Cái khiên trong tiếng anh là gì

1. Tường khiên!

Shield wall!

2. Nâng khiên lên.

Shield up.

3. Dựng khiên chắn!

Shields up.

4. Quốc huy Croatia bao gồm một tấm khiên chính và năm tấm khiên nhỏ hình thành nên một chiếc vương miện phía trên tấm khiên chính.

The coat of arms of Croatia consists of one main shield and five smaller shields which form a crown over the main shield.

5. Khép kín tường khiên!

Seal up the shield wall!

6. Với cái khiên dày và mạnh;

With his thick, strong shield;*

7. Chẳng dùng khiên thuẫn đối đầu,

Or confront it with a shield

8. Đôi khiên linh động, mạnh mẽ

Earth’s Dynamic Shields

9. Mái nhà được làm bằng khiên.

The roof is made out of shields.

10. Leonidas, lính do thám và vác khiên.

Leonidas, junior scout and peltast.

11. Trở thành khiên chắn cho ta đi!

Be thou my shield.

12. Khiên Sau-lơ chẳng được thoa dầu nữa.

The shield of Saul is no longer anointed with oil.

13. 3 Khiên thuẫn dũng sĩ được nhuộm đỏ,

3 The shields of his mighty men are dyed red,

14. Không đủ để hạ khiên chắn của chúng.

Not enough against their shields.

15. Khiên sẽ cho phép dầu, khói và bom napan.

Shields trigger the napalm, oil and smoke.

16. Ai đó phải phá được cửa qua khiên chắn.

Someone has to take that shield gate down.

17. 36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu;

36 You give me your shield of salvation,

18. Khiên của ngài nặng trĩu Nó làm mất cân bằng.

His shield was heavy.

19. Chức tư tế của Thượng Đế là một tấm khiên che.

The priesthood of God is a shield.

20. Ngài ấy đánh cho cái khiên của mình bóng như gương.

He polished his shield for a week so that it was like a mirror.

21. Phải, lúc này họ bị khiên chắn từ trường che kín.

Yes, at the moment they're surrounded by a magnetic shield.

22. Không gì có thể vượt qua khiên chắn của chúng ta.

Nothing can get through our shield.

23. Suswa là một núi lửa hình khiên nằm giữa Narok và Nairobi.

Suswa is a shield volcano located between Narok and Nairobi.

24. Ngài là tấm khiên cho ai bước đi theo sự trọn thành.

He is a shield for those walking in integrity.

25. Tấn công tàu Star Destroyer và chọc thủng khiên chắn đó đi!

Engage those Star Destroyers and let's start probing that shield!

26. Lời biện hộ của các anh dễ vỡ như khiên đất sét.

Your defenses* are as fragile as defenses of clay.

27. Do đó, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu.

So the ozone layer is a dynamic, efficient shield.

28. Giám đốc, hạm đội kháng chiến, chúng đang tập hợp ngoài khiên chắn.

Director, the rebel fleet, it's amassing outside the shield.

29. Rogers dìu Barnes bỏ đi và để lại chiếc khiên đằng sau mình.

He departs with Barnes, leaving his shield behind.

30. Chúng treo khiên và mũ trận nơi ngươi, đem sự huy hoàng cho ngươi.

They hung their shields and helmets in you, and they brought you splendor.

31. Vẽ phác thảo ba cái khiên che CĐĐ lên trên bảng và viết những câu hỏi sau đây ở bên trong các khiên che: “Ai sẽ hướng dẫn tôi để chọn điều đúng?”

Draw the outline of three CTR shields on the board and write the following questions inside them: “Who will guide me to choose the right?”

32. Giọng nói lạc quan đầy khiên cưỡng của anh chỉ ra anh đang cố...

The forced optimism in your voice suggests you are trying to elicit a sense of calm in order to...

33. Ngai ông được bọc “vàng ròng”, các chén uống của vua đều “bằng vàng”, và ông có 200 cái khiên và 300 cái khiên nhỏ bằng “vàng đánh giác” (I Các Vua 10:16-21).

His throne was overlaid with “refined gold,” his drinking vessels were “of gold,” and he possessed 200 large shields and 300 bucklers of “alloyed gold.”

34. Chúng có len thô dài mà khiên chúng từ độ ẩm và gió táp.

They have long coarse wool that shields them from moisture and biting winds.

35. Đó là tấm khiên che chống lại những điều xấu xa trên thế gian.

It is a shield against the evils of the world.

36. Các khiên được trang trí khai quật từ điểm nghĩa địa Daeseong-dong tại Gimhae.

Shield ornaments excavated from the Daeseong-dong cemetery site in Gimhae.

37. Nhưng con rồng lại thấy một tên ngu nấp sau cái khiên bóng như gương.

But the dragon saw a dumb man holding a mirrored shield.

38. Các khiên chắn của ta không thể chống đỡ nổi một cuộc tấn công nữa.

Our shields cannot handle another attack.

39. Lực lượng chủ lực của người Celtiberi gồm 4000 người với khiên và 200 kỵ binh.

The main Celtiberian strength were 4,000 men with shields and 200 cavalry.

40. Lực lượng Argyraspides (trong tiếng Hy Lạp: Ἀργυράσπιδες "Những chiếc khiên bạc"), là một bộ phận thuộc quân đội Macedonia của Alexander Đại đế, họ đã được gọi như vậy vì họ mang những tấm khiên mạ bạc.

The Argyraspides (in Greek: Ἀργυράσπιδες "Silver Shields"), were a division of the Macedonian army of Alexander the Great, who were so called because they carried silver-plated shields.

41. Nếu cố nâng khiên chắn hay chuẩn bị vũ khí... ta sẽ tiêu diệt các ngươi.

Do not attempt to arm your weapons orl will destroy you.

42. Một hành động khiên ông và cả cư dân thành phố này đều phải hối tiếc.

An action he and the citizens of this city dearly regret.

43. Nó có thật sự cần cho điều khiên, sự điều khiển que trống của tay bạn?

Is it just literally for control, for hand- stick control?

44. Năm tấm khiên nhỏ hơn đại diện cho năm vùng lịch sử đã hình thành nên Croatia.

The five smaller shields represent five different historical regions that comprise Croatia.

45. Ông cũng sửa chữa Gò*+ của Thành Đa-vít và làm một lượng lớn vũ khí và khiên.

He also repaired the Mound*+ of the City of David, and he made a large number of weapons* and shields.

46. Ông ta lấy mọi thứ, kể cả những chiếc khiên bằng vàng mà Sa-lô-môn đã làm.

* He took everything, including the gold shields that Solʹo·mon had made.

47. Đội hình tường khiên sẽ không bao giờ bị phá vỡ chừng nào các anh còn hơi thở.

The shield wall will never break formation as long as there is breath in your body.

48. Câu văn bên trái của huy hiệu hình khiên này ghi "die coninc van denmarke" (vua Đan Mạch).

The text left of the coat of arms says die coninc van denmarke ("the king of Denmark").

49. Các đá Thời kì Tiền Cambri của khiên Canada tạo thành bờ mép phía đông của McTavish Arm.

Precambrian rocks of the Canadian Shield form the eastern margin of the McTavish Arm.

50. Như thép được chế thành khiên, cũng như vậy, các anh sẽ được chế thành các chiến binh.

As steel is hewn into shields, so, too, will you be hewn into warriors.


shield

* danh từ - cái mộc, cái khiên - tấm chắn, lưới chắn (ở máy) - người che chở, vật che chở - (sinh vật học) bộ phận hình khiên - miếng độn (ở cổ áo, nách áo, cho khỏi bẩn mồ hôi...) !the other side of the shield - mặt trái của vấn đề * ngoại động từ - che chở - bao che, che đậy, lấp liếm - (kỹ thuật) chắn, che


shield

bảo vệ ; ca ́ i khiên cu ̉ a ; ca ́ i khiên ; chiếc khiên của ; chiếc khiên ; chắn ; cái khiên luôn ; cái khiên ; cái thuẫn đỡ cho ; giơ khiên ; khiên chắn ; khiên ; khiên đỡ ; khiêng ; khí ; là cái khiên ; lá chắn ; một cái thuẫn đỡ cho ; n ca ́ i khiên ; thuẫn ; thuẫn đỡ ; tấm chắn ; tấm khiên ; vệ ; đỡ ; đỡ đạn ;

shield

bảo vệ ; chiếc khiên của ; chiếc khiên ; chắn ; cái khiên luôn ; cái khiên ; cái thuẫn đỡ cho ; giơ khiên ; i khiên ; khiên chắn ; khiên ; khiên đỡ ; khiêng ; khí ; là cái khiên ; lá chắn ; một cái thuẫn đỡ cho ; thuẫn ; thuẫn đỡ ; tấm chắn ; tấm khiên ; vệ ; đỡ ; đỡ đạn ; ́ i khiên ;


shield; buckler

armor carried on the arm to intercept blows

shield; carapace; cuticle; shell

hard outer covering or case of certain organisms such as arthropods and turtles

shield; screen

protect, hide, or conceal from danger or harm

shield; harbor; harbour

hold back a thought or feeling about


shield-bearer

* danh từ - người cầm mộc

shield-hand

shield-shaped

* tính từ - có hình mộc, có hình khiên

wind-shield

* danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) wind-screen - (định ngữ) wind-shield wiper cái gạt nước (ở kính xe ô tô)

anode shield

- (Tech) vỏ bọc dương cực

earthed shield

- (Tech) lá chắn đất

electric shield

- (Tech) vỏ chắn điện

electrostatic shield

- (Tech) lá chắn điện tĩnh

dress-shield

* danh từ - cái đỡ tay áo

heat shield

* danh từ - thiết bị giúp tàu vũ trụ chịu nhiệt khi vào khí quyển

riot shield

* danh từ - khiên chống bạo loạn (của cảnh sát)

shielded

* tính từ - được bảo vệ/ che chắn

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet