Cho phương trình phản ứng FeSO4 Na2SO4 các chất thích hợp lần lượt là

18/06/2021 1,554

Đáp án C.

Các chất FeSO4, Ag, Na2SO3.

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 56,868

Cho phương trình phản ứng: 

SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Sau khi cân bằng với hệ số là các giá trị tối giản, hệ số của chất oxi hoá và chất khử là

Xem đáp án » 18/06/2021 24,646

Đốt cháy hoàn toàn 4,48g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M. Lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 20,999

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/06/2021 16,542

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 15,481

Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

Xem đáp án » 18/06/2021 15,248

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 [đktc] vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 39,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:

Xem đáp án » 18/06/2021 12,691

Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án » 18/06/2021 11,815

Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 [khi đun nóng] thu được khí Z. Trộn hai khí YZ thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là:

Xem đáp án » 18/06/2021 11,625

Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:

Xem đáp án » 18/06/2021 10,911

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng:

S + KOHK2S + K2SO3 + H2O.

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là

Xem đáp án » 18/06/2021 9,515

Có các chất và dung dịch sau: NaOH [1], O2 [2], dung dịch Br2 [3], dung dịch CuCl­2 [4], dung dịch FeCl­2 [5]. H2S có thể tham gia phản ứng với bao nhiêu chất?

Xem đáp án » 18/06/2021 9,357

Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 [ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất]. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là:

Xem đáp án » 18/06/2021 8,929

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 2 lít dung dịch chứa Ba[OH]2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 18/06/2021 8,835

Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau [trong điều kiện thích hợp]: H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?

Xem đáp án » 18/06/2021 8,052

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

NaOH + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2NaOH + FeSO4 Na2SO4 + Fe[OH]2
dd dd rắn kt
trong suốt trắng trắng xanh

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Dung môi: môi trường N2

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng xanh Sắt II hidroxit [Fe[OH]2].

Tính khối lượng

Lớp 11 Phản ứng trao đổi

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế NaOH Xem tất cả

H2O + Ag2S + 4NaCN NaOH + NaSH + 2Na[Ag[CN]2]

H2O + Na2CO3 NaHCO3 + NaOH

H2O + Na2Se NaOH + NaHSe

H2O + Na2S NaOH + NaHS

Phương trình điều chế FeSO4 Xem tất cả

FeSO4.7H2O 7H2O + FeSO4

Fe + 2NaHSO4 H2 + Na2SO4 + FeSO4

FeS + H2SO4 H2S + FeSO4

FeS2 + 3O2 SO2 + FeSO4

Phương trình điều chế Na2SO4 Xem tất cả

NaOH + NaHSO4 H2O + Na2SO4

NaCl + NaHSO4 HCl + Na2SO4

SO3 + Na2SeO4 Na2SO4 + SeO3

Br2 + H2O + Na2SO3 Na2SO4 + 2HBr

Phương trình điều chế Fe[OH]2 Xem tất cả

Fe[HCO3]2 2CO2 + Fe[OH]2

Fe[NO3]2 + Ba[OH]2 Ba[NO3]2 + Fe[OH]2

2H2O + Fe[C5H5]2 Fe[OH]2 + 2C5H6
nóng kt

FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe[OH]2

Bài liên quan

  • Hóa lớp 11
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • 0
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề