Chúc bạn sớm bình phục Tiếng Trung

Chúc bạn sớm bình phục Tiếng Trung

(Cung xỉ) – Chúc mừng!

(Cung xỉ pha chái) – Chúc phát tài!

(Xin nén khoai lưa) – Chúc mừng năm mới!

(Sâng rư khoai lưa) – Chúc mừng sinh nhật!

(Sâng tan khoai lưa) – Chúc mừng giáng sinh!

(Tru nỉ khoai lưa) – Chúc bạn vui vẻ!

(Tru nỉ xing phú) – Chúc bạn hạnh phúc!

  1. 祝你長命百歲!Zhù nǐ cháng mìng bǎi suì!

(Tru nỉ cháng minh pải suây) – Chúc bạn trường thọ trăm tuổi!

  1. 祝你白頭偕老!Zhù nǐ báitóuxiélǎo!

(Tru nỉ pái thấu xiế lảo) – Chúc bạn bên nhau đến già!

  1. 祝你早生貴子!Zhù nǐ zǎoshēng guìzǐ!

(Tru ní chảo sâng quây chử) – Chúc bạn sớm sinh quý tử!

  1. 祝你工作順利!Zhù nǐ gōngzuò shùnlì!

(Tru nỉ cung chua suân ly) – Chúc bạn công việc thuận lợi.

  1. 祝你學業進步!Zhù nǐ xuéyè jìnbù!

(Tru nỉ xuế dia chin pu) – Chúc bạn học hành tiến bộ!

  1. 祝你早日康復!Zhù nǐ zǎorì kāngfù!

(Tru ní chảo rư khang phu) – Chúc bạn sớm bình phục!

(Tru nỉ phính an) – Chúc bạn bình an!

(Tru nỉ chấng cung) – Chúc bạn thành công!

(Tru ní hảo uyn) – Chúc bạn may mắn!

  1. 祝你身體健康!Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!

(Tru nỉ sân thỉ chiên khang) – Chúc bạn mạnh khỏe!

  1. 祝你業績長紅!Zhù nǐ yèjī cháng hóng!

(Tru nỉ dia chi cháng hóng) – Chúc bạn thành tích rạng ngời!

  1. 祝你一路順風!Zhù nǐ yīlù shùnfēng!

(Tru nỉ y lu suân phâng) – Chúc bạn thuận buồm xuôi gió!

  1. 祝你旅途愉快!Zhù nǐ lǚtú yúkuài!

(Tru nỉ lủy thú úy khoai) – Chúc bạn hành trình vui vẻ!

  1. 祝你萬事如意!Zhù nǐ wànshì rúyì!

(Tru nỉ oan sư rú y) – Chúc bạn vạn sự như ý!

Bình luận

Bình luận

  • Tiếng Trung Đài Loan Chủ Đề LỜI CHÚC

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:35:08)

Sit, stay, heal. Get well soon, my friend - nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà, nhiều lời chúc mau hêt bệnh bằng tiếng Anh bên dưới..

Sit, stay, heal. Get well soon, my friend - nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà, nhiều lời chúc mau hêt bệnh bằng tiếng Anh bên dưới..

1. Wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon.

Chúc bạn sớm bình phục Tiếng Trung
 (Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.)

2. You are a very nice person. Please take your care and stay relaxed. Get well soon.

(Cậu là một người thật tốt bụng. Hãy giữ gìn và thoải mái đi nhé. Sớm bình phục đi thôi)

3. May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care

(Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé)

4. Sit, stay, heal. Get well soon, my friend

(Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà)

5. I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!

(Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.)

6. Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon

(Trời ơi!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha)

7.  I hope you make a swift and speedy recovery. 

(Chúc bạn chóng khỏe)

8.  I send my best wishes for a fast recovery and hope to see you soon 

 Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.

(Chúc bạn mau bình phục và hi vọng sẽ sớm gặp bạn)

9. We hope that you will be up and about in no time. 

(Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe)

10. Thinking of you. May you feel better soon. 

(Mong bạn sớm khỏe lại)

11. Best wishes for a speedy recovery 

(Chúc bạn mau chóng bình phục)

12 .From everybody at…, get well soon. 

(Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe)

13. We all prayed that she would soon recover. 

(Tất cả chúng tôi đều cầu nguyện cho cô ấy mau bình phục).

 14. Get well soon. Everybody here is thinking of you

(Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn)

15. I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair, and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you.

(Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy)

16. It feels horrible to hear that you are so sick. Please take care of yourself my dear. 

(Thật tồi tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy chú ý chăm sóc bản thân mình nhé)

17. Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.

(Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha)

18. Hope you perk up soon

(Mong anh/chị sớm khỏe lại)

19. I hope you feel better soon

(Mong anh/chị sớm khỏe lại)

20. Wish you quick recovery

(Hi vọng anh/chị sớm hồi phục)

21. Get well soon

(Nhanh khỏi ốm nhé)

Bài viết do đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của Ngoại Ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Chúc bạn sớm bình phục Tiếng Trung
Những lời chúc tặng bạn bè, người yêu, người thân gia đình sẽ là món quà tinh thần có giá trị vô cùng to lớn. Chỉ một lời chúc ngắn gọn mà sâu sắc sẽ mang đến cho đối phương những niềm vui vô cùng lớn lao. Xuân là điểm khởi phát quan trọng của năm, do đó, ở thời điểm này người ta nhiều cầu mong và hy vọng. Hy vọng cuộc sống trong năm tới tốt đẹp hơn, khỏe mạnh hơn, an bình hơn, no ấm hơn, hạnh phúc hơn. Cái mình mong cầu đó cũng chính là điều mong cầu của mọi người. Bởi vậy, người ta chúc nhau những điều tốt đẹp để cùng nhau xác tín rằng năm tới vạn sự như ý, được những việc cát tường… CÂU CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI HẠNH PHÚC 1. 早生贵子 (zǎo shēng guì zǐ): Chúc sớm sinh quý tử 2. 永结同心 (yǒng jié tóng xīn): Mãi mãi chung thủy 3. 百年好合 (bǎi nián hǎo hé): Bách niên hảo hợp (Trăm năm hạnh phúc hòa hợp) 4. 互敬互爱 (hù jìng hù ài): Tôn trọng yêu thương lẫn nhau 5. 白头偕老 (bái tóu xié lǎo): Đầu bạc răng long 6. 举案齐眉 (jǔ àn qí méi): Nâng khay ngang mày ( vợ chồng tôn trọng nhau)

1. 新年快乐 (xīn nián kuài lè): Năm mới vui vẻ 2. 恭贺新禧 (gōng hè xīn xǐ): Chúc mừng năm mới 3. 年年有余 (nián nián yǒu yú): Quanh năm dư thừa 4. 岁岁平安 (suì suì píng ān): Luôn luôn bình an 5. 新春大吉 (xīn chūn dà jí): Tân Xuân may mắn 6. 一切顺利 (yī qiē shùn lì): Mọi việc thuận lợi 7. 万事如意 (wàn shì rú yì): Vạn sự như ý 8. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng): Sống lâu trăm tuổi 9. 工作顺利 (gōng zuò shùn lì): Công việc thuận lợi 10. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Làm ăn phát tài 11. 马到成功 (mă dào chéng gōng): Mã đáo thành công  

1. 开业大吉 (kāi yè dà jí): Lập nghiệp may mắn 2. 财源广进 (cái yuan guǎng jìn): Tiền vào như nước 3. 财源滚滚 (cái yuán gǔn gǔn): Tiền vào như nước 4. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Buôn bán phát đạt 5. 和气生财 (hé qì shēng cái): Hòa khí sinh tài 6. 日进斗金 (rì jìn dòu jīn): Đại phát tài 7. 招财进宝 (zhāo cái jìn bǎo): Chiêu tài tiến bảo (có được vận may, tiền của)

1. 长命百岁  (cháng mìng bǎi suì): Sống lâu trăm tuổi 2. 福如东海 (fú rú dōng hǎi): Phúc như Đông Hải 3. 寿比南山 (shòu bǐ nán shān): Thọ tỷ Nam Sơn  

1. 天伦之乐 (tiān lún zhī lè): Thiên luân chi lạc ( Niềm vui vẻ và sự đoàn tụ của gia đình) 2. 欢聚一堂 (huān jù yī táng): Cả nhà đoàn tụ 3. 幸福美满 (xìng fú měi mǎn): Hạnh phúc viên mãn 4. 平平安安 (píng píng ān ān): Luôn luôn bình an 5. 团团圆圆 (tuán tuán yuan yuán): Cả nhà sum vầy 6. 合家平安 (hé jiā píng ān): Cả nhà bình an 7. 一团和气 (yī tuán hé qì): Cả nhà hòa thuận 8. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú): Gia đình hạnh phúc  

1. 步步高升 (bù bù gāo shēng): Ngày càng thăng tiến 2. 平步青云 (píng bù qīng yún): Một bước lên mây 3. 前程似锦 (qián chéng sì jǐn): Tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng 4. 东成西就 (dōng chéng xī jiù): Thành công mọi mặt 5. 大展宏图 (dà zhăn hóng tú): Sự nghiệp phát triển 6. 生意兴隆 (Shēng yì xīng lóng): Buôn may bán đắt 7. 一本万利 (Yī běn wàn lì): Một vốn muôn lời

1. 心想事成 (xīn xiǎng shì chéng): Muốn gì được nấy 2. 出入平安 (chū rù píng ān): Đi lại bình an 3. 一帆风顺 (yī fān fēng shùn): Thượng lộ bình an 4. 吉祥如意 (jí xiáng rú yì): Cát tường như ý 5. 紫气东来 (zǐ qì dōng lái): Tử khí đông lai ( Đem đến điều lành) 6. 金玉满堂 (jīn yù mǎn táng): Kim ngọc mãn đường ( Vàng bạc đầy nhà) 7. 一路平安 (Yī lù píng’ān): Thượng lộ bình an  

1. 圣诞节快乐 (Shèng dàn jié kuài lè): Chúc Giáng sinh vui vẻ 2. 生日快乐 (Shēng rì kuài lè): Chúc mừng sinh nhật 3. 祝贺你 (Zhù hè nǐ): Xin chúc mừng bạn 4. 祝你好运 (Zhù nǐ hǎo yùn): Chúc bạn may mắn 5. 旅行愉快 (Lǚ xíng yú kuài): Chúc một chuyến đi vui vẻ 6. 假日愉快 (Jià rì yú kuài): Chúc ngày nghỉ vui vẻ 7. 从心所欲 (Cóng xīn suǒ yù): Muốn gì được nấy

*********************************

Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Nhận tự vấn khoá học: Tại đây

Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vn

Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66