Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

  • mymyhome0810
    Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
  • Eirlys
  • Trả lời

    13

  • Điểm

    755

  • Cảm ơn

    2

  • Tin Học
  • Lớp 8
  • 10 điểm
  • mymyhome0810 - 20:26:37 10/08/2021

  • Hỏi chi tiết
  • Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
    Báo vi phạm

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

TRẢ LỜI

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

  • trangiahuy98911711
    Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
  • Chưa có nhóm
  • Trả lời

    402

  • Điểm

    10233

  • Cảm ơn

    269

Vào trong thư mục i386-win32 theo đường dẫn C:\FPC\3.2.0\bin\i386-win32

Nhập vào thanh tìm kiếm tên file.pas cần xóa.

Click chuột phải vào file và xóa nó.

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star

5

star star star star star

2 vote

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

  • tuongtaylor
    Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
  • Hội code dạo
  • Trả lời

    2398

  • Điểm

    47633

  • Cảm ơn

    1760

  • tuongtaylor
  • Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
  • 11/08/2021

B1. Bạn vào mycomputer rồi đi đến thư mục chứa file bạn cần xóa.

B2. Nhấn Delete để chuyển vào thùng rác, hoặc nhất Shift + Delete để xóa vĩnh viễn.

Lưa ý bạn hãy tìm và xóa cả 4 file: .pas  .exe  .bak  .o

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal
Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cách xoá tệp đã lưu trong pascal

star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star

5

star star star star star

3 vote

MỘT SỐ LƯU Ý KHI THỰC HÀNH PASCAL
--o0o—
1. Lưu chương trình tên bai2_34 vào đường dẫn D:\lop11a1\Vquang
- Tạo thư mục lop11a1 trong ổ đĩa D sau đó mở thư mục lop11a1 ra, tạo thư mục tên Vquang
(Tên thư mục không nên quá 8 kí tự và không có khoảng trắng)
- Mở Pascal, nhấn F2 hoặc chọn File\Save, gõ đường dẫn trong ô Save file as như hình vẽ hoặc gõ
D: rồi nhấn Enter, trong ô Save file as, chọn đường dẫn chỉ đến thư mục Vquang trong thư mục
lop11a1 trong đĩa D ,nhấn OK, gõ tên file bai2_34 (có thể có phần .Pas hoặc không đều được ),
nhấn Enter

hoặc

Đường dẫn lưu
file thể hiện ở
đây

Chú ý: nếu không gõ đường dẫn thì mặc định file sẽ được lưu vào đường dẫn phía dưới hộp thoại
Save file as
2. Sau khi nhấn Alt+F9 để biên dịch có thông báo như dưới đây thì chỉ cần nhấn 1 phím bất kì để xác
nhận

3. Sau khi nhấn Ctrl+F9 để chạy chương trình màn hình nhập, xuất dữ liệu có thể có dạng sau:

- Để nhập 5, 8, 9 cho 3 biến a, b, c: gõ 5 (nhấn Enter) gõ 8 (nhấn Enter)gõ 9 (nhấn Enter)

- Để trở về màn hình soạn thảo ban đầu: Nhấn phím Enter
Chú ý: sau khi nhấn Ctrl +F9 mà không nhập giá trị, nhấn Enter Pascal sẽ không trở về màn hình
soạn thảo
4. Các lỗi thường gặp

1. Lỗi 200
do chia cho số 0 hoặc chưa cài tập tin
.tpl vào thư mục Bin trong thư mục Pascal → cài tập tin .tpl vào Bin hoặc xóa dòng Uses crt
và lệnh Clrscr trong chương trình → không dùng được thư viện Crt
2. Lỗi Unknown identifier: Chưa khai báo biến hoặc viết sai từ ở dòng bị báo lỗi
3. Thiếu dấu ; : xem dòng bị báo lỗi hoặc dòng phía trên đó có thiếu dấu ; hay không
4. Thiếu dấu ) hoặc dấu : hoặc dấu = xem dòng bị báo lỗi có ghi sai các dấu đó hoặc sai cú
pháp lệnh không
5. Thiếu End. lỗi thiếu từ khóa End hoặc thiếu dấu chấm sau end
6. Thiếu Begin: do thiếu Begin hoặc trên từ khóa Begin có kí tự nào đó
7. Lỗi 11: Line too long: Dòng quá dài, ngắt bớt dòng xuống dòng dưới
8. Lỗi 106 Invalid numeric format có thể nhập sai kiểu giá trị của biến khi chạy chương trình
9. Không thoát được hộp thoại nhỏ trên hộp thoại Save file as → nhấn phím ESC ở góc trái bàn
phím hoặc nhấn

Nhấn Esc hoặc
nhấn vào đây để
thoát

10. Cấu trúc rẽ nhánh If then
- Lỗi 57 then expected: thiếu từ khóa Then
- Lỗi 113 Error statement : lỗi về câu lệnh, có thể là có dấu ; trước Else
11. Cấu trúc lặp:
- Lỗi 50 Do Expected: thiếu Do
- Lỗi 97 Invalid For control variables: biến điều khiển For không hợp lệ (thường là biến
điều khiển có kiểu Real)
- Lỗi 58 To or Downto Expected: thiếu To hoặc Downto
- Lỗi lặp vô hạn nhấn Enter không trở về màn hình soạn thảo, thường xảy ra khi:
• Biểu thức lôgic luôn đuôn đúng
• Sau Do không có câu lệnh nào (sau Do là dấu ;)

• Trong câu lệnh While Do không làm tăng giá trị của biến điều khiển vòng lặp (biến
đếm)
→ Để thoát lặp:
• Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Break, nhấn OK

• Nhấn Ctrl+Alt+Delete, chọn chương trình Pascal, nhấn End Task để thoát hẳn
chương trình Pascal (sẽ mất bài nếu không lưu bài trước)
12. Cửa sổ Pascal quá rộng không thể sử dụng các cửa sổ khác, để chuyển đổi giữa 2 hay
nhiều cửa sổ nhấn Alt +Tab
5. Để mở cửa sổ My Computer nhanh chóng nhấn tổ hợp phím Window +E
6. Để thu nhỏ hoặc phóng to cửa sổ Pascal, ra Desktop nhấn chuột phải vào biểu tượng Pascal,
chọn Properties, chọn Screen, chọn Full Screen nếu muốn phóng to, chọn Window nếu muốn thu
nhỏ hoặc nhấn tổ hợp phím nóng ALT+ ENTER
7. Để xóa 1 dòng lệnh đã bôi đen
Chú ý: - Để xóa 1 dòng lệnh và đôn dòng dưới lên nhấn Ctrl+Y
- Xóa từ con trỏ đến cuối dòng nhấn Ctrl+Q+Y
- Xóa 1 từ sau dấu nháy: Ctrl+T
8. Ý nghĩa các menu
1. File:
• New: mở 1 cửa sổ mới để soạn thảo
• Open hoặc F3: mở file đã tạo, chọn đường dẫn đến file cần mở, click chọn file
• Save hoặc F2: lưu file đang soạn thảo
• Save as: lưu file với tên khác
• Save all: lưu tất cả các file đang mở
• Change Dir…thay đổi thư mục mặc định khi mở hoặc lưu file (VD khi thường mở
hoặc lưu file trong thư mục D:\Pascal, chọn Change Dir, gõ đường dẫn D:\Pascal
vào ô Directory Name, nhấn OK)
• Exit hoặc Alt+X: thoát khỏi Pascal
* Đóng cửa sổ soạn thảo Pascal: Alt+F3

2. Edit:
• Undo hoặc Alt+Back Space (phím ←): quay lại thao tác ngay trước đó
• Redo: quay tới thao tác ngay sau đó
• Cut hoặc Shift+Deltete: Cắt và dán đối tượng vào ClipBoard
• Copy hoặc Ctrl+Insert: sao chép
Để sao chép 1 câu lệnh, bôi đen dòng lệnh đó (dùng chuột giữ và kéo hoặc dùng
phím Shift và các mũi tên di chuyển), nhấn phải chuột chọn Copy hoặc nhấn
Ctrl+Insert, đưa dấu nháy đến vị trí muốn dán, nhấn phải chuột chọn Paste hoặc
Shift+Insert
• Paste hoặc Shift+Insert: dán
• Clear hoặc Ctrl+Delete: xóa đối tượng đã chọn (bôi đen)
Chú ý: - Để di chuyển khối đến nơi khác nhanh: đánh dấu khối, chuyển dấu nháy đến nơi
cần dán nhấn Ctrl+K+V
- Để xóa khối: đánh dấu khối, nhấn Ctrl+K+Y
3. Search:
• Find: tìm kiếm từ hoặc câu lệnh
• Replace: tìm kiếm và thay thế
4. Run:
• Run hoặc Ctrl+F9: chạy chương trình





Step Over hoặc F8: chạy chương trình từng dòng, xem chương trình con như 1 lệnh
Trace Into hoặc F7: chạy chương trình từng dòng kể cả các dòng ở chương trình con
Compile hoặc Alt+F9: biên dịch chương trình

Make hoặc F9: biên dịch
Goto Cursor hoặc F4: chạy chương trình đến dòng có con trỏ màn hình (không thực
hiện hết chương trình )
5. Debug
• Evaluate/Modify… hoặc Ctrl+F4: tính giá trị của biểu thức gõ vào trong ô Expression
• Add Watch hoặc Ctrl+F7: mở cửa sổ xem giá trị các biến (xem 5 biến gõ 5 lần Ctrl+F7
và gõ tên biến vào kết hợp chạy chương trình từng dòng xem giá trị của biến thay đổi)
6. Window
• Cascade: xếp lớp các chương trình đã mở trên màn hình
• Close all: đóng tất cả chương trình đã mở
• Previous hoặc Shift+F6: quay trở lại cửa sổ chương trình trước
• Next hoặc F6: đến cửa sổ chương trình sau kế chương trình hiện tại
• Zoom hoặc F5: thay đổi kích thước cửa sổ chương trình
• Close hoặc Alt+F3: đóng cửa sổ chương trình
7. Help: trợ giúp. Nhấn F1 hoặc menu Help và gõ kí tự đầu tiên để tìm nhanh từ cần tìm hiểu.
Nếu muốn tìm hiểu về từ nào đó trong chương trình, có thể để dấu nháy tại từ đó và nhấn
Ctlr + F1 hộp thoại thông tin về từ đó sẽ hiện ra