Chi phí tán sỏi thận giá bao nhiêu năm 2024

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

4.711.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

9.525.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

9.425.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

1.049.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

3.541.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

379.000

116

112

Hút dịch khớp

114.000

505.000

117

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

330.000

118

114

Hút đờm

11.100

99.000

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

6.156.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ [CAPD]

562.000

1.159.000

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy [thẩm phân phúc mạc]

964.000

1.648.000

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục [01 lần]

2.212.000

4.183.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương [01 lần]

1.636.000

2.820.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

2.552.000

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang [gây tê tại chỗ]

373.000

2.393.000

126

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

204.000

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

1.915.000

128

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

7.512.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

9.728.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

360.000

131

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

3.245.000

132

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

2.815.000

133

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

4.567.000

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

1.715.000

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

2.486.000

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

4.200.000

137

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

4.116.000

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

1.010.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

768.000

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

692.000

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

1.368.000

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

1.368.000

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

1.024.000

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

783.000

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

3.426.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu [clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...]

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng [ERCP]

2.678.000

7.567.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

2.966.000

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

2.184.000

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

311.000

150

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

2.218.000

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

4.830.000

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

1.496.000

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

2.266.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

2.978.000

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

1.931.000

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp

694.000

988.000

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

2.601.000

158

153

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

3.346.000

159

154

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

2.592.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

3.438.000

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

1.520.000

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

6.099.000

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

542.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

400.000

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

1.137.000

166

161

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

9.521.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

2.202.000

168

163

Rút máu để điều trị

236.000

313.000

169

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

384.000

170

165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

3.184.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

1.455.000

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

3.384.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

1.058.000

174

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

2.502.000

175

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

1.878.000

176

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

2.991.000

177

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

2.785.000

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

784.000

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

2.519.000

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

2.273.000

181

176

Sinh thiết móng

311.000

689.000

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

2.592.000

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

1.345.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

2.170.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

Sinh thiết tủy xương [sử dụng máy khoan cầm tay].

2.677.000

4.145.000

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

342.000

187

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

2.317.000

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

1.856.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

2.204.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

1.156.000

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

657.000

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

2.027.000

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm [hoặc kẹp cầm máu] hoặc cắt polyp

748.000

1.193.000

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

933.000

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

624.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

1.343.000

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

1.684.000

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

764.000

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu [Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE]

1.504.000

2.538.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

2.970.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

1.175.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

112.000

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

4.214.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

129.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

399.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

Tán sỏi thận chi phí hết bao nhiêu tiến?

Chi phí nội soi tán sỏi thận qua da dao động từ 12 - 20 triệu đồng. Tuy nhiên, chi phí tán sỏi thận còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Phương pháp tán sỏi, tình trạng sức khỏe, ăn uống, đi lại, thuốc, giường bệnh,…

Khi nào thì nên tán sỏi thận?

Sỏi thận kích thước lớn trên 20mm thường bắt đầu gây ra các triệu chứng hay biến chứng cho bệnh nhân như thận ứ nước, nhiễm trùng tiết niệu,... Do đó, chỉ định can thiệp ngoại khoa như tán sỏi, mổ sỏi thận được đặt ra trong trường hợp này nếu không sẽ để lại biến chứng nguy hiểm.

Tán sỏi túi mật qua đã mất bao nhiêu tiến?

Chi phí tán sỏi thận qua da sẽ dao động trong khoảng trên dưới 40 triệu đồng, tùy từng bệnh viện và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: Cơ sở vật chất, chuyên môn, kinh nghiệm của bác sĩ.

Mổ sỏi bàng quang hết bao nhiêu tiến?

Các xét nghiệm, siêu âm, kiểm tra trước khi tiến hành mổ sỏi bàng quang dao động vào khoảng từ 1.000.000 - 3.000.000 đồng. Chi phí mổ sỏi bàng quang có thể ở mức từ 5.000.000 - 10.000.000 đồng hoặc cao hơn, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình trạng sỏi, nguy cơ biến chứng và việc lựa chọn bệnh viện, chuyên gia.

Chủ Đề