phổ rộng nên nó thường được sử dụng kết hợp với các chất khác để đạt hiệu quả tốt nhất

Skip to content

Kali Sorbate là một trong những chất bảo quản phổ biến được sử dụng rộng rãi  trong ngành mỹ phẩm và thực phẩm chế biến. Nó được tìm thấy trong acid của một số loại trái cây nhưng với công nghệ hiện đại ngày nay thì Potassium sorbate được tạo ra từ phương pháp tổng hợp hóa học là chủ yếu.Potassium Sorbate [có mã quốc tế E202] được sử dụng để ức chế nấm mốc và nấm men trong thực phẩm nó được dùng nhiều trong sản xuất pho-mát, kem chua, bánh mì, bánh ngọt, bánh có nhân, bột bánh nướng, bột nhồi, kẹo mềm, bánh kem, bia, nước giải khát, bơ thực vật magarine, dầu dấm trộn, củ quả làm chua hoặc lên men, quả olive, cá muối hoặc xông khói, bánh kẹo, sốt mayonnaise…

  • xem thêm bài viết chất bảo quản E202
  • potassium sorbate

Tính chất của kali sorbate

  • kali sorbate là muối của sorbic acid
  • Được tạo nên bởi phản ứng hóa học của sorbic acid với sodium hay potassium hydroxide.
  • Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
  • Hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản trong thực phẩm
  • Tên hóa học: Kali sorbat, muối kali của acid trans, trans-2,4-hexadienoic
  • Công thức hóa họC: C6H7KO2
  • Cấu tạo phân tử: CH3CH=CH-CH=CH-CO2K
  • Chỉ số quốc tế: E202
  • Trạng thái: Dạng hạt sùng, hạt tròn
  • Điểm nóng chảy: 270 độ C
  • Độ hòa tan trong nước: 58,5g/100ml [1000C]
  • Độ hòa tan trong các dung môi khác:hòa tan trong ethanol, propylene glycol, Ít tan trong aceton, rất ít tan trong chloroform, dầu bắp, ether
kali sorate

Đối tượng sử dụng của sorbate

  • Phomat và sản phẩm tương tự phomat
  • Đồ tráng miệng từ sữa [ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…]
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
    phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả
  • Sản phẩm quả lên men
  • Nhân từ quả cho bánh ngọt
  • Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được [VD: vỏ bọc xúc xích]
  • Rau, củ [bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội], tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ
  • Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
  • Bột nhào [ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm]
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế
    biến [bao gồm cả ướp muối] không qua xử lý nhiệt
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
  • ….

Natri Benzoat bảo quản tương tự kali sorbate

  • Natri benzoat[E211] có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
  • Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
  • Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
  • Chất này được công bố trên nhãn hàng là ‘natri benzoat’ hay E211
  • Khối lượng riêng1.497 g/cm3
  • khối lượng mol  144.11 g/mol
  • điểm nóng chảy 300 °C
  • Tan được trong nước, khó tan trong dầu
benzoate

Đối tượng sử dụng

  • Đồ tráng miệng từ sữa [ví dụ: bánh putđinh,sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…]
  • Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được
    phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
  • Mứt, thạch, mứt quả
  • Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột
  • Sản phẩm quả lên men
  • Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm
    cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
  • Sản phẩm trứng dạng lỏng
  • Đồ gia vị
  • Nước chấm và các sản phẩm tương tự
  • Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…,không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4
  • Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sảnphẩm tương tự
  • Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến
    [bao gồm cả ướp muối] và sấy khô không qua xử lý nhiệt

CÔNG TY TNHH LUÂN KHA

95 Đường 4B, KP2, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.

Bạn muốn đăng ký nhận mẫu thử hoăc muốn tư vấn thêm về sản phẩm.

Vui lòng liên hệ: Ms Ngọc Anh: 0938 365 161

Email:

Rất mong sẽ là đối tác đồng hành cùng quý khách hàng !!!

các từ khóa liên quan đến kali sorbat

  • potassium sorbate trong mỹ phẩm
  • potassium sorbate có hại không
  • natri sorbat
  • chất bảo quản e202 là gì
  • acid sorbic
  • ph potassium sorbate
  • hàm lượng chất bảo quản cho phép
  • sodium benzoate

Video liên quan

Chủ Đề