Chấp bút là gì

Mỗi Tuần Một Từ Ngữ: Chắp Bút hay Chấp Bút

Tiếng Việt Online

print

Mỗi Tuần Một Từ Ngữ: Chắp Bút hay Chấp Bút

Trong tiếng Việt, chấp bút được dịch thành cầm bút, nghĩa gốc là cầm lấy cây bút để viết, về sau chấp bút được chuyển thành khởi thảo một tác phẩm, hoặc thực hiện một văn bản nào đó theo đề cương có sẵn, hoặc theo sự chỉ đạo của cá nhân hay tập thể nào đó. Hầu hết các tác phẩm hồi ký đều có người chấp bút. Đó là người làm nhiệm vụ ghi lại, hệ thống lại những lời kể của ai đó để ra thành cuốn sách, gọi là người chấp bút.

Chắp bút

Chắplàghép lại, nối lại, làm cho liền lại.

Thí dụ:

+ Chắp tay sau lưng đi dạo

+ Chắp cánh cho những ước mơ

+ Chắp nhặt đôi lời

+Lời quê chắp nhặt dông dài

Mua vui cũng được một vài trống canh

(Truyện Kiều)

Chấp bút

Chấptheo nghĩa Hán Việt là cầm, nắm, giữ.

Thí dụ:

+ Chấp chính (một tổ chức nào đó nắm giữ chính quyền)

+ Chấp đơn (nhận đơn của người khác)

+ Chấp hành (chịu trách nhiệm thi hành chương trình đã định)

Trong tiếng Việt,chấp bútđược dịch thànhcầm bút, nghĩa gốc là cầm lấy cây bút để viết, về sauchấp bútđược chuyển thành khởi thảo một tác phẩm, hoặc thực hiện một văn bản nào đó theo đề cương có sẵn, hoặc theo sự chỉ đạo của cá nhân hay tập thể nào đó.

Hầu hết các tác phẩm hồi ký đều có người chấp bút. Đó là người làm nhiệm vụ ghi lại, hệ thống lại những lời kể của ai đó để ra thành cuốn sách, gọi làngười chấp bút.

Thế nên,Chấp bútmới là từ đúng.