có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 hub và 2 repeater?
CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG CĂN BẢN«
1.
Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 2.
Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 3.
Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 4.
Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 5.
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 6.
Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain? 7.
Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain? 8.
Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain? 11.
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain? 12.
Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? 14.
Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? 15.
Thiết bị Repeater xử lý ở: 16.
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: 17.
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub: 18.
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là: 19.
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là : 20.
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: D. Tất cả đều đúng. 21.
Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng
gọi là: 22.
Mạng Internet là sự phát triển của: 23.
Kiến trúc một mạng LAN có thể là: 24.
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star 25.
Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus 26.
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: 27.
Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho: 28.
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là: 29.
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là: 30.
Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3) 31.
Đơn vị của băng thông là: (chọn các đáp án đúng) 32.
Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2) 33.
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn
2) 34. Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn
2): 37. Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu
bấm cáp: 38. Trên server
datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là
software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là: 39. Trong mô hình mạng hình sao (star model),
nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:
40. Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy
tính bị hỏng thì:
41. Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model),
nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến
nhau.
42. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của
tầng mạng (Network Layer): 43.
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
44. Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC: A. 192.168.5.5 B. 192.168.1.32 C. 192.168.5.40 D. 192.168.0.63 E. 192.168.2.75
45. Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là: A. 210 B. 224 C. 240 D. 248 E. 252
46. số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây: A. 11011011 B. 11110011 C. 11100111 D. 11111001 E. 11010011
47. số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây: A. 10010010 B. 10011001 C. 10101100 D. 10101110 48. Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2) A. 192.168.15.17 B. 192.168.15.14 C. 192.168.15.29 D. 192.168.15.16 E. 192.168.15.31 F. None of the above 49. Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây: A. 255.255.255.192 B. 255.255.255.224 C. 255.255.255.240 D. 255.255.255.248 E. None of the above
50. Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0(chọn 3) A. 28.35.16.32 B. 27.35.16.33 C. 27.33.16.48 D. 29.35.16.47 E. 26.35.16.45 F. 27.0.16.44
51. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public (chọn 3): A. 10.255.255.254 B. 203.162.4.190 C. 222.166.1.254 D. 172.16.0.1 E. 192.168.1.1 F. 128.10.1.254
52. những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private (chọn 3): A. 15.0.0.1 B. 10.1.1.1 C. 172.16.1.1 D. 172.32.1.1 E. 192.168.1.1 F. 192.169.254.1 53. xét các địa chỉ sau: a. 00001010.01111000.11111001.01101101 b. 10000001.01111000.00000011.00001001 c. 11000000.10101000.00000001.11111110 chọn phát biểu đúng: A. Địa chỉ câu a là địa chỉ public B. Địa chỉ câu b là địa chỉ private. C. Địa chỉ câu c là địa chỉ private.
54. Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC: A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0 B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0 C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0 D. 192168.1.255 / 255.255.255.0 E. 192.168.1.2 / 255.255.255.0
55. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc. B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
56. chọn phát biểu đúng: A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt. B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát. C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.
58. Trong Mail Server thường sử dụng các giao
thức nào sau đây(chọn 2)? 59. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản
trị AD 61. Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là
gì? 62. Record MX dùng làm gì? 63. Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà: A.
Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp. 64. 7 tầng của mô hình OSI lần lượt là: A. Physical Layer - Datalink Layer - Network
Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application
Layer D. Cả hai A và B đều đúng. 65. Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI: A.
Khằng định trên đúng. 66. Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ: A.
Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý. 71. Phát biểu nào dưới đây là đúng: 78. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là A.Frame B.Packet C. Datagram D.Segment 79. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là: A.Frame B.Packet C. Datagram D.Segment 80. Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là: A.Frame B.Packet C. Datagram D.Segment 81. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng A. Application B. Presentation C. Session D. Transport E. Network F. Data Link G. Physical 82. Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng): A. Tầng Internet B. Tầng Access C. Tầng Data link D. Tầng medium E. Tầng Application 83. Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng): A. Tầng Internet B. Tầng Access C. Tầng Data link D. Tầng medium E. Tầng Application 84. Các giao thức nào nằm ở tầng Transport(chọn các câu đúng): A. IP B. TCP C. UDP D. FTP E. DNS 85. Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI(chọn các câu đúng): A. IP B. TCP C. UDP D. FTP E. ICMP 86. Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit: A. 6 B. 8 C. 16 D. 32 E. 48 87. Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit: A. 6 B. 8 C. 16 D. 32 E. 48 88. Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng): A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN 89. Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng): A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol 90. Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng) A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền. D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol 91. Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng): A. Là giao thức nằm ở tầng trình diễn B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận 92. UDP là giao thức (chọn các câu đúng): A. Là giao thức nằm ở tầng Transport B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng. D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận 93. Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng) A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25 B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80 C. DNS có cổng 53 D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110. 94. Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng): A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng. B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý. 95. Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng): A. Tầng Application B. Tầng Transport C. Tầng Network D. Tầng internet. E. Tầng Data Link 96. Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích: A. Tầng Application B. Tầng Transport C. Tầng Internet D. Tầng Network Access. 97. Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng): A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A 98. Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240: A. 200.200.200.192 B. 200.200.200.191 C. 200.200.200.177 D. 200.200.200.223 99. Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240: A. 200.200.200.196 B. 200.200.200.191 C. 200.200.200.177 D. 200.200.200.223 100. Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.224: A. 200.200.200.196 B. 200.200.200.191 C. 200.200.200.177 D. 200.200.200.223 101. Mục đích của sequence number trong TCP header là gì? A. Tập hợp các segments vào data B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application C. Xác định số byte kế tiếp. C. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session. 102. Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì? A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước. B. Ráp các segments vào đúng thứ tự C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm. 103. Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau? A. Hub B. Bridge C. Switch D. Router 104. Phát biểu nào sau đây về việc phân chia
các hoạt động mạng thành nhiều tầng là SAI: 149. Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
-------------------------------------------- Hết -------------------------------------------- |