Chữ thương yêu trong tiếng Trung

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧tʰɨəŋ˧˥tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥tʰɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 嘀: thương, đích
  • 枪: thương, sang, sanh
  • 沧: thương
  • 將: thương, tướng, tương
  • 将: thương, tướng, tương
  • 倉: sảng, thương, sang, thảng
  • 鶬: thương
  • 墑: thương
  • 禓: thương, tự, dương
  • 戕: thương, tường
  • 𣂔: thương
  • 戗: thương, sáng, sang
  • 傖: thương, sanh, sương, thảng
  • 徜: thường, thương, thảng
  • 炄: thương, nữu
  • 舱: thương
  • 鎗: thương, sang, sanh
  • 抢: thương, thưởng, sang, sanh, thảng, thướng
  • 伤: thương
  • 戧: thương, sáng, sang
  • 錆: thương, sanh
  • 斨: thương
  • 嗆: thương, sang, thướng
  • 殭: thương, cương
  • 玳: thương, đại
  • 玱: thương
  • 熗: thương, sang
  • 锵: thương, tương
  • 愴: sảng, thương, sáng, sang
  • 傷: thương
  • 搶: thương, thưởng, sang, sanh, thảng, thướng
  • 螪: thương
  • 觞: thương, trường, tràng
  • 蒼: thương, thưởng
  • 殇: thương
  • 滄: thương
  • 商: thương, đích
  • 苍: thương, thưởng
  • 槍: thương, sang, sanh
  • 蹌: thương, thướng
  • 仓: sảng, thương, thảng
  • 凔: sảng, thương, sương
  • 艙: thương
  • 鏘: thương, tương
  • 呛: thương, sang
  • 殤: thương
  • 蹡: thương
  • 昑: thương
  • 鬺: thương
  • 伧: thương, sanh, thảng
  • 瑲: thương
  • 僵: thương, cương
  • 觴: thương, trường, tràng
  • 跄: thương
  • 仺: sảng, thương
  • 鸧: thương

Phồn thểSửa đổi

  • 蹡: thương
  • 嘀: thương, đích, trách
  • 滄: thương
  • 將: thương, tướng, tương
  • 商: thương
  • 倉: thương, thảng
  • 斨: thương
  • 傷: thương
  • 槍: thương, sanh
  • 蹌: thương
  • 鶬: thương
  • 瑲: thương
  • 觴: thương, tràng
  • 鎗: thương, sang, sanh
  • 搶: thương, thưởng, thướng
  • 艙: thương
  • 鏘: thương
  • 蒼: thương, thưởng
  • 殤: thương

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 枪: sang, sanh, thương
  • 沧: thương
  • 殇: thương
  • 怆: sảng, thương
  • 倉: sảng, thương
  • 墒: thương
  • 戗: thương
  • 傖: sanh, thương, sườn, thảng, sương
  • 徜: thương, thoáng, thường, thang, thảng
  • 鸧: thương
  • 疡: thương, dương
  • 舱: thương
  • 鎗: sang, sanh, thương
  • 抢: sang, thương, thưởng
  • 伤: thương
  • 戧: thương, sáng
  • 錆: sanh, thương, xanh, thanh
  • 斨: thương
  • 嗆: sang, thương
  • 鶬: thương
  • 玱: thương
  • 熗: sang, thương
  • 熵: thương
  • 愴: sang, sảng, thương
  • 傷: thương
  • 搶: sang, sanh, thương, thưởng, thảng, thướng
  • 螪: thương
  • 锵: thương, tương
  • 觞: thương
  • 蒼: thương
  • 滄: thương
  • 商: đích, thương
  • 苍: thương
  • 槍: sang, thương
  • 蹌: sang, thương, thang
  • 仓: sảng, thương
  • 凔: thương, sương
  • 艙: thương, khoang
  • 鏘: thương, tương
  • 呛: sang, thương
  • 殤: thương
  • 蹡: thương
  • 鬺: thương
  • 伧: sanh, thương, sườn, thảng, sương
  • 瑲: thương
  • 觴: thương

Từ tương tựSửa đổi

  • thường
  • thưởng
  • thượng
  • thuổng
  • thướng

Danh từSửa đổi

thương

  1. Binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
  2. (Toán học) Kết quả của phép chia.
  3. Thương binh ở chiến trường (nói tắt). Cáng thương về tuyến sau.

DịchSửa đổi

Kết quả phép chia

  • Tiếng Anh: quotient

Động từSửa đổi

thương

  1. Có tình cảm gắn bó và thường tỏ ra quan tâm săn sóc. Mẹ thương con. Tình thương.
  2. (Phương ngữ) Yêu. Người thương.
  3. Cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó. Thương người bị nạn. Động lòng thương. Tình cảnh thật đáng thương.


Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

1. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。 Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué. Tôi yêu em không phải vì em là người như thế nào, mà bởi vì tôi thích cái cảm giác khi được ở bên em.

2. 没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣。


Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì.

Không có người đáng để bạn rơi lệ, vì người đáng để bạn phải làm như thế sẽ không bao giờ làm bạn khóc.

3. 失去某人,最糟糕的莫过于他近在身旁,却犹如天边。


Shīqù mǒu rén, zuì zāogāo de mò guòyú tā jìn zài shēn páng, què yóurú tiānbiān.

Điều tệ hại nhất khi mất đi một ai đó là có người đó bên cạnh, mà người ấy lại như xa xôi tận chân trời.

4. 纵然伤心,也不要愁眉不展因为你不知道是谁会爱上你的笑容。


Zòngrán shāngxīn, yě bùyào chóuméi bù zhǎn yīnwèi nǐ bù zhīdào shì shéi huì ài shàng nǐ de xiàoróng.

Dù có đau lòng cũng đừng nên nhăn mày nhìu mặt, bởi vì bạn không biết rằng ai đó sẽ yêu nụ cười của bạn.

5. 对于世界而言,你是一个人;但是对于某个人,你是他的整个世界。


Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgèrén; dànshì duìyú mǒu gè rén, nǐ shì tā de zhěnggè shìjiè.
Đối với thế giới, bạn chỉ là một người; nhưng đối với một ai đó, bạn là cả thế giới của anh ta.

6. 不要为那些不愿在你身上花费时间的人而浪费你得时间。


Bùyào wèi nàxiē bù yuàn zài nǐ shēnshang huāfèi shíjiān de rén ér làngfèi nǐ dé shíjiān.

Đừng bao giờ lãng phí thời gian của bạn vì những người không muốn lãng phí thời gian của họ vì bạn.

7. 爱你的人如果没有接你所希望的方式来爱你,那并不代表他没有全心全意地爱你。


Ài nǐ de rén rúguǒ méiyǒu jiē nǐ suǒ xīwàng de fāngshì lái ài nǐ, nà bìng bù dàibiǎo tā méiyǒu quánxīnquányì dì ài nǐ.

Khi người yêu bạn không yêu bạn theo cách bạn mong muốn thì điều đó không có nghĩa là anh ta không yêu bạn hết lòng.

8. 不要着急,最好的总会在最不经意的时候出现。


Bùyào zhāojí, zuì hǎo de zǒng huì zài zuì bùjīngyì de shíhòu chūxiàn.
Đừng nôn nóng, những thứ tốt nhất luôn xuất hiện vào lúc bạn không để ý nhất.