Công nghệ thực phẩm bách khoa lấy bao nhiêu điểm năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [Song ngành] A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 21 206 Khoa học Máy tính [Chương trình CLC] A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 22 207 Kỹ thuật Máy tính [Chương trình CLC] A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử [Chương trình Tiên tiến] A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 24 209 Kỹ thuật Cơ khí [Chương trình CLC] A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Nhóm ngành] A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 36 229 Kỹ thuật Vật liệu [chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao] A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 37 237 Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh] A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng 41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

Bách Khoa 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Năm 2023, Đại học Bách khoa Hà Nội ghi nhận tổng số nguyện vọng gần 90.000 và số thí sinh gần 34.500, tăng cao so với năm 2022. Dải điểm chuẩn từ 50,4 đến 83,97 điểm theo kết quả Đánh giá tư duy; và từ 21 đến 29,42 điểm theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

Ngành công nghệ thực phẩm ra trường lương bao nhiêu?

Ngành công nghệ thực phẩm cũng vậy. Các chuyên viên, kỹ sư thực phẩm, quản lý, giám sát bộ phận có thể đạt mức lương từ 14-20 triệu vnđ/tháng. Nếu làm việc cho các tập đoàn lớn của nước ngoài, mức lương có thể lên tới 45-65 triệu vnđ/tháng tuỳ theo tầm quan trọng của vị trí công việc.

Ngành công nghệ thông tin lấy bao nhiêu điểm 2023?

Ngành Công nghệ thông tin, Quản trị Logicstic và vận tải đa phương thức cùng lấy điểm chuẩn 25,65 - cao nhất trường, tăng 6,65 - 8,65 điểm so với năm trước. Nhiều ngành khác lấy chuẩn từ 24 trở lên như Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế vận tải, Kỹ thuật điện, Ngôn ngữ Anh, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật điều khiển tự động hóa...

Đại học Bách khoa Khoa Công nghệ thông tin lấy bao nhiêu điểm?

STT Tên ngành - Tên trường Điểm chuẩn
1 Công nghệ Thông tin [CT tiên tiến] Đại học Bách khoa Hà Nội 28,16
2 Công nghệ thông tin Đại học Công Nghệ - Hà Nội 27,85
3 Công nghệ thông tin Đại học Công nghệ Thông tin - TP.HCM 26,9
4 Công nghệ thông Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 26,59

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin 'vượt mặt' Y dược - VTC Newsvtc.vn › diem-chuan-nganh-cong-nghe-thong-tin-vuot-mat-y-duoc-ar8152...null

Chủ Đề