Trường Đại học Thăng Long thông báo tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022 theo 8 phương thức cho 23 ngành nghề với tổng chỉ tiêu là 3.100 sinh viên.
- Học phí các trường đại học tư thục năm 2022 cao nhất 250 triệu
- Đại học Y tế công cộng thông báo tuyển sinh đại học năm 2022
- Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm năm 2022 đăng ký xét tuyển trực tuyến như thế nào?
Đại học Thăng Long thông báo tuyển sinh chính quy năm 2022
Sau đây là thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Thăng Long được Phòng truyền thông Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật và tổng hợp cụ thể như sau:
Năm 2022 Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh theo 8 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT và Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi năng khiếu kết hợp với học bạ THPT.
- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.
- Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả học tập môn Toán ở bậc THPT.
- Phương thức 8: Xét tuyển dựa theo thành tích về nghệ thuật, thể thao.
Điều kiện: Các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển cần phải đáp ứng một số điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp THPT [điều kiện chung cho tất cả các phương thức].
- Có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế [nếu xét tuyển PT2].
- Có kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022 [nếu xét tuyển theo PT3, 4].
- Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên; Điểm TBC 3 năm THPT của môn Ngữ Văn từ 5.0 trở lên [nếu xét tuyển PT5].
- Hạnh kiểm và học lực lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên; Điểm TBC THXT khối A00 của 3 năm THPT từ 6.5 trở lên và không môn nào dưới 5.0 [nếu xét tuyển PT6].
- Hạnh kiểm và học lực lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên; Điểm TBC môn Toán của 3 năm THPT từ 8.0 trở lên [nếu xét tuyển PT7].
- Hạnh kiểm lớp 12 từ loại Khá trở lên; Có giấy chứng nhận của CQ Nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên về các thành tích nghệ thuật, thể thao [nếu xét tuyển PT8].
Thông tin các ngành tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thăng Long
Sau đây là thông tin cụ thể về ngành/mã ngành, các tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2022:
Năm 2022 Trường Đại học Thăng Long dự kiến tuyển khoảng 3.100 chỉ tiêu cho tất cả các ngành, cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến cho từng ngành như sau:
Thông tin về ngành/mã ngành, tổ hợp xét tuyển và các môn nhân hệ số 2 [nếu có]:
Mức học phí dự kiến năm 2022 của Trường Đại học Thăng Long như sau:
- Đối với ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
- Đối với ngành Thanh nhạc: 27.0 triệu đồng/năm.
- Đối với các ngành: Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị khách sạn, Quản trị Dịch vụ du lịch – Lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm.
- Đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Điều dưỡng và Ngôn ngữ Trung Quốc: 25.3 triệu đồng/năm.
- Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long
Video giới thiệu trường Đại học Thăng Long
A. Giới thiệu trường Đại học Thăng Long
- Tên trường: Đại học Thăng Long
-Tên tiếng Anh: Thăng Long University [TLU]
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
- SĐT: [84-24] 38 58 73 46 - [84-24] 35 63 67 75
- Email: -
- Website: //thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà
Nội tổ chức.
-
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà
Nội tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu.
- Phương thức 6. Xét tuyển học bạ.
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.
- Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển,theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Chính sách ưu tiên
Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
- Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
- Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành vàQuản trị khách sạn: 26.4 triệu đồng/năm.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệuđồng/năm.
- Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Nộp hồ sơ trực tuyến
Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống Đăng ký xét tuyển online năm 2021, truy cập địa chỉ //xettuyen.thanglong.edu.vn. Hướng dẫn đăng ký thí sinh tham khảo tại đây.
8.2. Nộp hồ sơ qua bưu điện
- Xét tuyển học bạ khối ngành Khoa học sức khỏe
+ Phiếu đăng ký [mẫu download tại trang website nhà trường];
+ Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau;
+ Bản sao có chứng thực Học bạ THPT;
+ Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT [đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước] hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
+ Phiếu đăng ký [mẫu download tại trang website nhà trường ];
+ Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân: đầy đủ 02 mặt trước và sau;
+ 2 bản sao có chứng thực chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực;
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022.
- Thí sinh nộp hồ sơ theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Thăng Long, Đường Nghiêm, Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. Trên túi đựng hồ sơ ghi nội dung “Hồ sơ xét tuyển đại học năm 2022”.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 nguyện vọng. Thí sinh chuyển khoản:
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Thăng Long
- Số tài khoản: 1241 000 533 5338
- Tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam [BIDV] chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung chuyển khoản theo mẫu: họ và tên_XTĐH
- Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ:
+ Điện thoại: 024.39956905/024.9999.1998
+ Email:
Lưu ý: Hồ sơ và các khoản phí đã nộp sẽ không được hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 250 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 200 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 | 100 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 100 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 100 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 100 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 40 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 60 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 220 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 150 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 60 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 200 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 100 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D02 | 200 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D03, D04 | 40 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 150 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 150 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thăng Long: //thanglong.edu.vn/
[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: [84-24] 38 58 73 46 - [84-24] 35 63 67 75
- Email: -
- Website: //thanglong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2019 - 2021
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 [Xét theo KQ thi THPT] |
Toán ứng dụng | 16 | 20 | |
Khoa học máy tính | 15,5 | 20 | 24,13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,5 | 20 | 23,78 |
Hệ thống thông tin | 15,5 | 20 | 24,38 |
Công nghệ thông tin | 16,5 | 21,96 | 25,00 |
Kế toán | 19 | 21,85 | 25,00 |
Tài chính - Ngân hàng | 19,2 | 21,85 | 25,10 |
Quản trị kinh doanh | 19,7 | 22,6 | 25,35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,7 | 21,9 | 24,45 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 23,35 | 25,65 |
Ngôn ngữ Anh | 19,8 | 21,73 | 25,68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,6 | 24,2 | 26,00 |
Ngôn ngữ Nhật | 20,1 | 22,26 | 25,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20,7 | 23 | 25,60 |
Việt Nam học | 18 | 20 | 23,50 |
Công tác xã hội | 17,5 | 20 | 23,35 |
Truyền thông đa phương tiện | 19,7 | 24 | 26,00 |
Điều dưỡng | 18,2 | 19,15 | 19,05 |
Y tế công cộng | 15,1 | ||
Quản lý bệnh viện | 15,4 | ||
Dinh dưỡng | 18,2 | 16,75 | 20,35 |
Kinh tế quốc tế | 22,3 | 25,65 | |
Marketing | 23,9 | 26,15 | |
Trí tuệ nhân tạo | 20 | 23,36 | |
Luật kinh tế | 21,35 | 25,25 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thăng Long
Đại học Thăng Long không thể không kể đến cơ sở vật chất của trường.Trường đại học Thăng Long được đặt tại đường Nghiêm Xuân Yêm – quận Hoàng Mai – Hà Nội, trường đại học Thăng Long được mệnh danh và được biết đến là trường đại học đẹp nhất Hà Nội với cơ sở vật chất được chú trọng, bởi trường được đầu tư, thiết kế và xây dựng trên cơ sở hiện đại và tiện nghi trong vùng diện tích đất nền 2,3 ha. Chính do đó cơ sở vật chất của trường được đánh giá là trường Đại học đẹp nhất tại Hà Nội.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thăng Long